Dây cảnh báo an toàn tiếng anh là gì

Băng cảnh báo tiếng anh (30-40-50 cm) – sản phẩm theo tiêu chuẩn của điện lực và có giấy kiểm định chất lượng đàng hoàng.

Quy cách đóng gói sản phẩm:

Chiều rộng nhiều loại 30 – 40 – 50 (cm)+ Chiều dày 110(mic)+ Đóng gói cuộn 500m Sản phẩm gồm 3 lớp màng OPP và MCCP kết hợp với MPET liên kết với nhau tạo thành màng ghép 3 lớp rất chắc chắn. Nội dung của băng cảnh báo “CẢNH BÁO! BÊN DƯỚI CÓ CÁP ĐIỆN CHÔN NGẦM – CAUTION! ELECTRICAL CABLE BELOW “x2” đề phòng nguy hiểm

Dây cảnh báo an toàn tiếng anh là gì

Mục đích sử dụng Băng cảnh báo tiếng Anh (30-40-50cm)

Băng cảnh báo tiếng Anh – cáp điện chôn ngầm được dùng để đánh dấu khu vực cảnh báo mặt đất. Được sử dụng cho những công trình cáp điện ngầm ở dưới đất, nhằm cảnh báo ở dưới có cáp điện ngầm. Sau khi lắp đặt và thi công xong đường điện ngầm của các công trình, thay vì lấp hoàn toàn hệ thống đường điện ngầm thì người thợ thi công chỉ lấp một phần đất ở phía trên của công trình. Sau đó các đơn vị thi công công trình sẽ lắp đặt các băng cảnh báo quanh khu vực có cáp điện ngầm. Sau khi hoàn tất họ mới hoàn thiện và chôn kín, phẳng bề mặt. Mục đích dùng để khi phải thay đổi, tiến hành sửa chữa hoặc thi công các công trình khác sẽ giúp cho người thợ thi công nhận ra và không đào vào cáp điện ngầm gây nguy hiểm. Hoặc cảnh báo những người dân xung quanh không đi vào khu có cáp điện ngầm nguy hiểm.

Anh bạn nhỏ, nhớ thắt dây an toàn mọi lúc.

Little man, do me a favor. Make sure that seat belt's buckled at all times.

Tao nói mẹ của tụi mày không bao giờ thắt dây an toàn.

I'm saying your mother never wore a seat belt.

Cơ trưởng đã tắt đèn báo thắt dây an toàn.

The captain has switched off the seat belt light.

Không biết bao nhiêu lần tôi được dặn phải thắt dây an toàn.

All that excitement in Mexico City rang a distant bell.

Dây an toàn tốt không?

Does the seat belt work?

Thắt cái dây an toàn ngu ngốc này kiểu gì thế?

How do you click in the stupid car seat?

Thắt dây an toàn!

Buckle!

Con bắt đầu thắt dây an toàn được rồi đấy.

You start to get your seat belt on.

Finn, thắt dây an toàn vào.

Finn, but your seatbelt on.

Chúng tôi thắt dây an toàn và băng qua trên thang nhôm.

We cross on aluminum ladders with safety ropes attached.

Chú hy vọng họ có thắt dây an toàn.

I really hope they had their seatbelts on.

Xin hãy thắt chặt dây an toàn.

Please fasten your seatbelts.

Thắt dây an toàn vào.

Strap yourself in.

Nhớ nhắc Jimbo gài dây an toàn đó.

Make sure Jimbo wears his seat belt.

Cô ấy có thắt dây an toàn không ạ?

Was she wearing her seat belt?

Dây an toàn.

Seatbelts, please.

Đống dây an toàn của nợ đâu?

Where are the bloody seatbelts?

Thắt dây an toàn vào!

Put your seatbelt on!

"Xin quí vị ngồi tại chỗ và thắt chặt dây an toàn""."

Please take your seats and fasten your seat belts.”

Vui lòng thắt dây an toàn và buộc chặt những đồ đạc lỏng lẻo.

