Đặc điểm trong tiếng anh là gì năm 2024

NBCA có đặc tính duy nhất so với các cyanoacrylates khác như octyl cyanoacrylate hoặc isoamyl cyanoacrylate.

NBCA has unique properties compared to other cyanoacrylates such as octyl cyanoacrylate or isoamyl cyanoacrylate.

Đóng tất cả

Kết quả từ 3 từ điển

Từ điển Việt - Anh

đặc điểm

[đặc điểm]

|

Đặc điểm trong tiếng anh là gì năm 2024

trait; feature; characteristic

Đặc điểm của dân tộc Anh

The particular traits of the English people

Tất cả những đặc điểm của một cuộc khủng hoảng kinh tế

All the characteristics of an economic crisis

Đặc điểm nhận dạng (ghi trên căn cước , giấy thông hành ...)

Distinguishing features/marks; special peculiarities

Chuyên ngành Việt - Anh

đặc điểm

[đặc điểm]

|

Đặc điểm trong tiếng anh là gì năm 2024

Kinh tế

feature

Tin học

feature

Từ điển Việt - Việt

đặc điểm

|

Đặc điểm trong tiếng anh là gì năm 2024

danh từ

nét riêng biệt

đặc điểm nhận dạng; đặc điểm kỹ thuật

Đặc điểm của hành vi của một phụ nữ mang thai.

Có tài khoản giao dịch phù hợp với đặc điểm của Tài khoản Master.

Have a trading account corresponding to the specifications of the Master Account.

Ngoài ra còn có một đặc điểm rất thú vị nữa của dải Bollinger.

There is also another very interesting peculiarity of Bollinger bands.

Một đặc điểm của văn hóa Triều Tiên là hệ thống tính tuổi.

One peculiarity of Korean culture is its age reckoning system.

Đặc điểm của nó nằm ở cấu trúc của răng độc.

Its peculiarity lies in the structure of poisonous teeth.

Động cơ phanh có đặc điểm định vị chính xác cao.

Brake motors are featured of high precision positioning.

Một số đặc điểm của các sản phẩm Electrolux:

Đây là một đặc điểm của OLED và là hành vi bình thường.

Đó là một đặc điểm có thể được chuyển giao cho các nhà máy khác.

It is a trait that may be transferable to other plants.

Đặc điểm của bọ phân hoặc koprinus là nó già đi rất nhanh.

The feature of dung beetle or koprinus is that it grows old very quickly.

Nếu có thì đặc điểm của phong cách đó là gì?

Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu đặc điểm của các loại cây này.

Đặc điểm nổi bật được nhiều người thích:

Việc chia tách mở là một đặc điểm đã được lựa chọn bởi con người.

The splitting open is a trait that has been selected by humans.

Cái gì là những nét đặc điểm của người anh hùng?

Kamijou, đó là đặc điểm của cậu, không phải khiếm khuyết.

Ngôi nhà có nhiều đặc điểm được thiết kế để.

Dưới đây là một số đặc điểm của MS SQL Server:

Chú ý đến đặc điểm của từng loại ánh sáng.

Đặc điểm này của các sự kiện thiên nga xanh có vẻ khá hay.

Kết quả: 11077, Thời gian: 0.0267

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Đặc điểm Tiếng Anh là gì?

character, characteristic, trait là các bản dịch hàng đầu của "đặc điểm" thành Tiếng Anh.

Characteristic tính từ là gì?

Tính từ Riêng, riêng biệt, đặc thù, đặc trưng.

Sinh viên tên Tiếng Anh là gì?

"Student" được dùng để chỉ sinh viên nói chung, còn freshman, sophomore, junior hay senior dùng để chỉ sinh viên từ năm thứ nhất đến năm thứ tư (hoặc năm cuối).

Thú vị trong Tiếng Anh có nghĩa là gì?

interesting/​fascinating that…: thú vị / hấp dẫn rằng… interesting/​fascinating to see/​hear/​find/​learn/​know…: thú vị / hấp dẫn để xem / nghe / tìm / học / biết…