Đại học Cần Thơ ngành sư phạm lấy bao nhiêu điểm?

Năm 2023, ở các chương trình đại trà, Trường Đại học Cần Thơ lấy điểm chuẩn cao nhất ở ngành Giáo dục công dân với 26,86 điểm; Tiếp đó đến ngành Sư phạm Lịch sử với 26,75 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường Đại học Cần Thơ như sau:

Theo Hội đồng Tuyển sinh, Trường Đại học Cần Thơ, mỗi thí sinh được xét trúng tuyển chính thức một nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

Trường không gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh qua đường Bưu điện. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Website của trường để biết kết quả chính thức và hướng dẫn nhập học.

Để nhập học vào Trường Đại học Cần Thơ, thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học theo quy định của trường.

Xác nhận nhập học trực tuyến: từ ngày 24.8 đến trước 17h ngày 8.9. Thí sinh thực hiện việc xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng tuyển sinh của Bộ GD-ĐT. Nếu không thực hiện đúng thời hạn, xem như thí sinh tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển và sẽ không được nhập học vào Trường Đại học Cần Thơ.

Thời gian làm thủ tục nhập học: từ ngày 29.8 đến trước 17h ngày 9.9. Sau khi đã xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh đến trường để làm thủ tục nhập học.

Trường Đại học Cần Thơ lưu ý thí sinh, đã xác nhận nhập học thì không được rút lại việc xác nhận nhập học với bất kỳ lý do nào. 

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2023 [Ảnh: Trần Hiệp]

Chương trình học tại Khu Hòa An [mã ngành có chữ H]: học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3 [học kỳ hè]; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi nộp hồ sơ nhập học.

Học kỳ đầu tiên bắt đầu từ ngày 11.9. Riêng các ngành Chương trình tiên tiên và Chương trình chất lượng cao bắt đầu từ ngày 18.9. 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7420201T Công nghệ sinh học [CTTT] A01; B08; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao 2 7620301T Nuôi trồng thủy sản [CTTT] A01; B08; D07 21.5 Chương trình chất lượng cao 3 7220201C Ngôn ngữ Anh [CTCLC] D01; D14; D15 27 Chương trình chất lượng cao 4 7340101C Quản trị kinh doanh [CTCLC] A01; D01; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao 5 7340120C Kinh doanh quốc tế [CTCLC] A01; D01; D07 27.5 Chương trình chất lượng cao 6 7340201C Tài chính – Ngân hàng [CTCLC] A01; D01; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao 7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CTCLC] A01; D01; D07 26.5 Chương trình chất lượng cao 8 7480103C Kỹ thuật phần mềm [CTCLC] A01; D01; D07 27.5 Chương trình chất lượng cao 9 7480201C Công nghệ thông tin [CTCLC] A01; D01; D07 28 Chương trình chất lượng cao 10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC] A01; B08; D07 25.25 Chương trình chất lượng cao 11 7520201C Kỹ thuật điện [CTCLC] A01; D01; D07 24.25 Chương trình chất lượng cao 12 7540101C Công nghệ thực phẩm [CTCLC] A01; B08; D07 25.25 Chương trình chất lượng cao 13 7580201C Kỹ thuật xây dựng [CTCLC] A01; D01; D07 24.75 Chương trình chất lượng cao 14 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 28.2 15 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.5 16 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 24.5 17 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 29.25 18 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 27.25 19 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 28.75 20 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 29.1 21 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 28.5 22 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 27.8 23 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 27.65 24 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 27.25 25 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15 28 26 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22 27 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01; D14; D15 27.6 28 7220201H Ngôn ngữ Anh [Khu Hòa An] D01; D14; D15 26.25 29 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 25.25 30 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 26 31 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.75 32 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 27.75 33 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 26.7 34 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.75 35 7310630 Việt Nam học [Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] C00; D01; D14; D15 27.25 36 7310630H Việt Nam học [Khu Hòa An] Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 2 37 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 23.25 38 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 28 39 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 28 40 7340101H Quản trị kinh doanh [Khu Hòa An] A00; A01; C02; D01 25.75 41 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 28.5 42 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 28.5 43 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 27.75 44 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 28.25 45 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 28 46 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 27.25 47 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật tư pháp, A00; C00; D01; D03 26.75 48 7380101H Luật [Khu Hòa An] Chuyên ngành Luật Hành chính A00; C00; D01; D03 26.25 49 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 27.5 50 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 25 51 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 27.75 52 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 25 53 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 26.25 54 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 23 55 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 26 56 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 24.5 57 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.25 58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 27.25 59 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.5 60 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 27.5 61 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 27.25 62 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29 63 7480201H Công nghệ thông tin [Khu Hòa An] A00; A01 26.75 64 7480202 An toàn thông tin A00; A01 28.25 65 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 27.75 66 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 27 67 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 28.5 68 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, A00; A01 27 69 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 26.5 70 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.75 71 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 26.75 72 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01 27.5 73 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 24.75 74 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 23.25 75 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 24.5 76 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 27.5 77 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22.75 78 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 22.25 79 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 21.5 80 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 21 81 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26.25 82 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 21 83 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 23.5 84 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 20 85 7620103 Khoa học đất [Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón] A00; B00; B08; D07 21 86 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 18 87 7620109 Nông học B00; B08; D07 18 88 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02; B00; B08; D07 20 89 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 21.25 90 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 21 91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp [Khu Hòa An] A00; A01; C02; D01 18 92 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 22.5 93 7620115H Kinh tế nông nghiệp [Khu Hòa An] A00; A01; C02; D01 18 94 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 21 95 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 18 96 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 18 97 7640101 Thú y B00; A02; D07; B08 27.25 98 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 28 99 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 27.5 100 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24 101 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5 102 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 24

Chủ Đề