Please buckle up and secure any loose items.

Nhưng nếu cháu không cài dây an toàn của cháu, thì cháu sẽ không được an toàn.

But you aren’t wearing your seat belt, and you won’t be safe.

Đèn " thắt dây an toàn " đã bật.

The " fasten seatbelt " sign has been turned on.

Xin hãy tìm một chỗ ngồi và thắt dây an toàn.

Please find a seat and put your seat belts on.

Cơ trưởng đã tắt đèn tín hiệu thắt dây an toàn.

The captain's turned off the fasten seat belt sign.

“Cẩn thận đấy! Nguy hiểm kìa!” – Bạn trông thấy một người ngoại quốc đang mải nói chuyện vui vẻ mà lơ là không để ý rằng anh ta đang đi gần một chiếc đinh nhọn trên bờ rào. Bạn cố gắng hét lên để cảnh báo rằng có nguy hiểm nhưng không, anh ta không biết tiếng Việt còn bạn lại không biết một chút từ vựng về cảnh báo Tiếng anh nào. Đừng lo! Ở đâu khó ở đó sẽ có Jaxtina! Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu những từ vựng về “Sự cảnh báo” qua bài học Tiếng Anh sau nhé!

1. Tổng hợp từ vựng về sự cảnh báo bằng Tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1. warning (n) /ˈwɔːnɪŋ/ sự cảnh báo

There’s a warning on the cigarette packet that says “Cigarettes cause cancer”.

Trên bao thuốc lá có cảnh báo “Thuốc lá gây ung thư”.

2. problem (n) /ˈprɒbləm/ vấn đề

“It’s a big problem/issue.” – His girlfriend said.

“Đó là một vấn đề lớn.” – Bạn gái của anh ấy nói.

3. issue (n) /ˈɪʃuː/4. dangerous (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm

My mom won’t let me play football because she thinks it’s too dangerous.

Mẹ tôi không cho tôi chơi bóng đá vì bà nghĩ nó quá nguy hiểm.

5. alarming (adj) /əˈlɑːmɪŋ/ đáng báo động

I find nothing alarming in what we will discuss.

Tôi không thấy có gì đáng báo động trong những gì chúng ta sẽ thảo luận.

6. serious (adj) /ˈsɪəriəs/ nghiêm trọng

That could cause serious injury.

Cái đó có thể gây ra những tổn thương nghiêm trọng.

7. risky (adj) /ˈrɪski/ đầy rủi ro

Whether or not you will be sunbathing, being outdoors at all can still be risky.

Dù bạn có tắm nắng hay không thì việc ở bên ngoài trời vẫn có thể gặp nhiều rủi ro.

8. dilemma (n) /daɪˈlemə/ tình trạng khó xử

Jennie found herself in a dilemma when her two best friends were fighting.

Jennie thấy mình rơi vào tình trạng khó xử khi hai người bạn thân nhất của cô đánh nhau.

9. consequence (n) /ˈkɒnsɪkwəns/ hậu quả

It was the consequence of his sin.

Đó là hậu quả từ tội lỗi của cô ấy.

10. suffer (v) /ˈsʌfər/ chịu đựng

Defy me, and you will suffer my wrath.

Hãy thách thức tôi, và bạn sẽ phải hứng chịu cơn thịnh nộ của tôi.

11. damage (n,v) /ˈdæmɪdʒ/ thiệt hại, làm thiệt hại

The accident did a lot of damage to the car.

Tai nạn đã làm chiếc xe hư hại nhiều.

12. ban (v) /bæn/ cấm

Cars are prohibited from parking on the grass.

Xe ô tô bị cấm đỗ trên bãi cỏ.

13. prohibit (v) /prəˈhɪbɪt/14. warn (v) /wɔːn/ cảnh báo

My mom warned me not to trust my best friend.

Mẹ cảnh báo tôi không nên tin vào người bạn thân nhất của mình.

