Đại học lâm nghiệp điểm chuẩn năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 1.390

  1. Xét học bạ
  2. Căn cứ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
  3. Xét tuyển thẳng và theo đơn đặt hàng
  4. Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

Nằm trong top các trường đại học nổi tiếng, đại học lâm nghiệp là cái tên được nhiều học sinh nhắc đến trong mùa tuyển sinh. Vậy trường đại học này ở đâu, đào tạo những chuyên ngành gì, đâu là chuyên ngành đang hot nhất của trường, điểm chuẩn của trường là bao nhiêu,… và hàng loạt các thông tin khác. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết ở trong bài viết này nhé.

Thông tin chung

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

Tên tiếng anh: Vietnam National University Of Forestry

Viết tắt: VNUF

Mã trường: LNH

Địa chỉ: Trị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội.

Website trường: //vnuf.edu.vn/

Email:

Hotline: 024.33840233

Trường đại học lâm nghiệp được thành lập với mục tiêu đào tạo nhân lực cho ngành Lâm nghiệp nước nhà. Tuy nhiên sau 20 năm hình thành và phát triển, trường đã thực hiện đào tạo đại học đa ngành, đa cấp trên nhiều lĩnh vực nhằm góp phần giải quyết nguồn cung nhân lực khoa học công nghệ cho đất nước.

Trường lâm nghiệp có những thành tích vô cùng tiêu biểu phải kể đến như nhiều lần đón nhận huân chương lao động thời kì đổi mới, huân chương tự do, huân chương hữu nghị,… Thành tích của nhà trường còn được thể hiện bằng con số những sinh viên đã tốt nghiệp. Cụ thể: 40000 cử nhân & kĩ sư đã tốt nghiệp, trường cũng đào tạo hơn 3000 thạc sĩ và hơn 70 tiến sĩ.

Những chuyên ngành đào tạo

Tổng hợp các chuyên ngành đào tạo

Trường đào tạo các ngành bậc đại học, thạc sĩ và tiến sĩ. Trong đó, trường đào tạo 36 chương trình bậc đại học [có liên kết  để đào tạo bằng tiếng Anh ở 1 số ngành nhất định].

  • Các ngành liên quan đến lâm nghiệp
  • Các ngành liên quan kinh tế – quản trị – xã hội
  • Các ngành kĩ thuật

Các chuyên ngành được đánh giá “hot” nhất của trường

Nói đến đại học lâm nghiệp, những chuyên ngành hot nhất chắc chắn không thể kể tới những ngành đào tạo liên quan tới lâm nghiệp. Đây được xem là ngành đào tạo mũi nhọn và chủ lực của nhà trường.

Với hệ thống đội ngũ giáo viên và thỉnh giảng nổi tiếng và giàu kinh nghiệm, tự hào với bề dày giảng dạy lâm nghiệp. Đây là cái nôi đào tạo ra các cử nhân và kĩ sư về lâm nghiệp hàng đầu tại Việt Nam hiện nay. Không chi trong nước, trường còn hỗ trợ đào tạo cho các nước bạn như: Lào, Camphuchia,…

Đây chính là những yếu tố khẳng định nên tên tuổi và uy tín của chuyên ngành hot hay còn gọi là ngành mũi nhọn của trường.

Những ưu điểm vượt trội

Như đã liệt kê ở trên, đại học lâm nghiệp không chỉ chuyên đào tạo về lâm nghiệp mà còn có các nhóm ngành về kinh tế, quản trị, kĩ thuật, công nghệ, công nghiệp. Điều này khiến sinh viên dễ dàng chọn lựa và phát triển.

Đây cũng là lợi thế cho các sinh viên muốn học song bằng.

So với mặt bằng chùng và tên tuổi của trường đại học lâm nghiệp. Điểm đầu vào của trường được các chuyên gia nhận định là không hề cao. Điều này giúp cánh cổng trường đại học với các thí sinh trở nên dễ dàng hơn.

Trung bình điểm đầu vào của trường dao động từ 14 đến 18 điểm tùy từng chuyên ngành hoặc phương thức xét tuyển.

