Đề bài - đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - đề số 2 - chương 5 - đại số và giải tích 11

\[\begin{array}{l}f\left[ x \right] = {\left[ {\sqrt x - \dfrac{1}{{\sqrt x }}} \right]^3}\\f'\left[ x \right] = 3{\left[ {\sqrt x - \dfrac{1}{{\sqrt x }}} \right]^2}\left[ {\dfrac{1}{{2\sqrt x }} + \dfrac{1}{{2x\sqrt x }}} \right]\\ = \dfrac{3}{2}\left[ {x - 2 + \dfrac{1}{x}} \right]\left[ {\dfrac{1}{{2\sqrt x }} + \dfrac{1}{{2x\sqrt x }}} \right]\\ = \dfrac{3}{2}\left[ {\sqrt x + \dfrac{1}{{\sqrt x }} - \dfrac{2}{{\sqrt x }} - \dfrac{2}{{x\sqrt x }} + \dfrac{1}{{x\sqrt x }} + \dfrac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right]\\ = \dfrac{3}{2}\left[ {\sqrt x - \dfrac{1}{{\sqrt x }} - \dfrac{1}{{x\sqrt x }} + \dfrac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right]\end{array}\]

Đề bài

Câu1: Cho hàm số \[f[x]\] liên tục tại \[{x_0}\] Đạo hàm của \[f[x]\] tại \[{x_0}\] là

A. \[f[{x_0}]\]

B. \[\mathop {\lim }\limits_{h \to 0} {{f[{x_0} + h] - f[{x_0}]} \over h}\][nếu tồn tại giới hạn]

C. \[{{f[{x_0} + h] - f[{x_0}]} \over h}\]

D. \[\mathop {\lim }\limits_{h \to 0} {{f[{x_0} + h] - f[{x_0} - h]} \over h}\][nếu tồn tại giới hạn]

Câu 2: Cho hàm số \[f[x]\] xác định trên \[R\] bởi \[f[x] = \root 3 \of x \]. Giá trị của \[f'[ - 8]\] bằng

A. \[{1 \over {12}}\]

B. \[{{ - 1} \over {12}}\]

C. \[{{ - 1} \over 6}\]

D. \[{1 \over 6}\]

Câu 3: Đạo hàm của hàm số \[y = {1 \over 2}{x^6} - {3 \over x} + 2\sqrt x \] là

A. \[3{x^5} + {3 \over {{x^2}}} + {1 \over {\sqrt x }}\]

B. \[6{x^5} + {3 \over {{x^2}}} + {1 \over {2\sqrt x }}\]

C. \[3{x^5} - {3 \over {{x^2}}} + {1 \over {\sqrt x }}\]

D. \[6{x^5} - {3 \over {{x^2}}} + {1 \over {2\sqrt x }}\]

Câu 4: Đạo hàm của hàm số \[y = {{2 - x} \over {3x + 1}}\]là

A. \[{{ - 7} \over {3x + 1}}\]

B. \[{5 \over {{{[3x + 1]}^2}}}\]

C. \[{{ - 7} \over {{{[3x + 1]}^2}}}\]

D. \[{5 \over {3x + 1}}\]

Câu 5: Cho hàm số \[y = \sqrt {2{x^2} + 5x - 4} \] Đạo hàm của hàm số trên là

A. \[{{4x + 5} \over {2\sqrt {2{x^2} + 5x - 4} }}\]

B. \[{{4x + 5} \over {\sqrt {2{x^2} + 5x - 4} }}\]

C. \[{{2x + 5} \over {2\sqrt {2{x^2} + 5x - 4} }}\]

D. \[{{2x + 5} \over {\sqrt {2{x^2} + 5x - 4} }}\]

Câu 6: Cho hàm số \[y = 2{x^3} - 3{x^2} - 5\] Các nghiệm của phương trình \[y' = 0\] là

A. \[x = \pm 1\]

B. \[x = - 1;x = {5 \over 2}\]

C. \[x = {{ - 5} \over 2};x = 1\]

D. \[x = 0;x = 1\]

Câu 7: Cho hàm số \[y = {[2{x^2} + 1]^3}\]. Để \[y' \ge 0\] thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây

A. \[\emptyset \]

B. \[\left[ { - \infty ;0} \right]\]

C. \[{\rm{[}}0; + \infty ]\]

D. \[R\]

Câu 8: Tìm m để các hàm số \[y = {{m{x^3}} \over 3} - m{x^2} + [3m - 1]x + 1\]có \[y' < 0\,\,\,\,\forall x \in R\]

A. \[m \le \sqrt 2 \]

B. \[m \le 2\]

C. \[m \le 0\]

D. \[m < 0\]

Câu 9: Cho hàm số \[f[x] = \tan \left[ {x - {{2\pi } \over 3}} \right]\] Giá trị \[f'[0]\] bằng

A. \[- \sqrt 3 \]

B. 4

C. -3

D. \[\sqrt 3 \]

Câu 10: Đạo hàm của \[y = {\sin ^2}4x\] là

A. \[2\sin 8x\]

B. \[8\sin 8x\]

C. \[\sin 8x\]

D. \[4\sin 8x\]

Câu 11: Tìm vi phân của hàm số\[y = \root 3 \of {x + 1} \]

A. \[dy = {1 \over {\root 3 \of {{{[x + 1]}^2}} }}dx\]

B. \[dy = {3 \over {\root 3 \of {{{[x + 1]}^2}} }}dx\]

C. \[dy = {2 \over {\root 3 \of {{{[x + 1]}^2}} }}dx\]

D. \[dy = {1 \over {3\root 3 \of {{{[x + 1]}^2}} }}dx\]

Câu 12: Hàm số \[y = {[{x^2} + 1]^3}\] có đạo hàm cấp ba là

A. \[12[{x^2} + 1]\]

B. \[24[{x^2} + 1]\]

C. \[24[5{x^2} + 3]\]

D. \[- 12[{x^2} + 1]\]

Câu 13: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \[s = {t^3} - 3{t^2} - 9t + 2\][t tính bằng giây; s tính bằng mét]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2

B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là \[v = 18m/s\]

C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là \[a = 12\,\,m/{s^2}\]

D.Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0

Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = x{[3 - x]^2}\] tại điểm có hoành độ x = 2 là

A. \[y = - 3x + 8\]

B. \[y = - 3x + 6\]

C. \[y = 3x - 8\]

D. \[y = 3x - 6\]

Câu 15: Cho đồ thị [H]: \[y = {{x + 2} \over {x - 1}}\] và điểm \[A \in [H]\] có tung độ y = 4. Hãy lập phương trình tiếp tuyến của [H] tại điểm A

A. \[y = x - 2\]

B. \[y = - 3x - 11\]

C. \[y = 3x + 11\]

D. \[y = - 3x + 10\]

Câu 16: Gọi [C ] là đồ thị hàm số \[y = {{{x^2} + 3x + 2} \over {x - 1}}\] Tìm tọa độ các điểm trên [C] mà tiếp tuyến tại đó với [C] vuông góc với đường thẳng có phương trình \[y = x + 4\]

\[A. [1 + \sqrt 3 ;5 + 3\sqrt 3 ]\,\,;\,\,[1 - \sqrt 3 ;5 - 3\sqrt 3 ]\]

B.[2; 12]

C. [0;0]

D. [-2;0]

Câu 17: Cho hàm số \[y = {x^4} + {x^2} + 1\,[C]\] Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị [C] biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \[y = 6x - 1\]

A. \[y = 6x - 2\]

B. \[y = 6x - 7\]

C. \[y = 6x - 8\]

D. \[y = 6x - 3\]

Câu 18: Xét hai mệnh đề:

[I] f[x] có đạo hàm tại x0 thì f[x] liên tục tại x0

[II] f[x] liên tục tại x0 thì f[x] có đạo hàm tại x0

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ [I]

B. Chỉ [II]

C. Cả hai đều sai

D. Cả 2 đều đúng.

Câu 19: Cho hàm số \[f\left[ x \right] = \left\{ \matrix{a{x^2} + bx\,\,khi\,\,x \ge 1 \hfill \cr2x - 1\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x < 1 \hfill \cr} \right.\] Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại x = 1.