15. prevention (n) /prɪˈvenʃən/ sự ngăn ngừa, sự đề phòng

Prevention is better than cure.

Phòng bệnh hơn chữa bệnh.

Dây cảnh báo an toàn tiếng anh là gì

Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về sự cảnh báo

\>>>> Tìm Hiểu Thêm: Từ vựng chủ đề xung đột

2. Bài tập ứng dụng từ vựng cảnh báo nguy hiểm Tiếng Anh

Practice. Complete the sentences with the words in the box. (Điền trong khung để hoàn thành câu.)

banned risky prevention issue warns

consequence dilemma dangerous damaged

  1. I don’t want any _______ criminal living next door.
  2. As far as health is concerned, it is often said that _______ is better than cure.
  3. I’ve done this for three days without any serious _______.
  4. I was able to take care of that _______, though.
  5. A common _______ is trying to decide what to order from a menu.
  6. The film was _______ in Vietnam.
  7. It’s _______ to buy a house without some good advice.
  8. The restaurant was badly _______ in the fire.
  9. My father always _______ me not to talk to strangers. Xem đáp án
  10. dangerous: I don’t want any dangerous criminal living next door. (Tôi không muốn một tên tội phạm nguy hiểm nào đó sống cạnh nhà mình.)
  11. prevention: As far as health is concerned, it is often said that prevention is better than cure. (Đối với vấn đề sức khỏe, người ta thường nói phòng bệnh hơn chữa bệnh.)
  12. consequence: I’ve done this for three days without any serious consequences. (Tôi đã làm như vậy ba ngày mà không có hậu quả nào nghiêm trọng.)
  13. issue: (I was able to take care of that issue, though.” mang nghĩa là “Dù vậy, tôi đã có thể giải quyết vấn đề đó.)
  14. dilemma: A common dilemma is trying to decide what to order from a menu. (Một tình trạng khó xử thường gặp là quyết định gọi món gì từ thực đơn.)
  15. banned: The film was banned in Vietnam. (Bộ phim đã bị cấm chiếu tại Việt Nam.)
  16. risky: It’s risky to buy a house without some good advice. (Thật là rủi ro khi mua một ngôi nhà mà không có một số lời khuyên hữu ích.)
  17. damaged: The restaurant was badly damaged in the fire. (Nhà hàng bị hư hỏng nặng trong vụ cháy.)
  18. warns: My father always warns me not to talk to strangers. (Cha tôi luôn cảnh báo tôi không được nói chuyện với người lạ.”

\>>>> Khám Phá Ngay: Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về thảm họa

Trên đây là một số từ vựng về cảnh báo Tiếng Anh và bài tập vận dụng nhỏ. Nếu bạn học thêm những từ vựng thuộc nhiều chủ đề khác cũng như là rèn luyện các kỹ năng Tiếng Anh thì hãy tìm đến Jaxtina English Center. Chúng tôi hiện đang là trung tâm đào tạo tiếng Anh toàn diện 4 kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết hàng đầu tại Việt Nam. Hãy điền ngay thông tin vào form bên dưới để Jaxtina liên hệ tư vấn lựa chọn khoá học phù hợp nhé!

\>>>> Tiếp Tục Với:

  • Tổng hợp từ vựng biển báo giao thông Tiếng Anh mới nhất
  • Tổng hợp từ vựng chủ đề problem and solution

Dây cảnh báo an toàn tiếng anh là gì

Jaxtina English Center là Hệ thống trung tâm đào tạo Tiếng Anh GIỎI TOÀN DIỆN 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết đầu tiên tại Việt Nam. Jaxtina sở hữu đội ngủ giáo viên tâm huyết, giàu kinh nghiệm giảng dạy. Các bài viết được cập nhật trên website đều do đội ngủ cán bộ giáo viên tại trung tâm biên soạn và xuất bản, đảm bảo tính chuyên môn, độ chính xác cũng như khả năng ứng dụng cao cho các học viên học Tiếng Anh.