[Cập nhật ngày:26/07/2021]
Với phương thức xét tuyển học bạ THPT, điểm trúng tuyển dao động từ 18 điểm đến 29,4 điểm, ngành có điểm cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Logistics và quản lý chuỗi cung ứng] với 29,4 điểm.
- Thí sinh được công nhận trúng tuyển khi đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định và đạt điều kiện về điểm xét tuyển [ĐXT] học bạ;
- ĐXT học bạ = Tổng điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ [HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12] của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên [nếu có];
- Thí sinh đạt điều kiện về ĐXT học bạ khi có ĐXT học bạ ≥ Điểm trúng tuyển[*] tương ứng cho từng ngành/chuyên ngành theo nguyện vọng cao hơn đã đăng ký xét tuyển [nguyện vọng 1 là cao nhất];
- Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Điểm trúng tuyển chung cho tất cả các tổ hợp môn có xét tuyển.
Kết quả tuyển sinh tra cứu trực tuyến tại địa chỉ: ts21.ut.edu.vn
>> Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển điểm học bạ THPT
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Trường ĐH Công nghệ GTVT công bố điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT
-Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển thẳng kết hợp và kết quả xét học bạĐại học hệchính quy đợt 1 năm 2021 như sau:
I. Hình thức Xét tuyển thẳng kết hợp
Thí sinh trúng tuyển nếu thỏa mãn một trong các điều kiện: Chứng chỉ IELTS, số năm học sinh giỏi hoặc Điểm tổ hơp môn lớp 12 trong bảng dưới đây:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điều kiện trúng tuyển theo phương thức |
||
Chứng chỉ IELTS |
Số năm HSG |
Điểm THM lớp 12 |
|||
1 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
5.0 |
2 |
25.0 |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
5.0 |
2 |
25.0 |
3 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
5.0 |
2 |
25.0 |
4 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
5.0 |
1 |
24.0 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
5.0 |
1 |
24.0 |
6 |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
5.0 |
1 |
24.0 |
7 |
7510205 |
CNKT Ô tô |
5.0 |
1 |
24.0 |
8 |
7510302 |
CNKT Điện tử - viễn thông |
5.0 |
1 |
24.0 |
II. Hình thức Xét kết quảhọc bạ
Thí sinh trúng tuyển nếu thỏa mãn một trong các điều kiện: Điểm tổ hợp môn lớp 12 hoặc Điểm trung bình lớp 12trong bảng dưới đây:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điều kiện trúng tuyển theo phương thức |
|
Điểm THM lớp 12 |
ĐTB lớp 12 |
|||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
22.0 |
8.0 |
2 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
22.0 |
7.8 |
3 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông DL |
22.0 |
7.8 |
4 |
7510102 |
CNKT Công trình xây dựng |
18.0 |
6.0 |
5 |
7510104 |
CNKT Giao thông |
18.0 |
6.0 |
6 |
7510201 |
CNKT Cơ khí |
18.0 |
6.0 |
7 |
7510406 |
CNKT môi trường |
18.0 |
6.0 |
8 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
18.0 |
6.0 |
9 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
18.0 |
6.0 |
10 |
7340301VP |
Kế toán doanh nghiệp [VP] |
18.0 |
6.0 |
11 |
7480201VP |
Công nghệ thông tin [VP] |
18.0 |
6.0 |
12 |
7510102VP |
CNKT Công trình xây dựng [VP] |
18.0 |
6.0 |
13 |
7510104VP |
CNKT Xây dựng cầu đường bộ [VP] |
18.0 |
6.0 |
14 |
7510205VP |
CNKT Ô tô [VP] |
18.0 |
6.0 |
15 |
7510302VP |
CNKT Điện tử - viễn thông [VP] |
18.0 |
6.0 |
16 |
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [VP] |
18.0 |
6.0 |
17 |
7580301VP |
Kinh tế xây dựng [VP] |
18.0 |
6.0 |
18 |
7340301TN |
Kế toán doanh nghiệp [TN] |
18.0 |
6.0 |
19 |
7480201TN |
Công nghệ thông tin [TN] |
18.0 |
6.0 |
20 |
7510102TN |
CNKT Công trình xây dựng [TN] |
18.0 |
6.0 |
21 |
7510104TN |
CNKT Xây dựng cầu đường bộ [TN] |
18.0 |
6.0 |
22 |
7510205TN |
CNKT Ô tô [TN] |
18.0 |
6.0 |
23 |
7580301TN |
Kinh tế xây dựng [TN] |
18.0 |
6.0 |
24 |
7840101TN |
Khai thác vận tải [TN] |
18.0 |
6.0 |
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ://xettuyen.utt.edu.vn/studentResulthoặc trênCổng thông tin tuyển sinhcủa Nhà trường [//utt.edu.vn/tuyensinh]
Chi tiết xin liên hệ: Văn phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ GTVT, số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội, số điện thoại: 0243.552.6713, 0243.552.6714 ./.