A. \[a = - 1,b = 0\]

B. \[a = - 1,b = 1\]

C. \[a = 1,b = 0\]

D. \[a = 1,b = 1\]

Câu 20: Xét hai câu sau:

[1] Hàm số \[y = {{\left| x \right|} \over {x + 1}}\]liên tục tại x = 0.

[2] Hàm số \[y = {{\left| x \right|} \over {x + 1}}\]có đạo hàm tại x = 0.

Trong 2 câu trên:

A. [2] đúng

B. [1] đúng

C. Cả [1], [2] đều đúng

D. Cả [1], [2] đều sai.

Câu 21: Hàm số nào sau đây có \[y' = 2x + {1 \over {{x^2}}}\]?

A. \[y = {{{x^3} + 1} \over x}\]

B. \[y = {{3\left[ {{x^2} + x} \right]} \over {{x^3}}}\]

C.\[y = {{{x^3} + 5x - 1} \over x}\]

D. \[y = {{2{x^2} + x - 1} \over x}\]

Câu 22: Cho hàm số \[f\left[ x \right] = {\left[ {\sqrt x - {1 \over {\sqrt x }}} \right]^3}\] Hàm số có đạo hàm \[f'\left[ x \right]\] bằng:

A. \[{3 \over 2}\left[ {\sqrt x + {1 \over {\sqrt x }} + {1 \over {x\sqrt x }} + {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right]\]

B. \[x\sqrt x - 3\sqrt x + {3 \over {\sqrt x }} - {1 \over {x\sqrt x }}\]

C. \[{3 \over 2}\left[ { - \sqrt x + {1 \over {\sqrt x }} + {1 \over {x\sqrt x }} - {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right]\]

D. \[{3 \over 2}\left[ {\sqrt x - {1 \over {\sqrt x }} - {1 \over {x\sqrt x }} + {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right]\]

Câu 23: Cho hàm số \[y = f\left[ x \right] = - {1 \over x}\] Xét hai mệnh đề:

[I]: \[y'' = f''\left[ x \right] = {2 \over {{x^3}}}\]

[II]: \[y''' = f'''\left[ x \right] = - {6 \over {{x^4}}}\]

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ [I]

B. Chỉ [II] đúng

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai.

Câu 24: Tiếp tuyến tại điểm \[M\left[ {1;3} \right]\] cắt đồ thị hàm số \[y = {x^3} - x + 3\] tại điểm thứ hai khác \[M\]là \[N\] Tọa độ điểm \[N\] là:

A. \[N\left[ { - 2; - 3} \right]\]

B. \[N\left[ {1;3} \right]\]

C. \[N\left[ { - 1;3} \right]\]

D. \[M\left[ {2;9} \right]\]

Câu 25: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số hàm số \[y = 2{x^3} + 3{x^2}\] tại điểm có tung độ bằng \[5\] có phương trình là?

A. \[y = 12x - 7\]

B. \[y = - 12x - 7\]

C. \[y = 12x + 17\]

D. \[y = - 12x + 17\]

Lời giải chi tiết

1 2 3 4 5
B A A C A
6 7 8 9 10
D C D B D
11 12 13 14 15
D C C A D
16 17 18 19 20
A D A C B
21 22 23 24 25
C D D A A

Câu 1: Đáp án B

Hàm số \[f[x]\]liên tục tại \[{x_0}\]. Đạo hàm của \[f[x]\]tại \[{x_0}\]là \[\mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \dfrac{{f[{x_0} + h] - f[{x_0}]}}{h}\][nếu tồn tại giới hạn]

Câu 2: Đáp án A

\[\begin{array}{l}f[x] = \sqrt[3]{x} = {x^{\dfrac{1}{3}}} \Rightarrow f'[x] = \dfrac{1}{3}{x^{\dfrac{{ - 2}}{3}}}\\f'[ - 8] = \dfrac{1}{3}{[ - 8]^{\dfrac{{ - 2}}{3}}} = \dfrac{1}{{12}}\end{array}\]