Với bề dày lịch sử được thành lập từ năm 1964, trường không ngừng cải tiên và nâng cao chất lượng giảng dạy. Xây dựng thành công tên tuổi đại học hàng đầu trong lĩnh vực và là một trong những trường uy tín đầu trên cả nước.

Điều này được khẳng định từ những thành tích thực tế trường đã đạt được [nêu ở phần giới thiệu chung].

Trường đang không ngừng mở rộng mối quan hệ với 50 trường đại học, cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu và các tổ chức quốc tế trên khắp thế giới như: Mỹ, Đức, Hà Lan, Phần Lan, Thụy Điển,…

Mang lại cơ hội phát triển rộng mở và cơ hội cọ sát cho các sinh viên. Đây là ưu điểm mà không phải trường đại học nào cũng có thể phát triển được.

Điểm chuẩn đầu vào

Các hình thức tuyển sinh

Trường đại học lâm nghiệp có 3 hình thức xét tuyển đầu vào: điểm thi kỳ thi THPT quốc gia, điểm xét tuyển học bạ THPT, tuyển thẳng theo quy định của Bộ giáo dục & Đào tạo

Điểm chuẩn đầu vào qua các năm

Ngành
Xét theo học bạ
– Điểm trúng tuyển các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên [Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh], Kinh tế, Lâm nghiệp đô thị: 18,0 điểm.

– Điểm trúng tuyển các ngành Khoa học môi trường, Bảo vệ thực vật, Thú y: 17,0 điểm.

– Điểm trúng tuyển ngành Công nghệ sinh học: 16,0 điểm.

– Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm.

– Xét theo KQ thi THPT: Điểm trúng tuyển các ngành là 15,0.

– Xét theo KQ học tập THPT: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0.

Kế toán 18 14
18 14

Công nghệ sinh học [Chất lượng cao]

18 14
18 14
Bảo vệ thực vật 18 15

Chăn nuôi [Chuyên ngành Chăn nuôi – thú y]

21 17

Công nghệ chế biến lâm sản [Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất]

21 14

Công nghệ chế biến lâm sản – Chất lượng cao [Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất – tiếng Anh]

18 14

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

18 14
21 18

Công nghệ vật liệu [Vật liệu mới]

18

Hệ thống thông tin [Công nghệ thông tin]

18 14

Khoa học cây trồng [Nông học, trồng trọt]

18 15

Khuyến nông [Phát triển nông nghiệp, nông thôn]

16 15
18 14

Kỹ thuật xây dựng [Kỹ thuật công trình xây dựng]

18 14

Kỹ thuật cơ khí [Chất lượng cao]

Kỹ thuật cơ khí [Công nghệ chế tạo máy]

18 14

Lâm học [CT đào tạo bằng Tiếng Anh]

18 14

Lâm nghiệp đô thị [Cây xanh đô thị]

18 14
Lâm sinh 15 14
18 14

Quản lý tài nguyên rừng [Kiểm lâm]

18 14
Thiết kế nội thất 18 14
Thú y 18
Công tác xã hội 18 14
Kinh tế 18 14
Quản lý đất đai 18 14
Quản lý tài nguyên thiên nhiên [Chương trình Tiên tiến]
Đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình “Natural Resources Management” của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ
18
Quản lý tài nguyên thiên nhiên [Chương trình Chuẩn – Đào tạo bằng tiếng Việt] 18 14
Quản lý tài nguyên và Môi trường 18 14
Bất động sản 18 14
Du lịch sinh thái 14

Xem thêm: Đại học Anh Quốc Việt Nam

Đại Học Lâm Nghiệp [Cơ sở 1] là trường cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực lâm nghiệp, là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học góp phần vào sự phát triển của ngành lâm nghiệp trong nước.

