Cu là viết tắt của từ gì năm 2024

Turtle doves should be flying around your cottage and the two of you should only stop holding hands long enough to go to the bathroom.

Đại từ (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để gọi người con trai đã được nói đến (hàm ý hài hước hoặc thân mật) cu cậu...

  • Cu gáy

    Danh từ cu có vòng lông quanh cổ trông như hạt cườm, thường hay gáy cúc cu cu . Đồng nghĩa : chim gáy, cu cườm, cu gấm
  • Cu gấm

    Danh từ (Ít dùng) xem cu gáy
  • Cu gầm ghì

    Danh từ chim cu sống ở rừng, có lông màu xanh.
  • Cu li

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người lao động làm thuê những việc nặng nhọc, như khuân vác, kéo xe, v.v., dưới thời thực...
  • Cu luồng

    Danh từ cu lưng màu xanh lục, bụng màu nâu.
  • Cu ngói

    Danh từ (Ít dùng) xem chim ngói
  • Cu sen

    Danh từ chim cu lớn hơn cu gáy, hai bên cổ có đám lông giống hình hạt cườm. Đồng nghĩa : cu đất
  • Cu xanh

    Danh từ chim cu có lông màu xanh hơi hoe vàng.
  • Cu đơ

    Danh từ kẹo làm bằng lạc rang ngào với mật hoặc đường, kẹp giữa hai lớp bánh đa mỏng, ăn giòn, có vị ngọt bùi kẹo...
  • Cua

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân,...
  • Cua bấy

    Danh từ cua mới lột xác, mai còn mềm. Đồng nghĩa : cua dẽ
  • Cua bể

    Danh từ cua lớn sống ở vùng nước lợ và ven biển. Đồng nghĩa : cua biển
  • Cua gạch

    Danh từ cua biển ở giai đoạn có trứng non, có gạch.

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Cu là viết tắt của từ gì năm 2024

Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