Câu 3: Đáp án A

\[y' = {\left[ {\dfrac{1}{2}{x^6} - \dfrac{3}{x} + 2\sqrt x } \right]^\prime }\\\;\;\; = \dfrac{1}{2}.6{x^5} + \dfrac{3}{{{x^2}}} + \dfrac{2}{{2\sqrt x }}\\\;\;\; = 3{x^5} + \dfrac{3}{{{x^2}}} + \dfrac{1}{{\sqrt x }}\]

Câu 4: Đáp án C

\[y' = {\left[ {\dfrac{{2 - x}}{{3x + 1}}} \right]^\prime } \\\;\;\;= \dfrac{{ - \left[ {3x + 1} \right] - 3\left[ {2 - x} \right]}}{{{{\left[ {3x + 1} \right]}^2}}}\\\;\;\; = \dfrac{{ - 7}}{{{{\left[ {3x + 1} \right]}^2}}}\]

Câu 5: Đáp án A

\[y' = {\left[ {\sqrt {2{x^2} + 5x - 4} } \right]^\prime } \\\;\;\;= \dfrac{{[2{x^2} + 5x - 4]'}}{{2\sqrt {2{x^2} + 5x - 4} }}\\\;\;\; = \dfrac{{4x + 5}}{{2\sqrt {2{x^2} + 5x - 4} }}\]

Câu 6: Đáp án D

\[\begin{array}{l}y' = {\left[ {2{x^3} - 3{x^2} - 5} \right]^\prime } = 6{x^2} - 6x\\y' = 0 \Leftrightarrow 6{x^2} - 6x = 0 \\\Leftrightarrow 6x\left[ {x - 1} \right] = 0\end{array}\]

\[ \Leftrightarrow x = 0\]hoặc\[x = 1\]

Câu 7: Đáp án C

\[y' = {\left[ {{{[2{x^2} + 1]}^3}} \right]^\prime }\\\;\;\; = 3{\left[ {2{x^2} + 1} \right]^\prime }{\left[ {2{x^2} + 1} \right]^2}\\\;\;\; = 12x{\left[ {2{x^2} + 1} \right]^2}\]

Do \[{\left[ {2{x^2} + 1} \right]^2} \ge 0\forall x \Rightarrow \]\[y' \ge 0 \Leftrightarrow 12x \ge 0 \Leftrightarrow x \ge 0\]

Vậy \[x \in \left[ {0; + \infty } \right]\]

Câu 8: Đáp án D

\[y' = {\left[ {\dfrac{{m{x^3}}}{3} - m{x^2} + [3m - 1]x + 1} \right]^\prime } \\\;\;\;= m{x^2} - 2mx + 3m - 1\]

Để \[y' < 0\]thì \[m < 0\]và \[\Delta ' < 0\]

\[\Delta ' < 0 \Leftrightarrow - 2{m^2} + m < 0 \]

\[\Leftrightarrow - m[2m + 1] < 0 \]

\[\Leftrightarrow m \in \left[ { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right]\]

Kết hợp với \[m < 0\]\[ \Rightarrow m \in \left[ { - \infty ;0} \right]\]

Câu 9: Đáp án B

\[\begin{array}{l}f'[x] = {\left[ {\tan \left[ {x - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right]} \right]^\prime } \\\;\;\;\;= \dfrac{{{{\left[ {x - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right]}^\prime }}}{{{{\cos }^2}\left[ {x - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right]}} = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}\left[ {x - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right]}}\\f'[0] = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}\left[ { - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right]}} = \dfrac{1}{{\dfrac{1}{4}}} = 4\end{array}\]

Câu 10: Đáp án D

\[y' = {\left[ {{{\sin }^2}4x} \right]^\prime } = 2.\sin 4x.{\left[ {\sin 4x} \right]^\prime } \]\[\,= 8\sin 4x\cos 4x = 4\sin 8x\]

Câu 11: Đáp án D

\[dy = d\left[ {\sqrt[3]{{x + 1}}} \right] = {\left[ {\sqrt[3]{{x + 1}}} \right]^\prime }dx = \dfrac{1}{{3\sqrt[3]{{{{\left[ {x + 1} \right]}^2}}}}}dx\]

