Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết tham khảo ngay trong nội dung sau:
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Tây Bắc
- Tên tiếng Anh: Tay Bac University [UTB]
- Mã trường: TTB
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – VHVL – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Phường Quyết Tâm – TP. Sơn La
- Điện thoại: 0212.3.751.700
- Email:
- Website: //utb.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/utb.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Tây Bắc tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Tây Bắc xét tuyển đại học năm 2022 theo các khối sau:
- Khối A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]
- Khối A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
- Khối A02 [Toán, Vật lí , Sinh học]
- Khối A04 [Toán, Vật lý, Địa lí]
- Khối A11 [Toán, Hóa học, GDCD]
- Khối B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]
- Khối B03 [Toán, Sinh học, Văn]
- Khối B04 [Toán, Sinh học, GDCD]
- Khối C00 [Văn, Lịch sử, Địa lí]
- Khối C03 [Văn, Toán, Lịch sử]
- Khối C19 [Văn, Lịch sử, GDCD]
- Khối C20 [Văn, Địa lí, GDCD]
- Khối D01 [Văn, Toán, tiếng Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
- Khối D08 [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]
- Khối D10 [Toán, Địa lí, Tiếng Anh]
- Khối D14 [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D15 [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
Các bạn tra cứu các môn thuộc khối xét tuyển tại các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng nhé
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Tây Bắc tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0
- Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18 điểm.
- Xét tổng điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển
Áp dụng với các ngành năng khiếu là Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất.
4. Đăng ký và xét tuyển
Thời gian xét tuyển:
- Xét học bạ THPT: Nhận hồ sơ từ ngày 1/4/2022
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thực hện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển [tải xuống]
- 02 ảnh chân dung cỡ 3×4
HỌC BỔNG – CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Học bổng của trường được chia thành 3 loại và áp dụng riêng với sinh viên ngành CNTT và sinh viên các ngành còn lại, cụ thể:
Với sinh viên ngành CNTT hệ đại học:
- Học bổng Xuất sắc: 1.270.000 đồng/tháng
- Học bổng Giỏi: 1.220.000 đồng/tháng
- Học bổng Khá: 1.170.000 đồng/tháng
Với sinh viên các ngành còn lại:
- Học bổng Xuất sắc: 1.080.000 đồng/tháng [hệ ĐH] và 870.000 đồng/tháng [hệ CĐ]
- Học bổng Giỏi: 1.030.000 đồng/tháng [hệ ĐH] và 820.000 đồng/tháng [hệ CĐ]
- Học bổng Khá: 980.000 đồng/tháng [hệ ĐH] và 780.000 đồng/tháng [hệ CĐ]
Về chính sách hỗ trợ chi phí cho sinh viên:
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo hay cận nghèo được trợ cấp 8.940.000đ/năm
- Sinh viên là người thuộc dân tộc thiểu số rất ít người [người Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ] được trợ cấp 17.880.000đ/năm
Ngoài ra, sinh viên của trường còn được hưởng những trợ cấp xã hội như sau:
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số ở vùng cao, vùng có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn được cấp 1.680.000đ/năm
- SV mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa được trợ cấp 1.200.000đ/năm
- SV thuộc hộ nghèo được trợ cấp 1.200.000đ/năm
- SV là người tàn tật theo Nghị định 81/CP được trợ cấp 1.200.000đ/năm
- Cuối cùng là về hỗ trợ chỗ ở, ký túc xá của trường đủ đáp ứng cho toàn bộ sinh viên. Giá ký túc xá: 50.000đ/tháng dành cho mọi đối tượng sinh viên
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục Mầm non | 18 | 23 | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 23.5 | 26.0 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 20.5 | 25.0 |
Giáo dục Thể chất | 18 | 18.5 | 18.0 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Tin học | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 22.0 |
Sư phạm Lịch Sử | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Địa lí | 18 | 18.5 | 24.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 | 20.0 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14.5 | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14.5 | 15.0 |
Kế toán | 14 | 14.5 | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14.5 | 15.0 |
Chăn nuôi | 14 | 14.5 | 15.0 |
Lâm sinh | 14 | 14.5 | 15.0 |
Nông học | 14 | 14.5 | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 15.0 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14.5 | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14.5 | 15.0 |
Quản lí tài nguyên rừng | 14 | 15.0 | |
Sinh học ứng dụng | 14 | 15.0 | |
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] | 16 | 16.5 | 17.0 |
Giáo dục Tiểu học [Cao đẳng] | 16 |
Đối với khối ngành sư phạm, sinh viên được Nhà nước hỗ trợ toàn bộ học phí. Ngoài ra, sinh viên sư phạm còn được hỗ trợ sinh hoạt phí lên đến 3,63 triệu động/tháng. Học phí khối ngoài sư phạm cũng rất thấp so với mặt bằng chung.
Sinh viên có cơ hội nhận học bổng khuyến khích học tập. Trường cũng có nhiều chế độ hỗ trợ học phí và sinh hoạt phí cho sinh viên người dân tộc thiểu số, dân tộc ít người, hộ nghèo, con thương binh, liệt sỹ và các đối tượng chính sách khác.