Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM [HVUH], mã trường là DHV, thành lập năm 1995, trụ sở chính ở địa chỉ 736 Nguyễn Trãi, P.11, Q.5, TP.HCM. Năm 2021, trường tuyển sinh 11 ngành học theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm chuẩn dao động là 15 điểm. So với tuyển sinh năm 2020, điểm chuẩn của trường ĐH Hùng Vương TPHCM không có nhiều thay đổi..
Hình ảnh sinh viên trường Đại Học Hùng Vương TP.HCM [Nguồn: hvuh.edu.vn]
Thông tin liên hệ
Phòng Truyền thông và Tư vấn Tuyển sinh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP.HCM- Địa chỉ:736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh- Hotline: 0888158001- Điện thoại: 02838554691- Website: //hvuh.edu.vn
- Fanpage: //www.facebook.com/hungvuonguni
1. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP HCM 2022
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thi THPT 2022
[Đang cập nhật]
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả học tập [học bạ] và đánh giá năng lực
2. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP HCM 2021
* Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
3. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP HCM 2020
* Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2020 là 500 điểm cho tất cả các ngành học.
* Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020:
4. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP HCM 2019
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
5. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP HCM 2018
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP HCM năm 2018 có nhiều biến động dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Điều kiện trúng tuyển của các thí sinh ngoài việc đạt mức điểm chuẩn thì các điều kiện kèm theo cũng là nội dung quan trọng mà các thí sinh cần lưu ý.
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP HCM
Mức điểm chuẩn cao nhất Đại học Hùng Vương TP HCM năm 2018 là 25 điểm, thuộc về các ngành học Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất, Sư phạm âm nhạc, thiết kế đồ họa... Các ngành học có mức điểm chuẩn thấp nhất là 14 điểm cần đạt điều kiện có điểm 3 môn KQ học tập THPT là 36 điểm.
Các bạn có thể tham khảo thêm điểm chuẩn một số trường đại học khác khu vực HCM đang được quan tâm nhất hiện nay như điểm chuẩn đại học công nghiệp TP HCM, điểm chuẩn đại học công nghệ TP HCM, điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ Tin học TP HCM...
- Điểm chuẩn đại học công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn đại học công nghệ TP HCM
- Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ Tin học TP HCM
Nếu bạn quan tâm tới trường báo chí, Đại Học Huế, bạn xem Điểm chuẩn khoa báo chí Đại học Huế tại đây
Taimienphi.vn đã cập nhật và tổng hợp Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP HCM 2022 theo các phương thức xét tuyển trong bài viết dưới đây sẽ giúp cho việc tra cứu của các em được dễ dàng, thuận tiện hơn.
Điểm chuẩn Cao đẳng Công thương TP. HCM 2022 Điểm chuẩn Khoa Y, Đại học Quốc Gia TP HCM năm 2022 Điểm chuẩn Đại học tài nguyên môi trường TP HCM năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM 2022 Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP. HCM 2022 Học phí Đại học kiến trúc TP HCM 2017, 2018, 2019
Đại học Hùng Vương - TPHCM điểm chuẩn 2022 - HVUH điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương - TPHCM
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương TP.HCM hệ Đại học chính quy sau kỳ thi THPT Quốc Gia nhà trường công bố mức điểm chuẩn chính thức cho từng ngành nghề của nguyện vọng 1 vào các ngành như sau
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương TP HCM mới nhất chính thức được công bố. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của các ngành năm 2022.
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương TPHCM Xét Theo Học Bạ 2022
Công nghệ Thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Quản trị Kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Kế Toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Tài chính Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Quản lý Bệnh viện Mã ngành: 7720802 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương TP HCM Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2021
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kế toán Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Marketing Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý bệnh viện Mã ngành: 7720802 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 15,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 15,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 15,00 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương TP.HCM 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- TAGS
- điểm chuẩn đại học hùng vương
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương năm 2022 Chính thức được công bố theo từng mã ngành chi tiết cụ thể như sau
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2021
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương chính thức năm 2021. Mức điểm chuẩn cho từng ngành học, từng khối thi cập nhật chi tiết tại đây:
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 17,00 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 17,00 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 17,00 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 17,00 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 17,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 17,00 |
Công tác Xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 17,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 19,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 19,00 |
Khoa học Cây trồng Mã ngành: 7620110 Điểm chuẩn: 17,00 |
Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Điểm chuẩn: 17,00 |
Thú y Mã ngành: 7640101 Điểm chuẩn: 17,00 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 16,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 26,00 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 32,00 |
Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 32,00 |
Sư phạm Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Điểm chuẩn: 32,00 |
Sư phạm Mỹ thuật Mã ngành: 7140222 Điểm chuẩn: 32,00 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 24,00 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 24,00 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 24,00 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 24,00 |
Sư phạm Ngữ Văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 25,75 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 25,75 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 20,00 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 24,75 |
Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương mới - cập nhật nhất hiện nay do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Hùng Vương Tuyển Sinh
- Học Phí Đại Học Hùng Vương Mới Nhất