Câu 12: Đáp án C

\[\begin{array}{l}y' = {\left[ {{{[{x^2} + 1]}^3}} \right]^\prime } = 3[{x^2} + 1]'{[{x^2} + 1]^2} = 6x{[{x^2} + 1]^2}\\y'' = {\left[ {6x{{[{x^2} + 1]}^2}} \right]^\prime } = 6{[{x^2} + 1]^2} + 24{x^2}[{x^2} + 1]\\y''' = {\left[ {6{{[{x^2} + 1]}^2} + 24{x^2}[{x^2} + 1]} \right]^\prime } \\\;\;\;\;\;= 24x[{x^2} + 1] + 48x[{x^2} + 1] + 48{x^3} \\\;\;\;\;\;= 120{x^3} + 72x = 24x[5{x^2} + 3]\end{array}\]

Câu 13: Đáp án C

\[\begin{array}{l}v = s' = {\left[ {{t^3} - 3{t^2} - 9t + 2} \right]^\prime } = 3{t^2} - 6t - 9\\v = 0 \Leftrightarrow 3{t^2} - 6t - 9 = 0\end{array}\]

\[ \Leftrightarrow t = 3\] hoặc \[t = - 1\]

Đáp án A sai

Tại thời điểm t = 2 vận tốc của chuyển động là \[{3.2^2} - 6.2 - 9 = - 9\]m/s

Đáp án B sai

\[a = s'' = v' = {\left[ {3{t^2} - 6t - 9} \right]^\prime } = 6t - 6\]

Tại thời điểm t = 3 gia tốc của chuyển động là \[6.3 - 6 = 12\]m/s2

Đáp án C đúng

Câu 14: Đáp án A

\[\begin{array}{l}y' = {\left[ {x{{[3 - x]}^2}} \right]^\prime } = {[3 - x]^2} + 2x[x - 3]\\y'[2] = {[3 - 2]^2} + 2.2[2 - 3] = - 3\\y[2] = 2{[3 - 2]^2} = 2\end{array}\]

Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số\[y = x{[3 - x]^2}\]tại điểm có hoành độ x = 2 là:

\[y = - 3[x - 2] + 2 = - 3x + 8\]

Câu 15: Đáp án D

\[y' = {\left[ {\dfrac{{x + 2}}{{x - 1}}} \right]^\prime } = \dfrac{{ - 3}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}}\]

Điểm A có tung độ y = 4 nên hoành độ của nó thỏa mãn \[\dfrac{{x + 2}}{{x - 1}} = 4 \Leftrightarrow x + 2 = 4\left[ {x - 1} \right] \Leftrightarrow 3x = 6 \Leftrightarrow x = 2\]

Tại điểm có x = 2 ta có \[y'[2] = \dfrac{{ - 3}}{{{{\left[ {2 - 1} \right]}^2}}} = - 3\]

Phương trình tiếp tuyến của [H] tại điểm A là:

\[y = - 3[x - 2] + 4 = - 3x + 10\]

Câu 16: Đáp án A

Vì tiếp tuyến của [C] vuông góc với đường thẳng

nên phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k=-1

Ta có \[y = \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x - 1}}\,\,\,\,suy\,\,ra\,\,\,y' = \dfrac{{{x^2} - 2x - 5}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}}\]

Khi đó y = k = -1 hay

\[\begin{array}{l}\dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x - 1}} = - 1 \\\Rightarrow {x^2} - 2x - 5 = - {\left[ {x - 1} \right]^2}\\ \Rightarrow 2{x^2} - 4x - 4 = 0\end{array}\]

hoặc \[x = 1 - \sqrt 3 \]

Với \[x = 1 + \sqrt 3 \]thì \[y = \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x - 1}} = \dfrac{{{{\left[ {1 + \sqrt 3 } \right]}^2} + 3\left[ {1 + \sqrt 3 } \right] + 2}}{{\left[ {1 + \sqrt 3 } \right] - 1}} = 5 + 3\sqrt 3 \]

Với\[x = 1 - \sqrt 3 \] thì \[y = \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x - 1}} = \dfrac{{{{\left[ {1 - \sqrt 3 } \right]}^2} + 3\left[ {1 - \sqrt 3 } \right] + 2}}{{\left[ {1 - \sqrt 3 } \right] - 1}} = 5 - 3\sqrt 3 \]