Tên tiếng Anh: Vietnam National Forestry University

Thành lập: 19/08/1964

Trụ sở chính: QL21, TT. Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Lâm Nghiệp [Cơ sở 1]:

Trường: Đại Học Lâm Nghiệp [ Cơ sở 1 ]

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 7908532A D01, D07, D08, D10, XDHB 18 Học bạ
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, C00, C15, XDHB 18 Học bạ
3 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, A16, XDHB 18 Học bạ
4 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
5 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 A00, D01, D07, C01, XDHB 18 Học bạ
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, D01, D96, A16, XDHB 18 Học bạ
7 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 A00, B00, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
8 Thiết kế nội thất 7580108 A00, D01, C15, H01, XDHB 18 Học bạ
9 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D01, C04, XDHB 18 Học bạ
10 Lâm nghiệp đô thị 7620202 A00, B00, D01, A16, XDHB 18 Học bạ
11 Kinh tế 7620115 A00, D01, C15, A16, XDHB 18 Học bạ
12 Kiến trúc 7580102 A00, D01, V00, V01, XDHB 18 Học bạ
13 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, D01, D96, A16, XDHB 18 Học bạ
14 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, D01, C04, XDHB 18 Học bạ
15 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, D01, A16, XDHB 18 Học bạ
16 Hệ thống thông tin 7480104 A00, B00, D01, A16, XDHB 18 Học bạ
17 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D08, A16, XDHB 18 Học bạ
18 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C15, A16, XDHB 18 Học bạ
19 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, D01, A16, XDHB 18 Học bạ
20 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, D01, D96, A16, XDHB 18 Học bạ
21 Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00, C15, XDHB 18 Học bạ
22 Bất động sản 7340116 A00, B00, D01, A16, XDHB 18 Học bạ
23 Kế toán 7340301 A00, D01, C15, A16, XDHB 18 Học bạ
24 Lâm sinh 7620205 A00, B00, D01, A16, XDHB 18 Học bạ
25 Kinh tế 7310101 A00, D01, C15, A16, XDHB 18 Học bạ
26 Thú y 7640101 A00, B00, D08, A16, XDHB 18 Học bạ
27 Du lịch sinh thái 7850104 B00, D01, C00, C15, XDHB 18 Học bạ
28 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 7908532A B08, D01, D07, D10 15 Chương trình tiên tiến
Điểm thi TN THPT
29 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D01, D16 15 Điểm thi TN THPT
30 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, A16 15 Điểm thi TN THPT
31 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, A16 15 Điểm thi TN THPT
32 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, A16 15 Công nghệ chế tạo máy
Điểm thi TN THPT
33 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, A16 15 Kỹ thuật công trình xây dựng
Điểm thi TN THPT
34 Kế toán 7340301 A00, D01, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
35 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
36 Kinh tế 7310101 A00, D01, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
37 Bất động sản 7340116 A00, D01, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
38 Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00, C15 15 Điểm thi TN THPT
39 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, C00, C15 15 Điểm thi TN THPT
40 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 A00, B00, D01, C15 15 Điểm thi TN THPT
41 Lâm sinh 7620205 A00, B00, D01, A16 15 Điểm thi TN THPT
42 Lâm học 7620201 A00, B00, D01, A16 15 Điểm thi TN THPT
43 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, A16 15 Điểm thi TN THPT
44 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D01, A16 15 Điểm thi TN THPT
45 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, D01, A16 15 Điểm thi TN THPT
46 Du lịch sinh thái 7850104 B00, D01, C00, C15 15 Điểm thi TN THPT
47 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, B08, A16 15 Điểm thi TN THPT
48 Thú y 7640101 A00, B00, B08, A16 15 Điểm thi TN THPT
49 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, D01, A16 15 Nông học, Trồng trọt
Điểm thi TN THPT
50 Thiết kế nội thất 7580108 A00, D01, H00, C15 15 Điểm thi TN THPT
51 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 A00, D01, D07, A16 15 Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất
Điểm thi TN THPT
52 Lâm nghiệp đô thị 7620202 A00, B00, D01, A16 15 Cây xanh đô thị
Điểm thi TN THPT
53 Kiến trúc 7580102 A00, D01, C15, V01 15 Kiến trúc cảnh quan
Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Chủ Đề