Đại học nha trang có những ngành nào

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước

3. Phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển dựa vào Điểm thi THPT Quốc gia năm 2022;

- Xét tuyển dựa vào Điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022;

- Xét tuyển dựa vào Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022;

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của BGD&ĐT.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340101A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

100

KQ thi TN

30

A01; D01; D07; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

2

7340301PHE

Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

100

KQ thi TN

30

A01; D01; D07; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

3

7480201PHE

Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

100

KQ thi TN

30

A01; D01; D07; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

4

7810201PHE

Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

100

KQ thi TN

60

A01; D01; D07; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

5

7620304

Khai thác thuỷ sản (chuyên ngành: Khai thác hàng hải thủy sản)

100

KQ thi TN

50

A00; A01; B00; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

6

7620305

Quản lý thuỷ sản

100

KQ thi TN

50

A00; A01; B00; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

7

7620303

Khoa học thủy sản (dự kiến mở)

100

KQ thi TN

50

A00; A01; B00; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

8

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

100

KQ thi TN

160

A01; B00; D01; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

9

7420201

Công nghệ sinh học

100

KQ thi TN

60

A00; A01; B00; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

10

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành: Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp)

100

KQ thi TN

50

A00; A01; B00; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

11

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Thiết kế và chế tạo số)

100

KQ thi TN

80

A00; A01; C01; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

12

7510202

Công nghệ chế tạo máy

100

KQ thi TN

50

A00; A01; C01; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

13

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

100

KQ thi TN

80

A00; A01; C01; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

14

7520115

Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

100

KQ thi TN

80

A00; A01; C01; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

15

7840106

Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

100

KQ thi TN

80

A00; A01; C01; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

16

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

100

KQ thi TN

50

A00; A01; C01; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

17

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

100

KQ thi TN

80

A00; A01; C01; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

18

7520130

Kỹ thuật ô tô

100

KQ thi TN

180

A00; A01; C01; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

19

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

100

KQ thi TN

100

A00; A01; C01; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (dự kiến mở)

100

KQ thi TN

50

A00; A01; C01; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

21

7580201

Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý xây dựng)

100

KQ thi TN

180

A00; A01; C01; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

22

7520301

Kỹ thuật hoá học

100

KQ thi TN

50

A00; A01; B00; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

23

7540101

Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

100

KQ thi TN

180

A00; A01; B00; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

24

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

100

KQ thi TN

50

A00; A01; B00; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

25

7480201

Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược)

100

KQ thi TN

220

A00; A01; B00; D07

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

26

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

100

KQ thi TN

50

A01; D01; D07; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

27

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

100

KQ thi TN

30

D03; D97

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

28

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

KQ thi TN

140

A01; D01; D07; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

29

7810201

Quản trị khách sạn

100

KQ thi TN

150

A01; D01; D07; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

30

7340101

Quản trị kinh doanh

100

KQ thi TN

150

A01; D01; D07; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

31

7340115

Marketing

100

KQ thi TN

110

A01; D01; D07; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

32

7340121

Kinh doanh thương mại

100

KQ thi TN

110

A01; D01; D07; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

33

7340201

Tài chính - ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

100

KQ thi TN

150

A01; D01; D07; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

34

7340301

Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

100

KQ thi TN

150

A01; D01; D07; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

35

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

100

KQ thi TN

120

C00; D01; D07; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

36

7220201

Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

100

KQ thi TN

200

A01; D01; D14; D15

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

37

7310101

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

100

KQ thi TN

100

A01; D01; D07; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

38

7310105

Kinh tế phát triển

100

KQ thi TN

60

A01; D01; D07; D96

301

Tuyển thẳng theo quy chế

303

Tuyển thẳng theo CSĐT

402

KQ thi ĐGNL

500

Điểm xét TN

Mã phương thức xét tuyển:

100: Xét tuyển dựa vào Điểm thi THPT Quốc gia năm 2022;

500: Xét tuyển dựa vào Điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022;

402: Xét tuyển dựa vào Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022;

303: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường

301: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của BGD&ĐT.

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3

B00

Toán, Vật lý, Hóa học

4

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

5

D03

Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

6

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

7

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

8

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

9

D96

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

10

D97

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

11

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

12

C01

Toán, Ngữ văn, Vật lý

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Đới với phương thức điểm thi THPT năm 2022: Sử dụng tối đa 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo phương thức này, sẽ bổ sung điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022: Sử dụng tối thiểu 40% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành dựa vào điểm xét tốt nghiệp. Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển.

- Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM năm 2022: Sử dụng tối đa 25% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả ngành đào tạo. Phương thức này có tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển.

- Sử dụng tối đa 5% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo các hình thức tuyển thẳng, ưu tiên tuyển thẳng, cụ thể:

- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Nha Trang.

3. Các thông tin cần thiết khác

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành.

3.1.2 Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường

* Đối với học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu

- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc vào trường ở tất cả các ngành đối với các thí sinh sau:

- Tốt nghiệp THPT.

- Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; hoặc đạt giải nhất, nhì Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.

- Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

* Đối với thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào 02 ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi trường đối với thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh Khánh Hòa do Trường ĐHNT phối hợp với Sở GD&ĐT Khánh Hòa, Ninh Thuận và Phú Yên đồng tổ chức. Cụ thể:

- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:

+Tốt nghiệp THPT từ loại khá trở lên và là thành viên đội đạt giải nhất, nhì hoặc ba của Cuộc thi, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi;

+Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.

- Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt 1 trong các tiêu chuẩn sau:

+ Vượt qua vòng loại đầu tiên của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1,0 điểm (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;

+ Vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2,0 điểm (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;

+Vào vòng chung kết (vòng cuối cùng) của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3,0 (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác.

* Đối với thí sinh đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, chứng chỉ tin học quốc tế tế và thí sinh tham dự cuộc thi Olympic tiếng Anh dành cho học sinh THPT tỉnh Khánh Hòa năm 2022.

- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có các chứng chỉ quốc tế:

STT

Chính sách

Tiếng Anh quốc tế

Tin học quốc tế

IELTS

TOEIC

TOEFL iBT

TOEFL ITP

MOS

1

Tuyển thẳng ngành Ngôn ngữ Anh

6.0

700

70

≥600

≥850

2

Tuyển thẳng ngành Công nghệ thông tin

≥5.5

≥650

≥65

≥450

≥950

3

Tuyển thẳng các ngành khác

≥5.5

≥650

≥65

≥450

≥850

4

Ưu tiên xét tuyển

a

Cộng điểm 3 điểm

5.0

600-649

53-64

421-449

800-849

b

Cộng điểm 2 điểm

4.5

550-599

41-52

400-420

750-799

c

Cộng điểm 1 điểm

3.5-4.0

500-549

30-40

390-399

700-749

- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh đối với thí sinh tham gia Cuộc thi Olympic Tiếng Anh dành cho học sinh THPT tỉnh Khánh Hòa năm 2022 do Trường ĐHNT phối hợp với Sở GD&ĐT Khánh Hòa phối hợp tổ chức, cụ thể:

Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:

+ Thuộc đội thi đạt giải Nhất chung cuộc, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.

+ Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, thuộc đội thi lọt Chung kết của cuộc thi (top 3), có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.

Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:

+ Thuộc đội thi vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1 điểm (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;

+ Thuộc đội thi đạt giải Ba chung kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2 điểm (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;

+ Thuộc đội thi đạt giải Nhì chung kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3 điểm (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác.

3.1.3 Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

III. Thời gian tuyển sinh

- Đối với phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022.

+ Thí sinh thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT quy định.

+ Thời gian đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: Từ 22/7/2022 đến 20/8/2022

+ Thời gian thông báo điểm trúng tuyển đợt 1: Trước 17h ngày 17/9/2022

+ Thời gian xét tuyển bổ sung: thông báo sau.

- Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM năm 2022: từ ngày 01/5/2022 – 30/7/2022

- Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT:

  • Đợt 1:

+ Đăng ký xét tuyển: Từ 23/6/2022 đến trước 17h ngày 10/7/2022

+ Thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h ngày 12/7/2022

  • Đợt 2:

+ Đăng ký xét tuyển: Từ 12/7/2022 đến trước 17h ngày 20/7/2022

+ Thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h ngày 21/7/2022

2. Hình thức nhận hồ sơ:

- Nộp phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến truy cập website: xettuyen.ntu.edu.vn

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc nộp qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang: Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và thông báo của Trường

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022

  1. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:

Chương trình chuẩn:

- Học phí khoảng 4 – 5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.

Chương trình tiên tiến – chất lượng cao:

- Các chương trình song ngữ Anh – Việt; định hướng nghề nghiệp (POHE) – gọi tắt là các chương trình chất lượng cao. Chi phí học tập gấp đôi chương trình chuẩn, khoảng 10 triệu/học kỳ.

- Học phí được thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ - CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ “Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021”.

Đại học Nha Trang có bao nhiêu ngành?

Hiện nay, Trường ĐH Nha Trang đang đào tạo 50 ngành/chuyên ngành trình độ đại học, 19 ngành trình độ thạc sĩ và 11 ngành trình độ tiến sĩ.

Ngành Marketing Đại học Nha Trang lấy bao nhiêu điểm?

Năm:

STT Tên ngành Điểm chuẩn
54 Quản trị khách sạn 600
55 Quản trị kinh doanh 675
56 Marketing 675
57 Tài chính - Ngân hàng 650

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2023 - huongnghiep.hocmai.vnhuongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-nha-trangnull

Đại học Nha Trang lấy bao nhiêu học sinh?

Năm 2023 trường Đại học Nha Trang tuyển 3.600 sinh viên. 40% chỉ tiêu được dành cho phương thức xét học bạ, 25% sử dụng kết quả thi riêng của hai Đại học Quốc gia Hà Nội, TP HCM, 30% xét điểm thi tốt nghiệp THPT và 5% xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1 tín chỉ Trường Đại học Nha Trang bao nhiêu tiền?

Theo đó, năm học 2023-2024, học phí của trường dao động từ 280.000 đồng đến 490.000 đồng/tín chỉ đối với hệ đại học chính quy, tức tăng khoảng hơn 21-hơn 24% so với mức học phí năm học 2022-2023 (220.000 - 370.000 đồng/tín chỉ).