Vậy giao điểm của [C] và đường thẳng tại điểm

\[\left[ {1 + \sqrt 3 ;5 + 3\sqrt 3 } \right]\]và \[\left[ {1 - \sqrt 3 ;5 - 3\sqrt 3 } \right]\]

Câu 17: Đáp án D

Vì tiếp tuyến của đồ thị [C] song song với đường thẳng y = 6x 1

nên phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k=6

Hàm số [C] có pt \[y = {x^4} + {x^2} + 1\,\,\,suy\,\,ra\,\,y' = 3{x^3} + {x^2}\]

Khi đó hay \[4{x^3} + {x^2} = 6 \Rightarrow \left[ {x - 1} \right]\left[ {4{x^2} + 4x + 6} \right] = 0 \Rightarrow x = 1\] [Vì \[4{x^2} + 4x + 6 > 0\]

Với x=1 thì \[y = {x^4} + {x^2} + 1 = 1 + 1 + 1 = 3\]

Phương trình tiếp tuyến .của [C] là

\[y = 6\left[ {x - 1} \right] = 6x - 3\]

Câu 18: Đáp án A

Câu 19:Đáp án C

Câu 20:Đáp án B

Câu 21: Đáp án C

\[\int {2x + \dfrac{1}{{{x^2}}}} = {x^2} - \dfrac{1}{x} + C = \dfrac{{{x^2} + Cx - 1}}{x}\]

Câu 22: Đáp án D

\[\begin{array}{l}f\left[ x \right] = {\left[ {\sqrt x - \dfrac{1}{{\sqrt x }}} \right]^3}\\f'\left[ x \right] = 3{\left[ {\sqrt x - \dfrac{1}{{\sqrt x }}} \right]^2}\left[ {\dfrac{1}{{2\sqrt x }} + \dfrac{1}{{2x\sqrt x }}} \right]\\ = \dfrac{3}{2}\left[ {x - 2 + \dfrac{1}{x}} \right]\left[ {\dfrac{1}{{2\sqrt x }} + \dfrac{1}{{2x\sqrt x }}} \right]\\ = \dfrac{3}{2}\left[ {\sqrt x + \dfrac{1}{{\sqrt x }} - \dfrac{2}{{\sqrt x }} - \dfrac{2}{{x\sqrt x }} + \dfrac{1}{{x\sqrt x }} + \dfrac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right]\\ = \dfrac{3}{2}\left[ {\sqrt x - \dfrac{1}{{\sqrt x }} - \dfrac{1}{{x\sqrt x }} + \dfrac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right]\end{array}\]

\[f\left[ x \right] = {\left[ {\sqrt x - \dfrac{1}{{\sqrt x }}} \right]^3}\]

Câu 23: Đáp án D

\[y = f\left[ x \right] = - \dfrac{1}{x}\]

\[\begin{array}{l}y = f\left[ x \right] = - \dfrac{1}{x}\\y' = f'\left[ x \right] = \dfrac{1}{{{x^2}}}\\y'' = f''\left[ x \right] = \dfrac{{ - 2x}}{{{x^4}}} = \dfrac{{ - 2}}{{{x^3}}}\\y''' = f'''\left[ x \right] = - \dfrac{{6{x^2}}}{{{x^6}}} = \dfrac{6}{{{x^4}}}\end{array}\]

Câu 24:Đáp án A

Xét hàm số \[y = {x^3} - x + 3\] có \[y - = 3{x^2} - 1\]. Tại điểm M[1;3] có

\[y'\left[ 1 \right] = 3{\left[ 1 \right]^2} - 1 = 2\]

Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điêm M là:

\[y = 2\left[ {x - 1} \right] + 3\] hay \[y = 2x + 1\]

Xét phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến có phương trình \[y = 2x + 1\] và hàm số . Ta có

\[{x^3} - x + 3 = 2x + 1 \]

\[\Leftrightarrow {x^3} - 3x + 2 = 0\]

\[\Leftrightarrow \left[ {x - 1} \right]\left[ {{x^2} + x - 2} \right] = 0\]

\[\Leftrightarrow x = 1\]

câu 25: Đáp án A

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề