As of September 2023, the United States of America has experienced over 518 mass shootings. These shootings take place in our streets, our places of work, our grocery stores, our parades, our places of worship and where we send our children daily: our schools. There have been over 2,000 school shootings since 1970, with numbers dramatically rising since the Sandy Hook Elementary shooting in 2012. This epidemic of mass shootings is uniquely American, and it’s unacceptable.
In addition, we are seeing hate throughout television, social media, and within our communities. When racism is paired with a weapon of war, it adds a level of terror in everyday life for people of color. As we have seen on multiple occasions, these communities are targeted from afar and are instantly made victims for simply existing.
The majority of the deadliest shootings in modern American history were committed with an assault weapon. The impact that these weapons and terrorist acts leave behind is horrific. They are designed to cause mass destruction. They are unforgiving and instantly deadly. They enter the body to liquefy organs, leaving pure and unrecognizable devastation. In a school setting, there is no training that can prepare teachers, clinicians and staff to face this potential occupational hazard. Within our communities, no matter the efficiency of first responders or impeccable training of medical professionals, most people shot by an assault weapon never even make it to the ER; they go straight to the morgue.
We are calling on the U.S. Senate to pass S.25 and the House of Representatives to pass H.R. 698, to federally ban assault weapons so we can end the epidemic of mass shootings in America.
This petition is led by March Fourth, a nonprofit, nonpartisan advocacy group with one mission: to end mass shootings. In order to do so, participation is required.
Looking to help more? Get involved!
Part of a corporation and wish to take a stand? Check out how your business can help. See which companies are already on board!
Abecedarians: Phái sơ học, ph. mù chữ [phái Tin lành tk 16 chủ trương không học chữ, vì cho rằng TC sẽ giúp cho hiểu KT để đưọc cứu rỗi]
Aberration: Lầm lạc, sai lạc; lệch lạc; thác loạn
Ab extrinseco: Ngoại khởi, tự ngoại giới
Ab homine [argument]: Kháng địch luận, đối thủ luận chứng [dùng lý đối thủ chống lại đối thủ] [giáo luật] do nhân
Abhor[-rence]: Kinh tởm, ghê t.
Abide: Ở/lưu lại; tồn tại; tiếp tục; chịu đựng;
- by: theo đúng, giữ đúng
Abiding: Lâu bền, trường cữu
Ability: Khả năng, năng lực; năng cách; tài năng, khéo léo
Ab instestat: Không di chúc
Ab intrinseco: Nội khởi, do nội tính
Abiogenetic: Tự nhiên sinh
Abjuration: Chính thức bỏ, thề bỏ [tôn giáo, lạc giáo, lời thề]
Ablution: Tẩy rửa, thanh tẩy; tráng chén [thánh]
- cup: bình nước [để cạnh nhà tạm để rửa tay]
Abnegation: Từ bỏ, bỏ mình
self a.: từ bỏ chính mình, quên mình, xả kỷ
Abnormality: Dị tật, dị thường
Abolish: Hủy bỏ, bãi b., tiêu hủy
Abomination: Ghê tởm, gớm ghiếc; căm thù
- of desolation: sự ghê tởm hoang tàn [Mt 24.15], ng. khốc hại
Abortion: Phá/nạo thai; sẩy thai
Abortionist: Ng. phá thai
Abraham’s Bosom: Lòng Abraham, nơi cực lạc
Abreviator: Đoản sắc viên [nhân viên của chuẩn án Tòa thánh Vaticanô đặc trách việc chuẩn bị sắc chỉ bổ nhiệm các chức vụ]
Abrogation: Bãi bỏ; hủy bỏ, phế chỉ
Absenteeism: Trốn sở, trốn việc
Absolute: Tuyệt đối
moral absolutes: quy tắc luân lý tuyệt đối [điều tuyệt đối buộc phải làm hay phải tránh]
The A.: Đấng Tuyệt Đối
Absolution: Giải/xá tội
absolutions of the dead: nghi thức làm phép xác
canonical a. of censures: giải kiểm trừng
general a: giải tội: chung, tập thể
Absolutism: Chính sách/thể chuyên chế; tuyệt đối luận
Absorption: Chuyên tâm, miệt mài; thu hút chú ý; hấp thu
Abstain: Kiêng khem/cữ; tránh
Abstemious: Thanh đạm, tiết chế
Abstinence: Nhịn, cai, kiêng, kiêng cữ, chay tịnh; tiết dục
Abstract[-ion]: Trừu tượng; tách/rút ra; tóm tắt
in the a.: trên lý tuyết
Abstract[s]: Bản tóm tắt
Absurd[-ity]: Vô lý, phi l., bội l., ngớ ngẩn, lố bịch
Abulia: Mất nghị lực, thất chí
Abuse: Lạm dụng, xử tệ, lăng mạ
- of confidence: bội tín
- of power: lạm quyền
- oneself: thủ dâm
child a.: ngược đãi trẻ em
sexual a.: hiếp dâm, cưỡng hiếp
Abbyss: Vực thẳm; âm phủ
Abyssinian Church: GH Êtiôpi, Cốp
Acacianism: Thuyết/phái [ly khai] Acacius [một loại nhất tính thuyết, tk 5]
Academic: Thuộc trường học, khoa bảng
- freedom: quyền tự do học hành
- subject: môn học
- year: năm học
Academy: Học viện, hàn lâm viện
Acathist hymn: Tán vịnh ca
Acceptance: Ưng thuận, chấp nhận/thuận; thu nhận, thu nạp
Acceptants: Những ng. chấp nhận sắc chỉ Unigenitus [n. 1713]
Accepted of God: Được TC đoái nhận
- time: lúc TC thi ân
Access: Đường/lối vào, cách đến gần; quyền sử dụng juridical a.: lý khám
Accident: Tai nạn; tùy thể, phụ/thuộc thể; thuộc tính; ngẫu phát
- theory: thuyết: ngẫu phát, ngẫu nhiên
absolute a.: tùy thể tuyệt đối, phụ chất tuyệt đối
entitative a.: tùy thể hữu thể
eucharistic a: tùy thể Thánh Thể
logical a.: tùy thể luận lý
predicamental a.: tùy thể thuộc tính [thuộc phạm trù]
Accidental: Tùy phụ; bất ngờ
- holiness: thánh đức/thiện thuộc tính
- union: kết hợp thuộc tính
Accidentalism: Thuyết: vô nguyên nhân, ngẫu nhiên [có hậu quả, nhưng không nhận có nguyên nhân]
Accidie: Biếng nhác
Acclaim: Tung hô, khen ngợi
Acclamation: Tung hô; lời tung hô trong Thánh Lễ
Accomodation: Thích ứng, thích dụng; điều chỉnh/tiết; điều đình/giải, thỏa hiệp, thỏa thuận
Accomplice: Tòng phạm, đồng lõa
Account: Tường trình, trình thuật, kê khai, báo cáo; kế toán, tài khoản, trương mục
- of conscience: bày tỏ lương tâm
Accountable: Chịu trách nhiệm
Acculturation: Thích nghi/ hội nhập văn hóa
Accursed: Bị nguyền rủa; đáng ghét; vô phúc
Accusative: Đối cách
Accuse[-ation]: Buộc/kết tội; tố cáo; cáo trạng
false a.: cáo gian
Acedia: Biếng nhác; tẻ lạnh
Aceldama: Ruộng máu [Mt 27:8]
Acephal[ic]ous: Tự lập [không có đầu]
Acid test: Thử thách gay go/gắt
Acolyte: Chức/ng. giúp Lễ; thủ túc, bộ hạ, tay chân
A contrario: Nghịch luận
Acosmism: Thuyết phi vũ trụ
Acquire: Đắc thủ, sở đắc
acquired right: quyền: đắc thủ, có được, dành được
Acrostic: Thơ chữ đầu [các chữ đầu hoặc các chữ cuối làm thành những từ đặc biệt]
Act: Hành động/vi, tác động; hiện thể; pháp án/lệnh
- of believing: hành động tin nhận
- of devotion: hành vi: sùng kính, mộ đạo
- of faith: hành vi đức tin, hành động tuyên tín
- of God: thiên tai
- of parliament: đạo luật
- of religion: hành vi: đạo đức, tôn giáo
- of reparation: kinh phạt tạ
canonical acts: sử liệu
human a.: hành vi nhân linh
Act and potency: Hiện thể và tiềm năng
Acta Apostolicae Sedis [AAS]: Công báo Tông tòa [1908-]
Acta Sanctae Sedis [ASS]: Công báo Tòa Thánh [1865-1908]
Acta Sanctorum: Sử liệu về các Thánh
Action: Hoạt động, hành đ., việc làm; tác đ.; [xưa] Thánh Lễ, Lễ quy
Actiones sunt suppositorum: Hành vi là thuộc vị cách
Active: Tích cục; chủ động; linh hoạt
Activism: Sự hiếu động, duy hoạt; hiếu động
Acts of the Apostles: Công vụ các Tông đồ, Cv
of the Martyrs: sử liệu các tử đạo
of the Saints: sử liệu các Thánh
Actual: Có thật, thực sự
- grace: hiện sủng
- sin: hiện tội
Actualism: Thực sinh luận [thuyết cho rằng hết thảy vạn vật đều có hồn khí sinh động]
Actuality: Hiện thực tính; thực tại, thực tế;
actualities: thời sự
Actualization: Hiện thực hóa
Actus purus: Hiện/hữu thể thuần túy, hữu thể tuyệt đối [TC]
A.D.: Anno Domini: Năm của Chúa, công nguyên
Adamism: Phái chủ trương sống như Ađam [trần truồng], lõa thể chủ nghĩa
Adamites: Người theo Adamism
Adapt[-ation]: Thích ứng, thích nghi; chuyển thể; cải biên, phóng tác
Ad beneplacitum: Tùy tôn ý
Ad cautelam: Để dự phòng
Addicted[-ction]: Ghiền, [thói] nghiện ngập
Address: Địa chỉ; diễn văn, ngỏ lời
terms/forms of a.: cách/thể thức thưa gửi
Adduction theory: Thuyết thế thể [để giải thích việc biến thể, thuyết này cho rằng các lời truyền phép đưa Mình Máu Chúa Giêsu vào thay thế cho bản thể của bánh và rượu]
Adequate: Thích đáng, thỏa đáng
Ad extra: Hướng/đối ngoại
Adherence: Gắn bó, dính chăt; phụ họa
Adherent: Ng.: ủng hộ, gia nhập, phụ họa, gắn bó, quy y; dính chặt
Ad hoc: Đặc cử, thích ứng/ đáng, nhằm mục đích đó
Ad hominem: Kháng địch luận, đối phương luận chứng [lấy gậy ông đập lưng ông]
Adiaphorism: Chủ thuyết vô thưởng vô phạt [một phái Tin lành Luther theo Melanchthon: coi một số các lề lối thực hành công giáo là vô bổ vô hại]
Ad intra: Hướng/đối nội
Adjuration: Thành khẩn, khẩn nài [tha thiết, trang trọng]
Ad libitum: Tùy ý/tiện, tự do lựa chọn
Ad limina [Apostolorum] visit: Viếng mộ hai tông đồ [cứ 5 năm một lần, các giám mục về Roma gặp ĐGH, đk 400]
Ad Majorem Dei Gloriam [AMDG]: Để vinh quang TC cả sáng hơn [khẩu hiệu Dòng Tên]
Administration: Quản trị/lý
- of sacrements: cử hành, ban [phát các] bí tích
Administrative: Hành chính
- act: hành vi hành chánh
- recourse: thượng cầu/tố, kháng cáo, chống án; cầu viện
Administrator: Giám quản, quản lý
apostolic a: g. quản tông tòa
Admiration: Thán phục, cảm phục
Admire: Kính phục, khâm phục
Admission: Nhập/nhận vào, thu nhận; thú nhận
Admit: Tiếp nhận, kết nạp, thu nhận
Admonish: Quở trách, răn báo, cảnh/khuyến cáo
Admonition: Lời cảnh cáo, khuyến cáo, khuyên bảo
Admonitor: Người cảnh cáo, khuyến viên
Adolescence: Thời thiếu/ thanh niên
Adonai: Chúa, Chúa tôi, Chúa tể, Đấng trị vì
Adoption: Nhận làm con nuôi, dưỡng hệ/nghĩa; tuyển nạp, chấp thuận, thông qua
impediment of a.: ngăn trở [tiêu hôn] vì dưỡng nghĩa [đ 1094]
Adoptio[a]nism: Nghĩa tử thuyết, phái dưỡng tử
Adore[-ation]: Thờ phượng, thờ lạy, tôn thờ
perpetual a.: chầu lượt, chầu phiên
Ad quem: Đáo hạn, điểm đến, tiêu đích
Ad rem: Đúng vấn đề, thuộc vấn đề, hướng sự
Adulation: A dua, xiểm nịnh, xu nịnh, bợ đỡ
Adult: Thành niên, trưởng thành, khôn lớn
Adultery: Ngoại tình, thông dâm, gian dâm
Advent: Mùa Vọng
- wreath: vòng hoa Mùa Vọng [vòng lá, ở giữa có 4 cây nến được lần lượt thắp lên qua 4 tuần Mùa Vọng]
Adventism: Tái lai thuyết/ phái
Adventist: Tin hữu Cơ Đốc Phục Lâm
Adverb: Phó từ, trạng từ
Adversary: Kẻ thù; đối phương
Ad vitanda scandala: Để tránh gương xấu
Advocate: Cầu bầu, bầu chữa, bênh vực, biện hộ; luật/trạng sư, kháng viên
- of the Church: biện hộ viên, biện sĩ [người biện hộ cho GH trước tòa dân sự]
devil’s a.: Kháng viên phe quỷ [đưa ra những lý do chống trong các vụ phong thánh; x. promoter of justice]
Advowson: [Xưa] Ân nhân bảo trợ [giáo dân bảo trợ một nhà thờ hoặc tu viện và hưởng một số đặc quyền trong lãnh vực ấy]
Aeon: Thời đại; thời đại bất tận; niên kỷ; thần linh trung gian [ngộ giáo]
Aer: Khăn phủ chén [chén thánh trong phụng vụ Bydănxiô]
Aesthetics: Thẩm mỹ luận, mỹ học
Aetianism: Thuyết Aetius [phái Ariô: thuyết dị đồng cho là Chúa Con không giống như Chúa Cha
Affable[-ility]: Hòa nhã, lịch sự, niềm nở
Affect: Ảnh hưởng tới, gây xúc động; cảm xúc; thâm nhiễm; giả vờ
Affection: Cảm tình, trìu mến, luyến ái; chứng bệnh
Affective prayer: Cảm nguyện
Affectivity: Cảm tính, tình cảm
Affinity: Quan hệ thân cận, tương hệ; quan hệ thân tộc, hôn thuộc [dây họ hàng do việc kết hôn]; ái lực
Affirmation: Khẳng định, quả quyết
Affirmative judgment: Án văn ứng thuận
- theology: thần học khẳng định
Affusion: Rửa tội [bằng cách đổ nước] trên đầu
After-effect: Tác dụng tiếp hậu
After-life: Đời sau
Agam[ic]mous: Vô tính
Agamy: Phi hôn [trong một xã hội]
Agape: Đức ái, sủng ái, lòng mến; bữa ăn huynh đệ, tiệc tưởng niệm; lễ tạ ơn
Age: Tuổi; thời đại
canonical a: tuổi luật định [Giáo luật: 7= tuổi khôn; 18= trưởng thành; 25= được chịu chức linh mục, vv]
- of consent: tuổi cập kê
- of discretion: tuổi ý thức [biết phân biệt lành dữ]
- of reason: tuổi khôn
impediment of a.: ngăn trở [hôn nhân] vì thiếu tuổi [nam= 18 tuổi, nữ= 14 t.]
Ageing: Có tuổi, về già, tuổi già, lão thời
Agency: Hành động, hoạt/tác động; năng lực; phương cách, môi giới; đại lý; hãng, sở, cục
Agent: Tác viên/nhân; nhân viên, viên chức; đại lý; nguyên động lực
pastoral a.: nhân viên mục vụ, mục vụ viên
Agere sequitur esse: Hành động thì theo hữu thể, hữu thể sao hành động vậy
Aggiornamento: Cập nhật hóa, tu nghiệp
Agility: Tính nhanh nhẹn, linh lợi; linh hoạt [sau khi sống lại]
Agios: Thánh
Agitate: Quấy rối, làm náo động, kích đ.
Aglipay Schism: Cuộc ly khai do Grêgôriô Aglipay gây ra ở bên Philipin n. 1902
Agnoetae: Phái/người theo vô tri thuyết [cho là ở đời này, ĐK không thấu biết tất cả]
Agnoetism: Thuyết vô tri
Agnostic[-ism]: Bất khả tri thuyết
Agnus Dei: Kinh Lạy Chiên Thiên Chúa; hình nhỏ của Chiên TC
Agonizants: Dòng Camilô [lo cho bệnh nhân và những người hấp hối]
Agonize: Âu lo khắc khoải, phiền muộn tột độ, quằn quại; hấp hối
Agony: Thống khổ, khổ đau cực điểm; nỗi quằn quại; hấp hối
Agrapha: Di ngôn [lời của Đức Giêsu được truyền lưu, nhưng «không được ghi» lại trong các Phúc Âm]
Ahistorical: Phi lịch sử [vượt ra ngoài các điều kiện không và thời gian]
AID [artificial insemination by donor]: Thụ tinh nhân tạo ngoài hôn nhân [với tinh dịch của người không phải là chồng]
AIDS [Acquired Immune Deficiency Syndrome]: Bệnh liệt kháng, Siđa
AIH [artificial insemination by husband]: Thụ tinh nhân tạo trong hôn nhân [nhờ tinh của người chồng]
Aim: Mục đích/tiêu, ý định
Aisle: Gian cạnh/hông [nhà thờ]
A jure: Do luật
Akeldama: X. Aceldama
Alacrity: Vồn vã, niềm nở, nhiệt tình, nhanh nhẩu; vui vẻ, vui tính, linh hoạt
Alapa: Chiếc vỗ nhẹ [của GM lúc ban phép Thêm sức]
Alb: Áo chùng trắng [phụng vụ]
Albigensianism, albigenses: Lạc giáo Albi [x. cathari]
Alcoholism: Chứng nghiện rượu
Alexandria, school of: Trường phái Alexanđria
- rite: lễ điển Al.
Algophilia: Chứng ưa đau
Algophobia: Tật khiếp sợ đau
Alienate[-ation]: Tha hóa, vong thân; điên loạn; chuyển nhượng
Alimentation: Lương thực, thực phẩm; cung cấp, tiếp liệu
Aliturgical days: Ngày không có Thánh Lễ
All Saints: Lễ Chư Thánh
All Souls Day: Lễ các đẳng
Allegiance: Ủng hộ, trung thành
Allegorical interpretation: Chú giải ngụ ngôn, [giải thích các biến cố trình thuật trong Kinh Thánh như là muốn ngụ ý chỉ về một điều khác]
Allegorism: Thuyết ngụ ngôn
- of creation: thuyết ngụ ngôn về sáng tạo
Allegory: Ám/phúng dụ; ngụ ý/ngôn
Alleluia: ” Hãy chúc tụng Yahvê”
Alleluyatic sequence: Ca khúc Cantemus cuncti [Chúng ta cùng hát mừng, tk.9: lặp đi lặp lại nhiều lần câu alleluia]
Alleviate: Làm giảm bớt, xoa dịu
Alliance: Giao ước, minh ước; liên minh
Allocution: Bài huấn dụ, diễn văn
Allure: Quyến rũ, lôi cuốn
Alma [Almah]: Thiếu nữ, trinh nữ [danh tước dành cho Đ. Maria, phát nguyên từ Is 7:14]
Alma Mater: Mẹ chí thánh
Almighty: Đấng Toàn năng
Almoner: Giáo sĩ [ở cung điện: đặc trách việc phân phát các của bố thí]
Alms: Của bố thí/dâng cúng
Almuce: Áo choàng ngoài [của các kinh sĩ]
Alpha and Omega: A và W, đầu và cuối, thủy và chung
Alphabetic: Theo thứ tự a b c
- psalms: Các thánh vịnh thứ tự chữ cái [có câu hoặc tiết bắt đầu bằng một mẫu tự theo thứ tự các chữ cái]
Altar: Bàn thờ
fixed a.: bàn thờ cố định
main a.: bàn thờ chính
minor, lateral a.: bàn thờ cạnh/tiểu
movable: bàn thờ lưu động
- of burnt offering: tế đàn
- of incense: hương án
portable a.: b. thờ xách tay
priviledged a.: b. th. đặc ân
Altar boy: Chú giúp lễ
Altar bread: Bánh lễ
Altar cards: Bảng trợ kinh
Altar cloth: Khăn phủ bàn thờ
Altar rail: Bàn chịu lễ
Altar steps: Bậc cấp bàn thờ
Altar society: Phụng hội [lo về các đồ dùng trong phụng vụ của giáo xứ]
Altar stone: Đá bàn thờ, đá thánh
Alter Christus: Kitô khác [nên giống ĐK]
Altruism[-ist]: Vị tha
Alumbrados: Phái quang chiếu, tiên giác [tk 16]
Ambiguity[-guous]: Mơ hồ, mập mờ, tối nghĩa, nghĩa nước đôi; khó hiểu
Ambition: Tham/cuồng vọng
Ambivalence: Hai mặt/chiều, nước đôi, song dụng
Ambo: Đài giảng kinh
Ambrosian rite: Lễ điển thánh Ambrôsiô [Milano]
Ambulatory: Hành lang, lối đi [đằng sau bàn thờ]
AMDG: Để vinh quang TC cả sáng hơn
Amen: Chính/quả thế, đúng/thật vậy, xin được như vậy, mong thay
Americanism: Chủ nghĩa thực tiễn Mỹ, thuyết duy hành
Amerindian: Người bản xứ Châu Mỹ
Amice: Khăn quàng vai, khăn vai
Ammonian sections: Những đoạn hay phần cắt 4 Phúc Âm ra từng khúc, mà người ta tưởng do Ammonius Saccas [† 242] làm
Amnesia: Chứng mất trí nhớ, hay quên
Amnesty: Ân xá
- International: Tổ chức ân xá quốc tế
Amniocentesis: Thử nước bào thai
Amor: Tình yêu
- amicitiae: tình bạn, tình bằng hữu
- benevolentiae: tình yêu vị nghĩa
- complacentiae: tình yêu vô vị lợi/vị tha
- concupiscentiae: tình yêu: vị lợi, ích kỷ
- intellectualis/platonicus: tình yêu: lý trí,không tưởng; ái tình trong mộng
Amoral: Phi đạo đức, phi luân
Amorous: Si tình, đa tình, say đắm
Amos: A-mốt, Am
Amovability: Có thể di chuyển/thuyên chuyển/ dời đi
Amphibo[lo]gy: Lưỡng ý, có hai nghĩa; tối nghĩa
Amphictyony: Liên tôn bộ lạc [chung quanh một nơi: thờ tự [miếu], linh thiêng
Ampulla: Bình nhỏ
Amputation: Cắt xén, cắt cụt, thiết đoạn
Anabaptism: Thuyết tái tẩy [1: rửa tội lại; 2: chỉ rửa tội cho ng. lớn]
Anabaptists: Tái tẩy [giáo phái chủ trương rửa tội lại]
Anachronism: Sai niên đại, lỗi thời
Anacoluthon: Mất liên tục cú pháp
Anagogy[-ical]: Lối giải thích Kinh Thánh theo ý nghĩa bí nhiệm; tình trạng tâm hồn hướng tới mức chiêm niệm thần nghiệm
Analempsis: Siêu thăng; đưa lên [Trời]
Analogatum princeps: Thực tại loại suy chính [giữa các thực tại loại suy]
Analogia: Loại suy/tỷ; tương tự
- entis: hữu thể loại suy
- proportionis: loại suy tương tỷ
Analogy: Loại suy; tương tự
- of attribution: loại suy ý qui/thuộc tính
- of being: loại suy hữu thể
- of faith: loại suy đức tin [tính chất tương hợp trong toàn bộ nội dung các chân lý đức tin]
- of proportionality: loại suy tương tỷ
Analysis fidei [of faith]: Phân tích hành vi đức tin
Anamnesis: Kinh hồi niệm, truy/tưởng niệm, [sau khi truyền phép]
Anaphora: Kinh tiến hiến trong thánh Lễ [Lễ quy, Kinh tạ ơn]; cách láy chữ đầu
Anathema: Tuyệt thông, rút phép thông công; khai trừ; nguyền rủa, chúc dữ
Anathematise: Rút phép thông công; kết án; nguyền rủa
Anathematism: Sắc chỉ kết án [lạc thuyết/giáo]
Ancestor: Tổ tiên, ông bà
Anchor-cross: Neo hình thập giá [ký hiệu kitô xưa]
Anchorite [anchoress]: Ẩn tu, ẩn sĩ
Ancient of days: Đấng Cao niên [Đn 7.9]
Ancilla theologiae: Trợ lý thần học [phái kinh viện gọi triết học là nữ tỳ của thần học]
Andrew: An-rê
Andrew’s cross: thập giá hình chữ X [thánh An-rê]
Androgyny[-nous]: Lưỡng giới tính nam [nam dạng nữ]
Angel: Thiên thần/sứ
guardian a.: thiên thần bản mệnh
Angel-lights: Phần tường kính [nhỏ: giữa các cửa sổ trong nhà thờ]
Angelic salutation: Phần đầu kinh Kính mừng
- doctor: Thánh Tôma Aquinô
- hymn: Ca khúc thiên thần [“Vinh danh TC trên các tầng trời”]
Angelology: Thiên thần học
Angelus: Kinh Truyền tin
Anger[-gry]: Tức giận, giận dữ
- of God: cơn thịnh nộ của TC [Rm 5.9]
Anglican[-ism]: Anh giáo
- Communion: liên hiệp Anh giáo
- orders: nghi thức phong chức thánh trong Anh giáo
Anglo-Catholics: Anh-Công giáo [Phái Anh giáo giữ giáo lý và phong tục Công giáo]
Anguish: Lo sợ, thống khổ, khổ não, cực hình
Anhomoeans: X. Anomoeans
Anima: Linh hồn; tinh thần, tâm hồn; vong linh; cốt lõi
Animalism: Thú vật thuyết [con người không có linh hồn khác loài vật, có khác thì chỉ khác ở mức tiến hóa cao hơn mà thôi]
Animate: Hoạt náo, linh hoạt hóa, làm cho sống động, khích lệ
Animation: Phú hồn, truyền sinh khí; linh hoạt, hào hứng
immediate a.: phú hồn tức thời [ngay lúc thụ thai]
mediate a.: phú hồn gián thời [trong tiến trình thai nghén]
Animatism: Thuyết vạn vật có ý thức, phiếm tri thuyết
Animism: Đạo thờ vật linh, vật hồn giáo; thuyết vạn vật có hồn, phiếm hồn luận
Animosity: Hận thù, ác cảm, đối nghịch, oán ghét; phát cáu, phẫn nộ
Annates: Thuế niên lộc giáo sĩ
Annihilate: Tiêu diệt, hủy diệt
Annihilationism: Tiêu tán thuyết [1: linh hồn trở về hư vô, hoặc 2: chỉ tội nhân mới bị tịch diệt]
Anniversary: Dịp kỷ niệm [hàng năm]
Anno Domini [A.D.]: [Năm của Chúa] Công nguyên
Annotate[-ion]: Chú thích, ghi chú
Announce[-ment]: Loan báo, công bố
Annuario Pontificio: Niên bạ/ giám Tòa Thánh
Annulment: Hủy bỏ, vô hiệu hóa
Annunciation: Tuyên cáo, thông báo; Truyền tin [cho ĐM]
Anodyne: Xóa dịu, làm giảm đau khổ
Anoint[-ing]: Xức dầu
- of the Sick: bí tích Xức d.
annointed One: Đấng chịu xức dầu [Mêsia, Kitô]
Anomaly[-lous]: Dị thường, quái trạng
Anomoeans, anomoeism, anomoians, anhomoians: Thuyết dị đồng [lạc giáo Ariô, tk 4]
Anonym[-ous]: Bí danh, nặc danh
- Christian: kitô hữu vô danh [có tinh thần kitô, mà không gia nhập kitô giáo]
Antagonism: Tương kị/phản, đối địch/kháng, xung khắc
Antecedent: Tiền lệ; tiền đề; [số nhiều=] tiền kiện, quá trình, lai lịch
Antediluvian: Tiền Đại Hồng thủy; xa xưa, cổ xưa
Antelapsarianism: Thuyết tiền định tiền nguyên tội [phái Calvin cho là “trước nguyên tội/sa ngã” – lapsus – TC đã định sẵn về số phận đời đời của mỗi người]
Antependium: Đồ trang trí trước bàn thờ
Anthem: Bản thánh ca
Anthology: Hợp tuyển, sưu tập
Anthropic: Do người, hướng nhân
- principle: nguyên tắc hướng nhân [trong vũ trụ]
Anthropocentric[-ism]: Qui nhân luận, nhân trung thuyết
Anthropogenesis: Khởi nguyên nhân loại, quá trình hình thành nhân loại
Anthropogeny: Nhân nguyên luận [bàn về nguồn gốc loài người]
Anthropology: Nhân [loại] học
Anthropomorphic[-ism]: Nhân cách thần thuyết, nhân hình luận [miêu tả hoạt động của các thần linh, như TC, theo cách kiểu hành động của loài người]
- of creation: thể nhân hình hóa của phần trình thuật về sáng thế
Anthropomorphize: Nhân hình hóa
Anthropopathy: Nhân cảm [TC cảm chịu đau khổ như loài người]
Anthropos: Con người
- myth: thần thoại nguyên nhân [ngộ giáo]
Anthroposophy: Thông nhân học/luận, học thuyết nhân trí [của R. Steiner, n. 1913]
Anti-Catholic[-ism]: Chống Công giáo
Antichrist: Phản Kitô
Anticipate: Hành động trước; tiên dự/đoán/liệu
Anticlericalism: Bài/chống giáo sĩ
Antidicomarianites: Bài Thánh Mẫu phái [chống báng Đức Maria: lạc giáo thời xưa]
Anti-intellectualism: Phản trí luận
Antilegomena: Nghi kinh [kinh sách ngụy thư hay chính thư còn trong vòng tranh luận]
Antilogy: Phản ý, nghịch luận, mâu thuẫn
Antimension: «Thay cho bàn thờ» [Byzantinô: khung vải dùng làm như một loại bàn thờ xách tay]
Antimodernism: Luận trào chống não trạng tân thời
Antinomians: Phái phi luật
Antinomy: Tương phản, mâu thuẫn về nguyên lý [luật pháp, triết lý]
Antiochene [church, rite, school]: thuộc Antiôkia
Antipathy: Ác cảm
Antiphon: Điệp ca, điệp xướng
Antiphonal: Kiểu đối xướng, đáp ca
Antiphonary: Sách điệp xướng
Antipope: Giáo hoàng ngụy
Antiquity: Thời cổ đại, thượng cổ
Anti-semitism: Bài Do thái
Antitheism: Bài thần linh, bài TC
Antithesis: Phản đề
Anti-trinitarians: Chống Tam Vị [phủ nhận TC có 3 ngôi]
Antitype: Đối trưng, đối hình, đối mẫu
Antonym: Trái nghĩa
Anxiety[anxious]: Lo âu, ưu tư, bối rối, băn khoăn
A pari: Đồng luận, cũng vậy
Apartheid: Chính sách phân biệt chủng tộc
Apatheia: Vô thiên hướng
Apathy: Vô cảm, lãnh đạm
Aphasia: Mất khả năng ngôn ngữ
Aphorism: Cách/châm ngôn, ngạn ngữ
Aphthartodocetae: Thuyết trá thụ nạn [cho rằng thực sự thì thể xác ĐK không khổ, không chết, không hư đi; cuộc khổ nạn chỉ là biểu kiến, làm như là Ngài chịu đau khổ thật]
Apocalypse: Mạc khải; sách Khải huyền, Kh
Apocalyptic: Huyền bí, kiểu khải huyền; kinh khủng [như cảnh tận thế]
- number: con số 666 [Kh 13.18]
Apocalypticism: Chủ hướng [văn chương, vv] huyền bí
Apocatastasis: Thuyết cứu độ/phục nguyên vạn vật [Origênê]
Apocrypha: Ngụy thư/kinh; tin lành: thứ quy điển
Apocryphal: Thuộc ngụy thư; bịa đăt
Apodictic: Xác quyết; tất yếu
Apollinar[ian]ism: Thuyết Apollinaris [tk 4: chủ trương ĐK không có linh hồn; Ngôi Lời thay thế linh hồn]
Apologetics: Khoa biện/minh giáo, tín chứng học
Apologist: Người biện giải, nhà biện giáo
Apologize: Xin/cáo lỗi
Apology: Biện giải; lời tạ tội
Apopha[n]tic theology: Thần học: tiêu cực, huyền bí, vô ngôn
Apophthegm: Cách/danh ngôn
Aporia: Vấn nạn nan giải
Apostasy: Bội giáo, bỏ/phản đạo
Apostate: Người chối/bỏ đạo [công khai tuyên bố], phản đồ
A posteriori: Hậu thiên, hậu nghiệm
Apostle: Sứ đồ, tông đồ
- of the gentiles: thánh Phaolô
apostle’s creed: kinh Tin kính các Tông đồ
Apostleship: Cương/địa vị tông đồ
- of Prayer: Hội tông đồ cầu nguyện
Apostolate: Chức vị tông đồ; việc tông đồ
Apostolic: Thuộc tông đồ; tông truyền; tông tòa, tòa thánh
a .administration: hạt giám quản tông tòa [đk 371]
- age: thời các tông đồ
- canons: 85 khoản luật [quy điển] các tông đồ
- Constitution: tông hiến
- Datary: tiểu chưởng ấn tông toà
- Delegate: khâm sứ tòa thánh
- Fathers: tông phụ
- Letter: tông thư
- Ministry: thừa tác vụ các tông đồ
- Prefecture: hạt phủ doãn tông tòa
- See: Tòa thánh, tông tòa
- Signatura: tối cao pháp viện tòa thánh
- Succession: kế nhiệm các tông đồ
- Tradition: truyền thống các tông đồ [tác phẩm của Hippolytus, † 236]
- Vicariate: hạt đại diện tông tòa
- visitation: kinh lược tông tòa
Apostolici: Người cố sống hệt như các tông đồ [các nhóm quá khích chủ trương triệt để bắt chước các tông đồ]
Apostolicity: Tông truyền tính, tông đồ tính
Apotheosis: Thần hóa, phong thần; cực thịnh
Apparition: Hiện ra, h. hình; xuất hiện
Appeal: Kêu gọi, hiệu triệu; kháng cáo, thượng tố; yêu cầu; hấp dẫn
Appear: Hiện ra, xuất hiện; hình như
Appearance: Xuất hiện; hình dáng, dáng dấp, bề ngoài
Appel of the eye: Con ngươi [= nâng niu quý chuộng: Đnl 32.10]
Appellants: Thành phần kháng cáo [nhóm giáo sĩ Pháp chống án lên công đồng để phản đối Đ. Giáo hoàng, năm 1713]
Appetence: Lòng ham muốn, thèm muốn
Appetite: Thèm muốn, dục vọng; ngon miệng
concupiscible a.: thèm muốn dục tính
irascible a.: thèm muốn nộ tính
sensitive a.: thèm muốn cảm tính
Appreciate[-ion]: Đánh giá cao, thẩm lượng; cảm phục, tán thưởng; thưởng thức; biết ơn; tăng giá trị
- of faith: nhận thức đức tin
Approach: Cách tiếp xúc; lối xử lý, phương thức nghiên cứu
Appropriation: Thích ứng; chiếm hữu; quy gán, biệt ứng/quy cách [Tam Vị học]
Approve: Chuẩn/chấp nhận, tán /đồng thành
A priori: Tiên thiên, tiên nghiệm; thoạt đầu
Apriorism: Tiên nghiệm cách/tính; tiên thiên thuyết
Apse: Hậu cung/đường
Aptitude: Năng khiếu, khả năng, năng cách
Aquamanile: Bình rửa tay
Aquarians: Phái duy thủy
A quo: Khởi hạn, khởi điểm
Aramaic: Tiếng Aram
Arcane [arcanum,-a]: Bí mật, bí thuật
- discipline: quy luật bí thuật
Archaeology: Khảo cổ học
biblical a.: kh. c. h. kinh thánh
Archangel: Tổng sứ thần, tổng lãnh thiên thần
Archbishop: Tổng giám mục
metropolitan a.: TGM chính tòa
Archconfraternity: Liên phụng hội
Archdeacon: Tổng phó tế
Archdiocese: Tổng giáo phận, giáo tỉnh
Archetype: Nguyên mẫu; điển hình
Archimandrite: Đan viện trưởng [bên Đông phương]
Architriclinus: Quản gia/tiệc, chủ chi
Archives: Văn thư lưu trữ; công hàm; sở văn khố
Archpriest: LM uản hạt, LM niên trưởng
Ardent: Nồng nhiệt, sốt sắng, hăng hái, sôi nổi
Areligious: Vô tôn giáo
Areopagite: Hội viên Areopa-go, h. v. học đường Athênê
Aretology: Tụng ngôn
Argument: Lý chứng/lẽ; luận chứng
Argumentation: Cung cách biện luận
Arian[-ism]: Lạc giáo Ariô [tk 4-6]
Aridity: Khô khan
Aristotelianism: Học thuyết Aristốt
Ark: Tàu Noê
- of the Covenant: hòm bia giao ước
A.of the Testimony: hòm bia chứng ước
Armageddon: Trận tử chiến [Kh 16:16]
Armenian [rite, church]: [lễ điển, GH] Armênia
Arminianism: Phái Arminiô [† 1609: một nhánh Tin lành Calvin]
Arms race: Chạy đua vũ trang
Article of faith: Tín khoản/ điều
- of death: phút lâm tử, giờ chết
- of religion: 39 giáo điều của Anh giáo; 25 giáo điều Methodist
Articulus stantis aut cadentis ecclesiae: Tín điều sống chết của GH [tối hệ đối với sự sống còn của GH]
Artificial insemination: Truyền/thụ tinh nhân tạo
Aryan: Ấn-Âu
Ascenda[e]ncy: Uy thế/lực
Ascension: Lên trời, thăng thiên [ĐK]
- of Isaia: Isaia lên trời [ngụy thư]
Ascent of Mount Carmel: Lên Núi Camêlô [Tác phẩm của thánh Gioan Thánh Giá]
Ascete: Tu sĩ/ng. sống khổ hạnh
Ascesis: Khổ chế; khổ luyện
Ascetical theology: Thần học tu đức khổ chế
Ascetic[ism]: Thuật khổ chế/luyện, đời khổ hạnh
A se: Tự hữu
Aseity: Tự hữu tính
Asexual: Vô [giới] tính
Ash Wednesday: Thứ tư Lễ tro
Ashera pole: Trụ thần Ashera
Asperges: Rảy nước [thánh]
Aspergill[-um]: Que rảy nước [thánh]
Aspersion: Rảy nước [kiểu Rửa tội]
Aspirant: Thỉnh/ứng sinh
Aspiration: Khát vọng, nguyện/kỳ vọng; lời nguyện tắt
Assemble: Tập/nhóm họp
Assembly: Hội đồng, cộng đoàn; hội nghị
- of God: Giáo phái Triệu thần hội [Tin lành Pentecostal]
Assent of faith: Đón nhận đức tin, tin nhận/ theo, tín phục
Assertion: Quyết đoán, khẳng định
Assessor: Cố vấn thẩm phán, hội thẩm
Assimilate[-ion]: Đồng hóa; tiêu hóa; hấp thụ; thấu triệt
Assistant: Trợ lý/tá
Assistancy: Vùng [liên tỉnh] dòng [Dòng Tên]
Associate pastor: Cha phó
Association: Phối/liên hợp; liên tưởng; hội đoàn
of ideas: liên kết tư tưởng, liên tưởng
Assume: Đảm nhận; thừa nhận
Assumption: Giả định; đưa về Trời
- of the Blessed Virgin Mary: Đ. Trinh Nữ Maria hồn xác lên Trời, Mông triệu
- of Moses: Môsê được đưa lên Trời [ngụy thư]
Assumptionists: Dòng Mông triệu
Assurance: Bảo đảm; bảo hiểm
Assure: Đoan chắc, bảo đảm
Astrology: Thuật chiêm tinh
Asylum: Chỗ trú ẩn, nơi nương náu
right of a.: quyền trú ngụ/tị hộ
Asyrian Christians: Kitô hữu Cảnh giáo [ở Trung Đông]
Ataraxy: Vô cảm/giác/ưu; thanh tịnh, bình thản
Atavism: Nét tổ truyền, lại giống
Athanasian Creed: Bản tuyên tín thánh Athanasiô [cũng gọi là Quicumque, tk 5]
Atheism: Thuyết vô thần
humanistic a.: nhân văn vô thần
materialistic a.: duy vật vô thần
negative a.: vô thần tiêu cực [không có lý do để tin]
positive: vô thần tích cực [có lý do để không tin]
practical a.: lối sống vô thần, vô thần thực tế/tiễn
scientific a.: vô th. khoa học
systematic a.: vô thần hệ thống
theoretical a.: vô thần lý thuyết
Atheist: Ng. vô thần
Atomism: Thuyết nguyên tử, thể vi tán/phân
mental a.: vi phân tâm thần
Atone[-ment]: Đền bù, bồi thường; đền tội
- Day [Yom Kippur]: ngày đền tội, xá tội [Lv 16:1tt]
Atony: Mất trương lực
Atrophy: Suy nhược, gầy mòn, teo tóp
Attachment: Gắn bó, quyến luyến
Attempt: Thử, cố gắng, nỗ lực; toan tính, mưu toan; mưu đồ
Attempted marriage: mưu hôn [giáo sĩ tự động kết hôn: phi pháp bất thành]
Attention: Chú ý
Attitude: Thái độ; tư thế, dáng dấp
mental a.: th. đ. tinh thần, tâm/não trạng
Attribute: Thuộc tính; ưu phẩm, đặc tính; thuộc từ/ngữ; biểu trưng
communicable a.: ư. ph. khả thông
entitative a.: ư. ph. hữu thể
Attribution: Quy vào, gán cho; quy thuộc, biệt/đặc quy
Attrition: Uý hối, ăn năn [vì sợ hình phạt]; tiêu hao
Attritionism: Thuyết úy hối [cho rằng ăn năn tội cách không trọn cũng đủ để chịu bí tích cáo giải nên]
Atypical: Không tiêu biểu, vô loại
Audians: Lạc giáo Auđiô [tk 4]
Audience: Tiếp kiến, yết kiến; khán giả, cử tọa; phiên tòa
Auditor: Thính giả; kiểm toán viên; dự thính viên tự do [trong các khóa học]
Aufklrung: [thời đại] ánh sáng
Augsburg Confession: Bản tuyên ngôn Augsburg [Tin lành, n. 1555]
Augur: Thầy bói [thời cổ La Mã]
Augustinians: Dòng thánh Âugutinô
Augustini[ani]sm: Học thuyết thánh Âugutinô
Aumbry: Tủ nhỏ [để giữ đồ vật thánh: dầu, chén, sách thánh, v.v.]
Aureole: Hào quang
Auricular Confession: Xưng tội tòa kín [“kề bên tai”]
Austere[-ity]: Nghiêm khắc; khắc/kham khổ, khổ hạnh
Austerities: Những việc khổ hạnh
Authentic[-ity]: Chính thức/pháp; trung thực, chân chính; đích thực, chính xác
Authoritarian: Độc đoán, chuyên quyền
Authoritative: Có thẩm quyền, có uy tín
Authorities: Uy thần [x. Powers]
Authority: Quyền thế, uy quyền/thế; thế giá, uy tín
divine a.: thần quyền
Autism: Bệnh tự kỷ/tỏa [thu kín mình lại, không giao tiếp được với người khác]
Autocephalous: Tự trị, biệt lập [một GH]
Autocracy: Chuyên chế, ch. quyền
Auto-da-Fé: Sắc lệnh về đức tin [kết án hoặc tha tội]; hình phạt hỏa thiêu
Autoerotism: Tự kích dục
Autonomous morality: Luân lý tự lập [cá nhân tự chủ, không phụ thuộc vào một ai, kể cả TC]
Autonomous Religious House: Tu/đan viện tự trị [không có bề trên cao hơn bề trên nhà]
Autonomy: Tự trị/lập; tự chủ [đối lại với heteronomy]
Autopsy: Phẫu nghiệm tử thi
Auxiliary: Phụ, thứ yếu; phụ trợ, phụ bổ; phụ tá
- Bishop: GM Phụ tá
- hypotheses: giả thuyết bổ trợ
- Saints: các thánh «mát tay» [14 vị thường được coi là bầu cử thành công nhất], các thánh hay cứu giúp
Available[-ility]: Sẵn có/dùng, khả dụng; sẵn sàng
Avarice: Tính tham lam, hà tiện, keo kiết
Avatar[-a]: Thần nhập thế [Ấn độ giáo]
Ave Maria: Kinh Kính mừng
Avenger of blood: Người đòi nợ máu [Ds 35.19]
Averroism: Học thuyết Averroes [† 1198]
Aversion: Gớm/chán ghét, ghê tởm, kinh tởm
Awakening: Thức tỉnh; tỉnh/giác ngộ, nhận thức; phát động, khơi dậy
Awareness: Giác ngộ, ý/nhận thức
Axiology: Giá trị học
Axiom: Định lý, tiên đề; châm ngôn; điều hiển nhiên
Azyme: Bánh không men
Azymites: Phái dùng bánh không men
BA [Bachelor of Arts; US=AB]: Cử nhân văn chương Baal: Thần Baal Babel: Tháp Babel; hỗn độn Babylonia: Babylonia
- exile: thời lưu đày ở Babylonia Backbiting: Nói xấu sau lưng Baccalaureate: Tú tài Background: Hậu cảnh, nền cảnh; bối cảnh; lai lịch
- theory: học thuyết hậu cảnh Bad example: Gương xấu/mù
- faith: thiếu thành thật, ý gian, gian lận, bất lương; ác ý, dã tâm Bahaism: Đạo Bahai Baianism: Thuyết Baiô [† 1589] Baldacchino: Phương/tán du [che trên bàn thờ], lọng che Balm, balsam: Nhựa thơm; tô hợp hương Baltimore Catechism: Sách Giáo lý Baltimore Ban: Cấm chỉ; lệnh cấm; kết án, tuyệt thông Banns: Cáo thư hôn phối, rao hôn phối [đk 1067] Baptism: Phép Rửa [tội], thanh tẩy
- of blood: r. tội bằng máu [tử đạo trước khi chịu phép rửa]
- of desire: rửa tội bằng ước muốn
- of fire: rửa tội bằng lửa [= ước muốn]
- in the Holy Spirit: chịu ơn Thánh Thần conditional b.: rửa tội với điều kiện infant b.: rửa tội hài nhi lay b.: phép rửa từ tay giáo dân Baptismal Font: Giếng Rửa tội
- grace: ơn phép rửa tội
- name: tên thánh
- robe: áo rửa tội
- vows/promises: lời hứa rửa tội/khi chịu phép rửa
- water: nước rửa tội Baptistery: Cung/đền rửa tội Baptist, the: Thánh Gioan Tẩy Giả Baptists: Phái trưởng tẩy; phái Báp-tít Baptize: Rửa tội [ban, nhận] Barbiturate: Bacbiturat Barefoot Friars: Tu sĩ chân không, khổ hạnh Bar-Jonah: Con Gioan [tên họ của thánh Phêrô] Barmitzvah: Con trai Do thái tuổi 13; lễ mừng lên 13 Barnabas: Ba-na-ba letter of B.: Thư của Ba-na-ba [ngụy thư] Barnabites: Tu sĩ Dòng thánh Phaolô Baroque: Barốc [kiểu nghệ thuật] Bartholomew: Ba-tô-lô-mê-ô Baruch: Ba-rúc, Br Base community: Cộng đoàn căn bản Basel, council of: Công đồng Basilea [n. 1431-1449] Basilians: Tu sĩ Dòng thánh Basiliô Basilica: Vương cung thánh đường
- Major: đại v. c. th. đường
- Minor: tiểu v. c. thánh đường Patriarcal b.: giáo đường thượng phụ Basilidians: Phái Basiliđes [ngộ giáo, tk 2] BC [before Christ], BCE [bef. common era]: Trước ĐK, trước công nguyên Beads, tell the: Lần [tràng] hạt, lần chuỗi Bearer: Chủ thể quản thủ Beatific: Vinh phúc
- union: phúc hiệp, kết hiệp trong vinh phúc
- vision: phúc kiến, thị kiến vinh phúc Beatify[-ication]: Tôn phong chân phước/á thánh Beatitude: Hạnh phúc Beatitudes, the: Bát chính phúc, tám mối phúc thật [Mt 5:3-12] Bedevil: Quỷ ám; gây/làm bối rối, hành hạ Beelzebub: Bê-en-dê-bun, quỷ trưởng, tướng quỷ Beg: Ăn xin, hành khất; nài xin Beget: Sinh sản; [trong TC=] nhiệm sinh Only Begotten: Con Một TC Beguines, Beghards: Hiệp hội giáo dân Bêganh [sống chung – nam riêng, nữ riêng – mà không có lời khấn, ở Bỉ, Hà lan; bị GH lên án] Behaviour: Cung cách hành động, thái độ ứng xử Behaviourism: Tâm cử thuyết, chủ thuyết hành vi Being: Hữu thể, hiện hữu, tồn tại
- itself: tự hữu thể Belfry: Tháp chuông Belial: Bê-li-a, Satan Belief: Tin tưởng, tín ngưỡng, lòng/niềm tin, đức tin Believe: Tin, tin tưởng Bell: Chuông Belonging: Thuộc về; hệ thuộc sense of b.: cảm thức hệ thuộc Beloved disciple: Môn đồ Chúa yêu [Ga 13:23] Benedicite: 1. Thánh thi “Chúc tụng Chúa đi..” [Đn 3:57-90]; 2. kinh “Xin Chúa chúc lành” [trước bữa ăn] Benedictines: Tu sĩ Dòng Biển Đức Benediction: Phép lành, lời chúc lành/phúc
- of the Blessed Sacrament: chầu/phép lành Mình Thánh Chúa Benedictional: Sách [các] phép lành Benedictus: Bài ca “Chúc tụng” [Lc 1:68-79] Benefaction: Việc thiện/ nghĩa; của dâng cúng Benefactor: Ân nhân, nhà hảo tâm Benefice: Ân bổng giáo sĩ, bổng lộc [đk 1272] Beneficiary: Thụ hưởng ân bổng; hưởng lợi Benefit: Lợi ích; lợi lộc; lợi điểm; món trợ cấp, cấp phí; đặc huệ; đặc quyền
- of Clergy: đặc quyền giáo sĩ [khỏi chịu quyền tòa đời] Beneplacitum apostolicum: Chấp thuận của Tòa thánh Benevolence: Lòng: nhân, tốt, khoan dung; hảo/từ tâm, thái độ rộng lượng Benighted: Dốt nát, lạc hậu Benignity: Hiền lành/hậu, nhu mì, khoan hậu; khinh trạng [không trầm trọng], nhẹ, lành Berakah: Kinh tạ ơn hoặc cầu chúc [Do thái] Bernardines: Tu sĩ Dòng thánh Bênađô cải cách Beseech: Khẩn cầu, van nài Bestial: Dã man, tàn bạo, đầy thú tính Bestiality: Thú tính; thú dâm Bestiaries: Tập truyện về động vật [Trung cổ] Bestow: Ban tặng Bethlehem: Bê-lem Betrothal: Đính/hứa hôn Bewitch: Bỏ bùa mê, phù, yểm; mê hoặc; làm cho mê say , quyến rũ Bhagavat: Thế tôn Bhakti: Tín thác ái mộ Bhandanta: Đại đức Bhiks[h]u: Tỳ kheo, khất sĩ, tăng ni Bias: Thiên lệch, xu hướng; thành kiến Bible: Kinh Thánh bible-bashing: thuyết giảng quá khích [theo lối duy văn tự]
- Christians: một nhánh GH Mêthôđist
- service: cử hành/phụng vụ Lời Chúa
- society: hiệp hội KT Biblia pauperum: Kinh Thánh [giới nghèo] tranh truyện [Trung cổ: dùng để dạy giáo lý kinh thánh bằng tranh vẽ] Biblical: Thuộc Kinh Thánh
- archaeology: khảo cổ học về thời đại KT
- chronology: niên đại biểu/học KT
- Comission: Uỷ ban KT
- criticism: thuật nghiên cứu phê bình KT
- movement: phong trào KT Biblicism: Chủ thuyết duy KT Bibliography: Thư mục Bibliolatry: Tôn thờ KT Bidding prayer: Kinh cầu Anh giáo Bier: Đòn cáng/khiêng quan tài; áo quan, quan tài Big-bang: Vụ nổ lớn [khởi điểm vũ trụ] Bigamy: Lấy hai vợ/chồng; song hôn Bigot[-ed,-ry]: Cố chấp, hẹp hòi, bè phái; cuồng/muội tín Bilingual: Song ngữ Bilocation: Lưỡng tại [hiện diện một lúc ở hai nơi] Bination: Làm hai Lễ một ngày Binding and loosing: Quyền buộc gỡ [ĐK trao ban cho thánh Phêrô] Bingo: Trò đánh bingô Binitarianism: Thiên Chúa Hai Ngôi [lạc giáo] Biodegradable: Dễ hư thối [do tác nhân sinh học, vi khuẩn] Bioethics: Sinh luân thường học, sinh đạo đức học Biogenesis: Sinh nguyên trình [khởi nguyên sự sống], sinh nguyên thuyết Biography: Tiểu sử Biological warfare: Chiến tranh sinh học/vi trùng Biologism: Duy sinh luận Biology: Sinh vật học, sinh học Bionics: Phỏng sinh học, sinh kỹ thuật Biopsy: Sinh thiết Biorhythm: Chu kỳ sinh học, nhịp s. h. Biosphere: Sinh cầu/quyển, sinh vực Biotechnology: Kỹ thuật sinh học, sinh kỹ Biretta: Mũ cạnh vuông [giáo sĩ], barét Birth control: Hạn chế/điều hòa sinh sản Birthday: Sinh nhật Birthrate: Tỷ suất sinh Birthright: Quyền tập ấm, thừa kế Bisexual: Lưỡng giới tính Bishop: Giám mục Bishopric: Địa phận Black: Màu đen; da đen; đen tối
- canons: kinh sĩ thánh Âugutinô
- death: dịch hạch [tk 14]
- fast: ăn chay nhặt, nhặt chay
- friars: tu sĩ Dòng Đa Minh
- magic: quỷ thuật
- Maria: rổ đựng rau; [bóng] xe chở tù.
- Mass: Thánh Lễ nhại, tà lễ, lễ thờ Satan
- monks: tu sĩ Dòng Biển Đức
- sheep: con chiên ghẻ, phần tử hư đốn
- theology: thần học da đen Blackball: Bỏ phiếu chống, đánh hỏng Blacklist: Sổ đen; vô sổ đen/sổ cấm [các sách] Blackmail: Tống tiền; hăm dọa Blaspheme, blasphemy: Phạm thượng/thánh, lộng ngôn, báng bổ Bless: Chúc lành/ phúc; ban/ giáng phúc Blessed: Được diễm phước, có phúc The B.: á thánh, chân phước
- Sacrament: Mình Thánh Chúa, Thánh Thể
- Virgin: Đức Trinh Nữ Blessing: Cầu/chúc phúc, chúc lành; phép lành; điều lành apostolic b.: phép lành Tòa thánh
- in disguise: gặp điều lành trong chuyện dữ, gặp họa mà hóa ra may Blind: Mù
- alley: ngõ cụt
- spot: điểm mù Bliss: Hạnh phúc, toàn phúc, cực lạc Blood: Máu
- brother: anh em kết nghĩa
- lust: ưa giết chóc
- money: tiền thuê giết mướn; bồi khoản án mạng
- of the Covenant: máu Giao Ước
- relation: huyết hệ, huyết thống, h.tộc
- sacrifice: cuộc hy tế đẫm máu
- theology: th. h. huyết thục precious b.: bảo huyết ĐK sacrificial b.: máu hy tế Blue Army: Đạo binh xanh [hiệp hội sáng lập năm 1946] Boanerges: «Con thiên lôi» [Mc 3:17, tên ĐK đặt cho Giacôbê và Gioan] Boasting: Khoe khoang, khoác lác; hãnh diện; tự khoa, tự hào Boat: Tàu, thuyền incense b.: bình hương Bodhi: Bồ đề, Đạo, Giác, Trí Bodhihrdaya: Đạo tâm, Bồ đề tâm Bodhisattva: Bố tát Bodily: Thuộc về cơ thể, thể xác Body: Thể xác, thân thể; vật thể; hội, đoàn, giới, khối
- language: ngôn ngữ cử chỉ
- of Christ: Mình Thánh Chúa
- of the Church: cộng đoàn GH Bogomils: Tôn phái Bôgômilô [kiểu Manikêô, nhị nguyên, thời Trung cổ] Bohemian Brethren: Anh em Bôhêmia [tôn phái kitô, tách khỏi Utraquists, n. 1467, và sau này kết hợp với phái Calvin] Bollandists: Bôllanđist [thành viên tổ chức Jean Bolland, chuyên khảo cứu và biên soạn tiểu sử các thánh] Bolshevism: Chủ nghĩa bônsêvíc Bona fide: Thiện ý, thực tâm/lòng, thành thực Bond of Marriage: Dây hôn phối, liên hệ vợ chồng, hôn hệ Bondage: Cảnh: nô lệ, giam cầm Book: Sách, kinh, thư
- of Common Prayer: Sách Kinh Chung [Sách phụng vụ Anh giáo]
- of Hours: Sách giờ kinh, sách nhật tụng
- of Life: Sổ trường sinh Born again: Tái sinh [phái kitô Pentecostal] Bounteous[-tiful]: Dồi dào, quảng đại Bounty: Rộng rãi, hào phóng, quảng đại; quà biếu, tiền thưởng Brahman: Bà la môn, tư tế Blm Braille: Chữ bray, chữ nổi Brain death: Chết phần não Brainstorming: Phương pháp kích não Brainwashing: Tẩy não Brake[-ing of] the Bread: Lễ bẻ bánh Branch theory: Biệt chi thuyết [Anh giáo] Brazen sea: Bể nước bằng đồng [1V 7.23] Bread: Bánh altar b.: bánh lễ
- of life: bánh trường sinh unleavened b.: bánh không men Brethren: Anh em Breviary: Sách nhật tụng, Phụng vụ giờ kinh Bride: Cô dâu, tân nương
- of Christ: Hiền thê ĐK Bridegroom: Chàng rể, tân lang Brief: Đoản sắc
- under the Seal of the Fisherman: đ. sắc đóng ấn nhẫn Giáo Hoàng Brimstone: Diêm sinh [Kh 9.17,18] Broad Church: Giáo hội quảng phái [Anh giáo] Broadstole: Dây các phép lớn [của phó tế] Brotherhood: Tình anh em, huynh đệ đoàn Brother-in-law: Anh em chồng/vợ/rể Brothers: Anh em; sư huynh; nam tu sĩ không linh mục
- of the Christian Schools: sư huynh Dòng La san
- Hospitalers: sư huynh Dòng Thánh Gioan Thiên Chúa Bruised reed: Sậy dập [Is 42.3] Buddha-Dharma-Samgha: Phật-Pháp-Tăng Buddhism: Phật giáo Bull: Sắc chỉ, trọng sắc Bullarium: Thư tập các Sắc chỉ Burden of proof: Bổn phận chứng minh Bureaucracy: Chế độ quan liêu, thói thư lại Burgomaster: Thị trưởng Burial: Đám tang, việc tống táng Burning Bush: Bụi gai cháy rực [Môsê] Bursar: Người quản lý tài chánh [trường học], ng. có học bổng Burse: Bao túi nhỏ [đựng khăn thánh, Mình Thánh]; học bổng Buskins: Bít tất GM [mang khi làm Lễ trọng: theo màu phụng vụ] B.V.M. [Blessed Virgin Mary]: Đức Thánh Nữ Trinh Maria Bylaw: Luật lệ địa phương; nội quy [của một hội đoàn, tổ chức, vv] Byzantine: Thuộc Bydănxiô [Cônstantinốp]; phức tạp vô lý
- discussion: tranh cãi viển vông Byzantinism: Kiểu Bydănxiô, viển vông
Cab[ba]la: Phép bí truyền [xem theosophy; pháp thuật thông truyền Kinh thánh của Do thái; bí thuật để giao thông với thế giới siêu việt] Cabbalistic: Thuộc bí pháp, pháp thuật, thần thông, bí hiểm Caesaropapism: Thể chế /chủ thuyết lưỡng quyền nguyên thủ [nắm cả quyền đời lẫn quyền đạo] Caesura: Ngắt giọng [trong cách ngâm thơ] Caesarean/Cesarian: Mổ dạ con Caiaphas: Cai-pha Cain: Ca-in Calced: Đi giày Calefactory: Lò sưởi; bình sưởi tay [bình cầu chứa nước nóng để linh mục sưởi tay khi làm lễ] Calendar: Niên lịch Church liturgical c.: giáo lịch Gregorian c.: niên lịch do ĐGH Grêgôriô XIII ấn định [n. 1582] Julian c.: niên lịch do Giuliô Cêsar ấn định Calixtines: Phe chén thánh [nhánh ôn hòa của phái lưỡng hình Huss[-ita]: x. utraquism] Calling: Ơn gọi; thiên hướng; nghề nghiệp Callous[-ness]: Nhẫn tâm Calm: Yên lặng/tĩnh; bình/điềm tĩnh, thanh thản Calumny: Vu khống/cáo Calvary: Đồi sọ, Canvê Calvinism: Thuyết/phái Calvin [† 1564] Camaldolese: Tu sĩ Dòng Camaldoli [do thánh Rômualđô sáng lập, n. 1012] Camauro: Mũ nhung đỏ [của ĐHG: thời xưa] Camerlengo, Camerarius: Hầu cận/thị tùng viên Campanile: Tháp chuông Canaanite: Người Ca-na-an Simon the C.: Simôn Canaan [tông đồ: Mt 10.4] Candelabrum: Đèn trụ, đèn giá nhiều ngọn Candidate: Ứng viên, cử v., ứng sinh, dự tuyển, thí sinh Candle: Cây nến Paschal c.: nến Phục sinh Candlemas: Lễ nến [2-2] Candlestick: Giá đèn nến, chân nến Canon: Quy tắc, tiểu chuẩn; kiểu mẫu; thư quy, quy điển; điều khoản c .of a council: khoản luật
- of the Mass: lễ quy
- of Scripture: chính lục Kinh thánh
- of Muratori: bản kê các sách Kinh thánh do ông Muratori [1672-1750] khám phá
- within the c.: cốt tủy quy điển Canon: Kinh sĩ
- Penitenciary: k. s. xá giải
- Regular: k. s. dòng Canon Law: Giáo luật Canoness: Nữ kinh sĩ Canonical: Theo giáo luật
- celebration: cử hành theo thể thức g. l.
- effects: giá trị giáo luật
- form: thể thức luật định
- hours: các giờ kinh
- mission: bổ nhiệm, ủy thác hợp luật
- penance: nghi thức giải tội [xưa]
- possession: chính thức đảm nhận nhiệm vụ
- visitation: kinh lược theo g. l. Canonicals: Lễ phục giáo sĩ Canonicity: Quy điển tính Canonist: Chuyên viên giáo luật, nhà giáo luật Canonize[-ation]: Phong thánh; liệt kê vào quy điển, quy mục Canons, regular: Kinh sĩ dòng Canopy: Trướng, tán; vòm Canossa, to go to: Hạ mình, cúi mình trước một đối thủ [chịu thua sau trận đấu] Cantata: Thánh ca đoản bản, Cantat Canticle: Bài thánh ca, ca vịnh
- of Canticles: Diễm ca, Dc
- of the Sun: bài ca mặt trời [của thánh Phanxicô Assisi] Cantor: Thánh ca viên; lĩnh xướng viên Caodaism: Cao Đài tam kỳ phổ độ Capernaum: Ca-phác-na-um Capital: Thủ đô/phủ; chữ hoa; chủ yếu; vốn, tư bản
- punishment: tử hình
- sins: căn tội, các mối tội đầu
- virtues: căn đức, các nhân đức chính Capitalism: Tư bản chủ nghĩa Capitular Mass: Thánh Lễ cộng đoàn kinh sĩ Capitulary: Tập quy chế dân sự; cuốn quy luật của: địa phận, kinh sĩ đoàn, v.v.; [xưa] bản dẫn nhập [tóm lược nội dung mỗi một cuốn sách] Kinh Thánh Cappa: Áo choàng
- magna: áo choàng lớn [của các hồng y và giám mục] Cappadocian Fathers: Các Giáo phụ Capađôxia [Basiliô, Grêgôriô Nazianzô và Grêgôriô Nisa] Captatio benevolentiae: Lường nịnh, lấy lòng Captivity Epistles: Ngục trung thư [Pl, Cl, Ep, Plm] Capuchins: Tu sĩ Dòng Phanxicô cải cách Caput: Đầu; thủ lĩnh Cardinal: Hồng y [đk 349]; căn bản, chủ chốt
- Bishop: hồng y đẳng giám mục [đk 350]
- Camarlengo: h. y thị thần
- Deacon: h. y đẳng phó tế
- Dean: h. y niên trưởng
- Legate: h. y đặc sứ
- Prefect: h. y bộ trưởng
- Priest: h. y linh mục
- Protector: h. y bảo trợ
- Proto-deacon [first c. deacon]: h. y trưởng đẳng phó tế
- Vicar: h. y đại diện/giám quản Cardinal Virtues: 4 bản đức trụ [khôn ngoan, tiết độ, dũng lực và công chính] Cardinalate: Chức hồng y Care of Souls: Tác vụ [luật định] chăm lo cho các linh hồn [đk 150] Cargo Cult: Đạo thờ đồ vật [phong trào tôn giáo Mêlanêdi giống như Thiên sai thuyết] Caritas Intenationalis: Hội cứu tế Công giáo quốc tế Carmel: Núi Các-men Carmelite: Tu sĩ Dòng Camêlô/Cát Minh Carnal: Xác thịt, nhục dục Carnival: Hội cácnavan, lễ hội vui chơi công cộng trước mùa trai giới [Mùa Chay] Carolingian: Liên quan đến thời Charlemagne [† 814; thời đại, cải cách, vv] Cartesianism: Chủ thuyết Descartes [1596-1650] Carthage councils: Các công đồng Cácthagô [tk 3-5] Carthusians: Tu sĩ Dòng thánh Brunô [1032-1101] Case: Trường hợp; trạng huống, hoàn cảnh; vụ, nố; [ngữ=] cách, thể cách
- of conscience: nố/nghi vấn lương tâm reserved c.: nố dành riêng Cassock: Áo dòng [x. soutane] Caste: Đẳng cấp, tầng lớp xã hội Casualism: Thuyết ngẫu nhiên Casualness: Tính ngẫu nhiên Casuistry: Giải nghi học, ứng dụng học; kỹ thuật giải các nố lương tâm Catacomb: Hang toại đạo Catafalque: Bục quan tài, giàn/đài linh cữu Cataphatic theology: Thần học tích cực Catechesis: Huấn giáo, dạy giáo lý Catechetical: Liên quan đến huấn giáo
- value: giá trị huấn giáo Catechetics: Thuật huấn giáo Catechism: Sách giáo lý, sách bổn Catechist: Giáo lý viên, giảng viên giáo lý Catechize: Dạy giáo lý Catechumen: Người dự tòng Mass of the c.: phần đầu Thánh Lễ [trước lúc dâng lễ] Catechumenate: Thời gian dự tòng Categorical: Dứt khoát, nhất quyết; thuộc phạm trù
- imperative: quy tắc luân lý tuyệt đối [thuyết Im. Kant] Category: Loại, hạng, khối; phạm trù Catena: Sách chú giải [xưa: giải thích từng câu KT với nhiều chú dẫn của các tác giả khác nhau] Cathari[-st]: Lạc giáo Cathar [trào lưu nhị nguyên, khổ hạnh Trung cổ] Catharsis: Tẩy rửa; giải tỏa/vi tâm thần; thanh tẩy tâm hồn; quán trường, rửa ruột Cathedra: Tòa, ngai, giảng đàn, ghế/chức giáo sư ex c.: từ thượng tòa [giáo huấn], dùng quyền tối thượng; dứt khoát Cathedral: Nhà thờ chính tòa
- chapter: kinh sĩ đoàn
- school: trường dạy hát cho ca đoàn [xưa] Cathedraticum: Thuế chính tòa [phần đóng góp giáo xứ nạp cho giám mục, theo Giáo luật cũ] Catholic: Công giáo
- Action: c. g. tiến hành
- Apostolic Church: GH đại công sứ đồ [giáo phái Tin lành: Irvingites]
- Church: GH c. g.
- Epistles, Letters: các thư chung [KT: Gc, 1+2Pr, 1+2+3Ga, Gđ]
- Majesty: vua Tây ban nha
- Relief [Emancipation] Acts: đạo luật giải phóng [trả cho ng. dân các quyền công dân mà trước đó Anh quốc đã tước mất] Catholicate: Địa hạt/chức giáo chủ [trong GH tự trị Ba tư, Armênia, Georgia] Catholicism: GH [thế giới, tính chất] công giáo popular c.: giới công giáo bình dân Catholicity: Tính chất phổ quát, công giáo tính actual c.: công giáo tính thực chất moral c.: c. g. t. tinh thần physical c.: c. g. t. thực sự virtual c.: c. g. t. tiềm tàng Catholicos: Tước hiệu giáo chủ [trong các GH Armenia, Georgia và Asyria] Causa sui: Tự nhân Causality: Tương quan nhân quả, nguyên nhân tính law of c.: định luật nhân quả principle of c.: nguyên lý nhân quả Causative: Tác động như là nguyên nhân, tính cách nguyên nhân Cause: Nguyên nhân, căn cớ, duyên do: nguyên nhân tối thượng [TC] disposing c.: nguyên nhân chuẩn bị efficent c.: n. nh. tác thành exemplary c.: nguyên nhân mô phạm, kiểu mẫu final c.: nguyên nhân mục đích, cứu cánh first c.: n. nh. đệ nhất formal c.: n. nh. mô thức instrumental c.: nguyên nh. dụng cụ material c.: n. nh. chất thể meritorious: vì công đức moral c.: n. nh. luân lý principal c.: nguyên nhân chủ yếu, chính nhân remote c.: n. nh. xa/gián tiếp, viễn nhân second c.: nguyên nhân đệ nhị, thứ nhân secondary c.: nguyên nhân phụ thuộc sufficient c.: nguyên nhân toàn túc, túc nhân supreme c.: n. nh. tối cao total c.: n. nh. toàn diện ultimate: n. nh. tối hậu Cause-effect relationship: Quan hệ nhân quả Cause: Vụ kiện, vụ án, án kiện
- of canonization: vụ phong thánh Cause: Lý do; sự nghiệp Cautel: Quy tắc chữ đỏ [về các bí tích] Caution: Cẩn thận, thận trọng; cảnh báo/cáo Cautiones: Lời hứa hôn nhân khác đạo [bảo đảm sẽ giáo dục con cái trong đức tin công giáo] CE: Church of England: GH Anh [Anh giáo] CE: Christian era, common era: Công nguyên Cedron: Kít-rôn CELAM: Liên hiệp các Hội đồng Giám mục Châu Mỹ Latinh Celebrant: Chủ tế/lễ Celebrate[-tion]: Mừng kính; cử hành cuộc/lễ mừng
- the memory: kính nhớ Celebret: Chứng thư hành lễ Celestial: Thuộc về: trời, Thiên vương, th. giới
- bodies: vật thể thiên giới; thiên thể
- city: thiên đô
- hierarchy: thiên phẩm/trật [thiên thần]
- mechanics: cơ học thiên thể Celibacy: Đời/tình trạng độc thân Celibate: Độc thân Cell: Phòng nhỏ; xà lim; tế bao; chi bộ Cellarer: Đan sĩ lương đài [lo về lương thực] Celt[-ic]: Người [dân tộc] Xen-tơ Celtic Church: GH Xen-tơ [ở Anh quốc trước thời thánh Âugutinô Canterbury [† 605]
- cross: thập giá có vành tròn Cemetery: Nghĩa trang/địa, đất thánh Cenacle: Nhà/phòng tiệc ly Conobite: Đan sĩ; cộng đoàn ẩn tu Cenotaph: Quan tài trống, đài kỷ niệm Censer: Bình [xông] hương, lư hương Censor: Kiểm duyệt viên Censorship: Chính sách kiểm duyệt [sách báo] Censure: Hình phạt chữa trị, giáo vạ [đk 1331], kiểm trừng; kiểm duyệt/định
- a jure: giáo trừng do luật ecclesiastical c.: giáo trừng ferendae sententiae c.: giáo trừng hậu kết [đk 1314] latae senentiae: giáo trừng tiền kết reserved c.: giáo vạ: biệt cầm, biệt quyền, dành riêng [đk 1354 §3] Center/centre: Tâm điểm; trung tâm; điểm/phần chủ yếu Centering prayer: Suy niệm quy thần, quy thần niệm Centered[-ness], self-: Quy ngã Cento: Thi phẩm ráp nối, bài chắp nhặt; chuỗi các câu trưng dẫn Kinh Thánh Centrifugal: Ly tâm Centripetal: Hướng tâm Centurion: Quan bách quân Century: Thế kỷ; đội trăm quân; tập trăm đoạn Cerecloth: [xưa] Khăn chùi sáp [bàn thờ] Ceremonial: Thuộc nghi thức; bộ nghi thức; sách nghi thức
- of Bishops: sách nghi thức của GM Ceremony: Nghi thức/lễ Cerinthians: Lạc giáo Cerinthô [th 1-2] Certain[-ty]: Chắc chắn Certify: Chứng thực, xác thực Certitude: Xác thực tính; xác nhiên tính; niềm xác quyết/tín extrinsic c.: ngoại lý formal c.: minh bạch, dứt khoát intrinsic c.: nội lý metaphysical c.: siêu hình [tuyệt đối] moral c.: xác tín luân lý/lẽ thường [chắc đủ để hành động, đk 1608] Chain: Xích, xiềng; dãy, tràng; mạng lưới
- letter: thư dây chuyền
- reaction: phản ứng dây chuyền, liên tiếp Chained Bibles: Sách Kinh thánh cài giây [để khỏi bị đánh cắp] Chair: Ngai tòa, tòa giảng, ghế hoặc chức giáo sư
- of Peter: ngai tòa Phêrô; uy thế của ĐGH
- of theology: chức hoặc ghế dạy thần học Chalcedon: Canxêđôn, Khalkêđôn [công đồng n. 451] Chaldean: Can-đê
- Curch/Rite: GH/lễ điển Can-đê [nhánh Nestôriô] Chalice: Chén lễ/thánh
- veil: chăn phủ chén Chamberlain: Thị thần Cardinal c.: h. y. nhiếp chính [thời gian trống ngôi GH] Ch. of Sword and Cape: thị thần [giáo dân; Đức Phaolô VI giải bỏ chức này n. 1958] Chance: Tình cờ, ngẫu nhiên; cơ hội/may Chancel: Cung thánh [phần chung quanh bàn thờ] Chancellor: Chưởng ấn [đk 482] Chancery: Giáo phủ, tòa/văn phòng giám mục Chant: Thánh ca, bài hát, điệu hát Gregorian c.: bình ca melismatic c.: ca điệu độc vận đa âm [một vần mà hát ngân nga qua nhiều nốt nhạc] syllabic c.: từng vân Chantry: Thiện quỹ các linh hồn [để dâng lễ cho kẻ quá cố]; nguyện đường các linh hồn [để làm các lễ ấy] Chaos: Hỗn độn; hỗn loạn Chapel: Nhà nguyện, nguyện đường
- of Ease: nhà nguyện tùy tiện [nhà nguyện cạnh] private c.: phòng nguyện [đk 1226] Chaplain: Tuyên uý [đk 564] military c.: t. u. quân đội
- of His Holiness: đức ông [bậc t. u.] Chaplet: Tràng hạt/chuỗi Chapter Hội; đại hội, [dòng] tu nghị Cathedral c.: Hội kinh sĩ [đk 503];
- House: phòng đại hội
- of. faults: hội trị lỗi Conventual c.: cuộc họp cộng đoàn tu sĩ, tu nghị General c.: tổng tu nghị, tổng công hội Chapter, Little: Bài đọc ngắn Character: Tính tình; tính cách, t.chất; tư cách, đặc điểm, cá tính; chí khí Sacramental c.: ấn tích Characterology: Tính tình học Charge: Khối nặng; giá tiền; nhiệm vụ; án buộc tội; diễn từ [của các bề trên cao cấp… nhân các dịp đi kinh lược] Charism[-a]: Đoàn/đặc sủng
- of truth: đ. s. chân lý Charismatic: Thuộc: Thần Linh; có tính cách đoàn sủng
- Movement, Renewal: phong trào: Thánh Linh, canh tân Charitable: Nhân ái, độ lượng Charity: Bác/đức ái, tình yêu; hội từ thiện, cứu tế; của bố thí heroic act of c.: nghĩa cử bác ái anh hùng [dâng hết mọi công đức riêng cũng như được ứng chỉ đời này và đời sau để giúp cho các linh hồn nơi luyện ngục] sister of c.: Nữ tử bác ái [Dòng thánh Vinh Sơn] Charms: Sức quyến rũ; duyên dáng; bùa mê, lá bùa Charterhouse: Tu viện Dòng thánh Brunô Chartreuse, The Great: Đan viện thánh Brunô [sáng lập tại Grande-Chartreuse gần Grenoble, Pháp] Chaste[-ity]: Trinh bạch, tr. khiết, khiết tịnh, trong trắng Chastise: Trừng trị, đánh đập; hình phạt Chasuble: Áo lễ ngoài Cheat[-ing]: Gian lận, lừa gạt, lừa đảo Cheirotonia: Nghi thức đặt tay [phong chức] Cherubicon: Bài ca Kêrubim [phụng vụ Đông phương] Cherub[-im]: Minh thần, thần phẩm Kêrubim Cherubic: Tròn trỉnh xinh xắn, ngây thơ trong sáng, đẹp như tiên Chiasmus: Phép đối ngẫu tréo, cách chuyển hoán câu đôi Child abuse: Hành hạ/ ngược đãi trẻ con Childermas: Lễ Các Thánh Anh Hài [28 tháng 12] Childhood: Tuổi thơ, thời thơ ấu, thiếu thời Childlikeness: Như trẻ con, ngây thơ, hồn nhiên Child of Mary: Hội Con ĐM Children’s Crusade: Nghĩa binh thiếu nhi [n. 1212] Chiliasm: Thiên niên thuyết Chi-Rho: : Chữ viết tắt của CristoV [X=khi+P=rô] Chirognomy: Thuật xem tướng tay Chirograph: Thủ bút, văn tự viết tay [thư của ĐGH] Chirotony: Nghi thức đặt tay Chivalry: Phong cách hiệp sĩ; tác phong lịch sự Choice, moral: Sự lựa chọn luân lý Choir: Bục [dành cho:] ca đoàn/hội hát, kinh sĩ, v.v.; ban lễ nhạc
- boy: em hội hát, thiếu ca viên
- master: ca trưởng
- of angels: 9 phẩm thiên thần
- school: trường nhà thờ lớn
- Sisters: Nữ kinh sĩ [có bổn phận hát kinh nhật tụng; khác với lay Sisters] Choral: Thuộc ca đoàn; hội hợp xướng Chorale: Bài hợp xướng; dàn hợp xướng Chorbishop [chorepiscopus]: [xưa] Giám mục miền quê [chỉ có quyền hành hạn chế] Chorister: Thành viên ca đoàn, ca viên Chorus: Dàn hợp xướng; đoạn hợp xướng; đồng thanh tán thành Chrism: Dầu [hiến] thánh
- Mass: lễ [làm phép] dầu Chrismal, chrismatory: Bình/hộp dầu thánh Chrismation: Xức dầu thánh; Thêm sức [Đông phương] Christ: Kitô, Đấng chịu xức dầu, Mêsia
- event: biến cố ĐK [sự kiện lịch sử]
- of faith: ĐK của đức tin [như GH tuyên tín] Christ-figure: Dung mạo [giống như] ĐK Christen[-ing]: Rửa tội; đặt tên Christendom: Cộng đoàn/ thế giới Kitô giáo Christian: Người kitô, kitô hữu
- Brothers: Sư huynh La san [FSC]
- doctrine: giáo lý kitô
- era: thời đại Chúa Kitô
- Life Communities [CVX]: Cộng Đoàn Đời Sống Kitô [Hiệp Hội Thánh Mẫu ngày trước]
- Majesty, His Most: vua nước Pháp
- name: tên thánh
- science: khoa học kitô [tôn phái do Mary B. Eddy sáng lập [1879], chủ trương có quyền chữa bệnh qua niềm tin và từ chối dùng đến y khoa] Christianity: Kitô giáo, đức tin hoặc tinh thần kitô anonymous c.: Kitô giáo không tên, k.g. tại tâm Christianization: Kitô giáo hóa, kitô hóa, làm cho thấm nhuần, mang lại tinh thần kitô Christic: Thuộc về [liên quan đến] ĐK Christmas: Ngày Lễ giáng sinh, No-en
- tide/time: mùa Giáng sinh Christocentric[-ism]: Chủ hướng quy Kitô, Kitô hướng tâm luận [đặt ĐK làm trung tâm] Christogenesis: Kitô diễn hóa chủ thuyết Christological: Thuộc ĐK hoặc Kitô học
- title: danh hiệu ĐK Christology: Kitô học analytical c.: k. h. giải tích biblical c.: k. h. kinh thánh
- from above, descending: kitô học thượng xuất, giáng trình
- from below, ascending: k. học hạ khởi, thăng trình funcional c.: kitô học chức năng/tác năng ontological c.: k. h. hữu thể process c.: kitô học trình tự Spirit c.: k. h. Thánh Linh transcendental c.: kitô học siêu nghiệm Christomorphous: Dạng thái ĐK Christonomy: Quy phạm ĐK Christophany: ĐK hiển dung/linh Christophers: Hiệp hội kitô viên [do Cha J. Keller, M.M. sáng lập n. 1945, để quáng bá tinh thần kitô] Chronicler: Tác giả sách Sử biên niên, biên niên sử gia Chronicles: Sử biên niên, 1Sb, 2Sb Chronology: Niên đại học, bảng niên đại Chrysostom, John: Gioan Kim khẩu Church: Hội thánh, Giáo hội; giáo phái
- history: Giáo sử
- of England: GH Anh quốc, Anh giáo
- order: thứ trật trong GH
- ritual: lễ điển GH Latin C.: GH Latinh militant C.: GH chiến đấu, GH tại thế Roman C.: GH công giáo Rôma suffering C.: GH đau khổ, GH luyện trạng triumphant C.: GH khải hoàn, hiển thắng, trên trời Church: Nhà thờ, giáo đường [đk 1214] collegial c.: nhà thờ kinh sĩ parish c.: nhà thờ giáo xứ
- warden: ông từ [người trông giữ nhà thờ]; thành viên ban quản lý tài sản nhà thờ Churching: Ban phép lành cho phụ nữ thời sinh nở Churchyard: Vườn [khuôn viên] nhà thờ [có khi được dùng làm nghĩa trang] Ciborium: Bình thánh [đựng Mình Thánh] Cilicium: Áo lông gai, áo nhặm Cinture: Dây thắt lưng [lễ phục] Circular: Đường tron, vòng tròn; thư luân lưu
- argument: lý luận vòng vo
- conception of time: quan niệm chu kỳ về thời gian
- letter: thư luân lưu Circumcision: Cắt bì
- of hearts: hoán cải Circumincession: Ở trong nhau, tương tại [Ba Ngôi] Circumlocution: Lời/lối nói quanh co Circumscription: Khu, hạt ecclesiastic c.: giáo khu Circumstance: Hoàn cảnh, tình/trạng huống, trường hợp aggravating c.: trường hợp gia trọng exempting c.: trường hợp miễn trừ mitigating c.: trường hợp giảm khinh Circumstantial: Gián tiếp, do suy diễn Cistercians: Tu sĩ Dòng Xitô [thành lập tại Citeaux, n. 1098] Citation: Trích dẫn; trát hầu tòa, triệu hoán [đk 1507]; tuyên dương City: Đô thị, thành phố celestial C.: thiên đô, th.giới
- of God: Nước Chúa, Thành trì TC [tác phẩm của thánh Âugutinô] Civil: Thuộc công dân, dân sự
- allegiance: bổn phận công dân
- constitution of the Clergy: quy chế về tổ chức dân sự của hàng giáo sĩ [Pháp, n. 1790]
- disobedience: bất tuân luật pháp
- law: luật hộ, luật dân sự, dân luật
- marriage: hôn phối đời, h.ph.theo luật hộ
- religion: tôn giáo dân chính [dùng tôn giáo vào mục đích dân sự]
- rights: quyền công dân, dân quyền
- servant: công chức
- service: ngành dân chính
- war: nội chiến Civilization: Văn minh Civory: Trướng [che bàn thờ] Clairvoyance: Minh kiến, m. tri, m. đoán, m. đạt, thấu suốt; sáng suốt Clandestin[-ity]: Bí mật, ngầm ẩn, ngấm ngầm, lén lút Cla[e]pper: Quả đấm [chuông]; cái [cặp] phách, cái sanh, catanhet [nhạc khí] Clares, Poor: Nữ tu Dòng kín thánh Clara [n. 1215] Claretians:Tu sĩ Dòng Claret [Thừa sai ĐM Vô Nhiễm, CMF, n. 1849] Clarity: Ánh quang, sáng tỏ, sáng ngời; rõ ràng, minh bạch, hiển minh, quang m.
- of risen bodies: quang diệu, hiển minh tính của thể xác sống lại [người lành] Class: Hạng, loại, lớp; giai cấp, tầng lớp
- conscious: có ý thức giai cấp classless: vô giai cấp
- strugle: đấu tranh giai cấp social c.: giai cấp xã hội Classic[-ism]: Cổ điển [chủ hướng], kỳ cựu; có hạng/giá; kinh điển, điển hình Classical consciousness: Tâm thức kinh điển [lấy văn hóa mình làm tiêu chuẩn để nhận định mọi sự] Classification: Phân loại, phân hạng, sắp thứ tự Clause: Mệnh đề; ước điều, ước khoản Clausura: Nội vi/cấm Claustrophobia: Chứng sợ khu vực đóng kín, bế tỏa hãi chứng Clean: Sạch, không ô uế
- animals: Loài vật thanh sạch [St 7:2] Clementine Literature: Văn phẩm Clêmentê [văn phẩm ngụy được coi như là tác phẩm của thánh Clêmentê] Clementines: Sưu tập Giáo luật Clêmentê [do Đức Clêmentê V ấn hành, n. 1314.] Clergy: Hàng/giới giáo sĩ, tăng lữ regular c.: giáo sĩ dòng secular c.: giáo sĩ triều Clergyman: Giáo sĩ [Kitô giáo] Cleric: Thành viên hàng giáo sĩ [đk 232] Clerical: Thuộc giáo sĩ; thuộc công việc văn phòng
- state: hàng giáo sĩ Clericalism: Thuyết giáo quyền, chủ nghĩa giáo sĩ quán triệt; não trạng phò g.s. Clerk in Holy Orders: Giáo sĩ [Anh giáo] Clerks, Regular: Giáo sĩ dòng [nam tu sĩ làm việc mục vụ] Clinical: Liên quan đến bệnh viện hoặc việc điều trị, lâm sàng; bàng quan, lãnh đạm
- Baptism: rửa tội bệnh nhân
- death: thái trạng chết lâm sàng [theo nhận định y học về tình trạng cơ thể] Cloister: nội vi [đk 667]; hành lang [bao quanh sân vuông trong tu viện]; tu viện cloistered life: đời ẩn dật/đan tu papal c.: nội vi «giáo hoàng» Clothing: Quần áo; mặc tu phục Cloud of witnesses: Đám mây nhân chứng [Dt 12:1] Cloven tongues: Những lưỡi phân tán [Cv 2:3,6-7] Cluny: Đan viện Cluny [Dòng Biển Đức, n. 909] Coadamism: Thuyết đồng nguyên tổ [Ađam] Coadjutor: Phụ tá; trợ sĩ
- bishop: GM Phó [đk 403] spiritual c.: trợ sĩ linh vụ [trong Dòng Tên] Coat-of-arms: Huy hiệu, gia huy Co-Consecrators: GM đồng tấn phong Co-creator: Đồng tạo hóa Code: Bộ luật; mã
- of Canon Law: Bộ Giáo luật Codex/codices: Bộ văn bản Codify: Điển chế, pháp điển hóa; quy tắc/hệ thống hóa Coeducation: Giáo dục chung [nam nữ] Coenobium: Tu viện ẩn sĩ, cộng đoàn ẩn tu Coeval: Cùng thời, cùng tuổi Coexistence: Đồng hiện hữu, cùng tồn tại Coffin: Áo quan, linh cữu Cogito ergo sum: Tôi suy nghĩ tức là tôi hiện hữu [nguyên tắc căn bản của Descartes: 2e Méditation] Cognate: Bà con họ hàng; bà con bên ngoại; cùng nguồn gốc Cognition[-al]: Tri/nhận thức; năng lực nhận thức, tri năng cognitional theory: tri năng luận thuyết Cognitive: Thuộc về hiểu biết/nhận thức
- fruitfulness: sức năng phong phú về mặt nhận thức ¨c. minority: nhóm biệt kiến [thiểu số người theo một lý thuyết hoặc tôn giáo riêng] Cognizance: Hiểu biết, nhận thức; thẩm quyền Cohabit[-ation]: Đồng cư, sống chung Cohere[-nce]: Cố kết, dính chặt, đứng vững; mạch lạc, chặt chẽ Cohort: Đội binh, đoàn quân Coincide: Trùng khít, ăn khớp, ngẫu hợp, trùng hợp Coincidental aggregate: Kết hợp ngẫu nhiên Coinherence: Đồng tại, cùng ở trong một hữu thể; tương tại christological: thiên tính và nhân tính đồng tại nơi ĐK trinitarian: Ba Ngôi ở trong nhau, tương tại Coitus interruptus: Giao hợp nửa chừng/gián đoạn [xuất tinh ra ngoài] Collaboration: Cộng/hợp tác Collateral: Bên cạnh; bàng hệ; phụ thêm; đồ ký quỹ, vật thế chấp Collation: Bữa ăn nhẹ; ban ơn bổng; trao chức vụ Collect: Kinh tổng nguyện, lời nguyện nhập lễ Collection: Tiền quyên, cuộc lạc quyên; bộ sưu tập canonical c.: sưu tập giáo luật Collectivism: Chủ nghĩa tập sản, tập thể hóa College: Trường học, học viện; tập đoàn, tập thể apostolic c.: tông đồ đoàn
- of Consultors: hội đồng tư vấn
- of Cardinals: hội đồng hồng y [đk 350] electoral c.: cử tri đoàn episcopal c.: GM đoàn, đoàn thể GM [đk 336] Sacred c.: hồng y đoàn Collegiality: Đoàn thể tính, tập thể tính Collegiate: Thuộc trường học, th.tập đoàn
- Church: hiệp đồng Giáo hội
- tribunal: tòa án tập đoàn Colloquy: Cuộc nói chuyện, c. hội thảo; c. hội đàm; c. tâm sự Colossians: Cô-lô-xê, Cl Collusion: Thông đồng Comforter: Đấng an ủi [Chúa Thánh Thần] Command: Mệnh lệnh Commandment: Giới luật, điều răn Commemoration: Lễ nhớ; kỷ niệm, tưởng nhớ; kinh hồi niệm [kính nhớ một vị thánh khi dâng Lễ theo một mẫu lễ khác]
- of the Living and the Dead: kinh cầu cho hết mọi tín hữu [còn sống và đã qua đời] Commend: Khen ngợi, ca tụng; khuyên bảo, cố vấn; giới thiệu, tiến cử, gửi gắm, phó thác Commendation of the Soul: Kinh “Phó dâng linh hồn…” Commensurability: Tính thông ước/tương xứng Commentary: Chú/bình giải Commentator: Người dẫn lễ [phụng vụ]; nhà chú/bình giải Commingling: Hòa lẫn Mình và Máu thánh Commissary: Uỷ viên [đk 318] Provincial c.: bề trên tỉnh Dòng Phanxicô Commission: Chỉ thị; việc đặt hàng; món hoa hồng; can phạm; nhiệm/phận vụ; ủy nhiệm thư; phái đoàn, ủy ban Commissioning: Ủy thác nhiệm vụ Commissorial form: Hình thức ủy thác Commit[-ment]: Phạm phải; cam kết, dấn thân; tống giam; giao phó Committal: Bỏ tù, tống giam Committee: Uỷ ban Commixture: Sự pha trộn [Mình và Máu thánh] Common: Chung; phổ biến
- error: lầm lẫn chung [đk 144]
- e. about fact: lầm lẫn ch. về sự kiện
- e. about law: lầm lẫn ch. về pháp luật
- good: ích chung, công ích
- ground: quan điểm/lập trường chung
- law: luật tập tục, lệ pháp
- life: đời sống chung [tu sĩ]/cộng đoàn
- of the Saints: Phần chung các Thánh commonplace: tầm thường, vô vị; nguồn liệu chung
- sense, commonsense: lẽ thường, lương tri
- teaching: ý kiến/giáo huấn chung Communal: Chung, công cộng, tập thể
- Penance: giải tội tập thể Communalism: Công xã chủ nghĩa Communicable: Có thể thông đạt; có thể lan lây, truyền nhiễm
- attributes: ưu phẩm khả thông Communicant: Người chịu lễ; ng. giữ đạo; ng. thông tin Communicatio idiomatum: chuyển thông đặc tính Communicatio in sacris/in divinis: Thông hiệp trong sự thánh; thông dự vào các bí tích và lễ nghi thánh [giữa các giáo phái khác nhau: đk 844] Communication of properties [communicatio idiomatum]: Chuyển thông đặc tính Communicative: Truyền thông/đạt
- action: hoạt động tr. th.
- competence: khả năng tr. thông Communion: Chịu lễ, rước lễ, hiệp lễ
- patent: đĩa thánh
- plate: đĩa chịu lễ
- service: nghi thức rước lễ [ngoài Thánh Lễ]
- song: ca hiệp lễ
- under both species/kinds: chịu lễ dưới hai hình frequent c.: năng chịu lễ sacramental c.: rước lễ thật spiritual c.: rước lễ thiêng liêng Communion of the Mass: Phần chịu lễ [phần Thánh Lễ sau kinh Lạy Cha] Communion: Hiệp thông; đồng cảm; công đoàn, giáo phái
- of Saints: các Thánh thông công faith c.: h. th./công đoàn đức tin hierarchical c.: h. th. phẩm trật Communism: Chủ nghĩa/chế độ cộng sản Community: Cộng đoàn, c. đồng base [grassroots] c.: c. đ. cơ bản Christian Life C. [CVX]: Cộng Đoàn Đời Sống Kitô [Hiệp Hội Thánh Mẫu ngày trước]
- Mass: Lễ cộng đoàn
- of discourse: cộng đoàn tham dự, cử tọa diachronic c.: c. đ. dị đại ecclesial c.: cộng đoàn GH, giáo đoàn primitive c.: c. đ. sơ khai synchronic c.: c. đ. đồng đại Commutation: Thay thế, giao hoán; cải giảm, giảm án; chuyển mạch [điện]
- of an oath [a vow]: chuyển hoán lời thề, lời khấn Commutative justice: Công bằng giao hoán Companion: Bằng hữu, bạn, đồng bạn, đ.chí, đ.đội, đ.liêu Companionship: Tình bằng hữu, đồng đội Comparative: So sánh, đối chiếu
- religion: tôn giáo đối chiếu
- theology: thần học đối chiếu Compassion[-ate]: Lòng thương, trắc ẩn Competence: Tài thành thạo; khả năng chuyên môn, sở năng; thẩm quyền Competent: Thành thạo, đủ khả năng; có thẩm quyền
- forum: toàn án có thẩm quyền [đk 1404tt] Complaint: Than phiền; đơn kiện
- of nullity: đơn khiếu nại về hôn phối vô hiệu [đk 1619] Complaisance: Tán đồng, ân cần, chiều lòng; bợ đỡ; thỏa lòng Complex: Phức tạp/hợp; rắc rối; khu liên hợp; mặc cảm inferiority c.: m. c. tự ti persecution c.: mặc cảm bị ngược đãi superiority c.: m. c. tự tôn Complex [-ices]: Đồng lõa trong tội, tòng phạm [đk 977, 979,1329] Complicity: Đồng lõa, tiếp tay Compliment: Khen ngợi, thăm hỏi, chúc mừng Compline: Kinh tối Complutensian Polyglot Bible: Cuốn Kinh Thánh đa ngữ của đại học Alcalá Comprehension: Lĩnh hội, nhận thức, hiểu biết; thông cảm; bao hàm, nội hàm Comprehensor: Phúc nhân, chiêm nhân [trên Trời] Comprehensive: Bao quát, toàn diện, trọn vẹn Compromise: Dàn xếp, thỏa hiệp; làm hư, gây hại Compulsion: Cưỡng bách Compulsive: Thúc ép, hấp dẫn; ham mê, đam mê Compulsory: Bắt buộc, ép buộc, cưỡng chế Compunction: Ăn năn, thống hối, hối tiếc, hối hận Conceit: Khoe khoang, tự phụ, tự mãn, tự cao t. đại; ý tưởng độc đáo, lời văn đặc sắc Concelebrant: Vị đồng tế Concelebrate[-tion]: Đồng tế Concept: Khái niệm, ý niệm Conception: Thụ thai; quan niệm, quan điểm
- of the BVM: ĐM Vô Nhiễm [nguyên tội] Conceptual: Thuộc khái/ý niệm
- scheme: công/dạng thức khái niệm
- thinking: tư duy [theo] khái niệm non-c.: phi khái niệm pre-c.: tiền khái niệm Conceptualism: Thuyết khái niệm, chủ hướng duy ý niệm [Abêlarđô † 1142] Conceptualization: Khái niệm hóa Conciliarism [conciliar theory]: Công đồng thuyết [coi công đồng có quyền trên ĐGH] Conciliarity: Công đồng tính [x. Synodality] Conclave: Mật nghị hồng y [để bầu ĐGH] Concluding rite: Nghi thức kết thúc Concomitance: Thuyết đồng kết [trong Thánh Thể: khi có một trong các thực thể đồng tồn nơi ĐK – Mình Thánh, Máu Thánh, Thiên tính, v.v… – thì tất cả đều có mặt] Concomitant: Đi kèm, đồng thời; đồng lâm, đ.phát Concordance: Phù/tương hợp biblical c.: Kinh thánh hợp dẫn
- theory of creation: thuyết sáng tạo tương hợp [cho rằng trình thuật Kinh Thánh thực sự đi đúng với tiến trình hình thành vạn vật] Concordat: Thỏa/thân ước Concordia discors: Nhất trí mà dị biệt; tương hợp mà dị đồng [các Phúc Âm Nhất Lãm vừa giống nhau mà cũng vừa khác nhau] Concordism: Thuyết tương hợp Concourse: xem concursus Concrete: Cụ thể Concubinage: Lấy vợ lẽ, vợ bé; sống chung ngoài hôn nhân; tư hôn, tư tình Concupiscence: Ham muốn; dục vọng, dâm dục triple c.: ba loại dục vọng Concurrence: Nhất trí, đồng tình; trùng hợp, tr.ngộ [về thời gian: hai ngày lễ] Concursus: Hộ trợ; hội ngộ, tụ họp, đám đông; kỳ thi tuyển antecedent c.: hộ trợ tiên bài, tiên trợ divine c.: hộ trợ của TC, thiên trợ general c.: hộ trợ chung physical c.: hộ trợ thể lý simultaneous c.: hộ trợ đồng thời Condemn[-ation]: Kết án, lên án; thải bỏ, loại bỏ Condescension: Hạ cố, hạ mình Condign: Thích đáng, phù hợp; xứng đáng; đúng lẽ, hợp lý Condition: Thân phận; trạng thái; điều kiện resolutory c.: đ. k. giải trừ sine qua non: không có không được, tiên quyết, thiết yếu suspensive c.: đ. k. đình chỉ Conditional: Với [bao hàm] điều kiện
- conferral: ban [bí tích] với điều kiện [đk 845]
- immortality: thuyết bất tử với điều kiện [nếu chết lành] Conditionalism: Điều kiện chủ nghĩa Conditioned reflex: Phản xạ có điều kiện Condonation: Tha thứ [đk 1152], bỏ qua Conduct: Dẫn dắt, điều khiển, chỉ đạo, quản lý; tư cách, tác phong, hạnh kiểm Confabulate[-tion]: Tán gẫu, bịa chuyện Conference: Hội họp, h. thảo; hội nghị, h. đồng
- of bishops: hội đồng GM [đk 447]
- of major superiors: hiệp hội các Bề trên cao cấp [đk 708] Conferral [of grace, sacraments]: Trao ban [ân sủng, bí tích], trao tặng/phó free c.: tự ý trao phó [đk 157] Confess: Thú nhận; thú tội, xưng tội; tuyên xưng Confession: Việc xưng tội, phép giải tội; thú nhận auricular c.: x. t. kín, trong tòa extra-judicial c.: thú nhận ngoại tụng general c.: x. t. chung; [phần đầu Lễ] thú tội chung generic c.: x. t. đại loại seal of c.: ấn tích giải tội [đk 983] Confession of a Martyr: Bàn thờ nơi/trên mộ của một vị tử đạo
- of St.Peter: Mộ Thánh Phêrô Confession: Tuyên xưng đức tin; giáo/tôn phái, tín hội Confessional: Tòa giải tội; thuộc giáo phái
- formula: công thức tuyên xưng đức tin
- state: nước có quôc giáo
- theology: thần học tôn phái Confessionalism: Tôn phái tính quá khích Confessions of St. Augustine: Tác phẩm Những lời trần tình của thánh Âugutinô Confessor: Cha giải tội; tín hữu bị cầm tù vì đức tin; vị thánh không tử đạo Confidence: Tín nhiệm/thác; điều tâm sự, chuyện kín Confidential: Giữ kín, bí mật Configure[-ration]: Quy định hình dạng, cấu hình; làm cho nên giống; hình dạng/thể Confirmation: Phép Thêm sức; xác nhận
- name: tên thánh Thêm sức Confiteor: Kinh Cáo mình Conflict: Xung đột, đối đầu; mâu thuẫn
- situation: tình trạng xung đột/mâu thuẫn Conformist: Ng. tuân thủ [chịu theo Anh giáo] Conformity: Đồng hình dạng, nên giống; phù/hòa hợp; thuận theo, tòng phục Confraternity: Phụng hội, đồng hội Confrère: Bạn đồng nghiệp, đồng bạn, thân hữu Confront[-ation]: Đối đầu, đương đầu; đối chất; đối chiếu, so sánh critical confrontation: đối chiếu phê bình Confucian[-ism]: Nhà Khổng học, nhà nho, Khổng giáo Confucius: Đức Khổng tử Congeniality: Đồng bản chất Congregation: Hội đoàn, tu hội, dòng tu Congregation: Thánh bộ [x. discastry]
- for Bishops: bộ Giám mục
- for Catholic Education: bộ giáo dục công giáo
- for Divine Worship: bộ Phụng tự
- for Religious and Secular Institutes: bộ dòng tu và tu hội tông đồ
- for the Causes of the Saints: bộ phong thánh
- for the Clergy: bộ giáo sĩ
- for the Doctrine of Faith: bộ giáo lý đức tin
- for the Evangelization of Peoples: bộ rao giảng Tin mừng [Truyền giáo]
- for the Oriental Churches: bộ các Giáo hội đông phương
- for the Sacraments: bộ quy cách cử hành Bí tích Congregation: Hội nghị, phiên họp, công hội, c.nghị preparatory c.: ph. h. trù bị Congregation of the faithful: Đoàn thể [cộng đoàn] các tín hữu Congregationalists: Phái/ phong trào giáo đoàn [Tin lành] Congress: Đại hội, hội nghị Eucharistic c.: đ. h. Thánh Thể Congruism: Thuyết tương hợp Conjugal: Thuộc quan hệ vợ chồng
- fidelity: chung thủy vợ chồng
- paranoia: ghen bệnh hoạn Conjuring up the dead: Gọi hồn ng. chết Connatural[-ity]: Đồng bản tính knowledge by c.: hiểu biết do đồng cảm Consanguinity: Huyết tộc, thân tộc, quan hệ máu mủ [đk 108] Conscience: Ý thức collective c.: ý th. tập thể moral c.: ý th. luân lý reflective c.: ý th. hồi cố, phản hồi self-c.: tự giác, ý th. về mình Conscience: Lương tâm bad c.: l. t. áy náy doubtful c.: l. t. hoài nghi correct c.: l. t. ngay thẳng erroneous c.: l. t. sai lầm, sai lệch good c.: l. t. bình yên, lax c.: l. t. phóng thứ, lơi lỏng perplexed c.: l. t. lưỡng lự, lúng túng scrupulous c.: l. t. bối rối Conscience money: Tiền cấm chỉ [Mt 27.6] Conscientious: Tận tâm, chu đáo
- objector: kháng viên lương tâm Conscientisation: Gây ý thức, làm cho ý thức Consciousness: Tỉnh táo; ý thức Consecrate: Thánh hiến, tận hiến; phong chức, tấn phong; truyền phép Consecrated life: Đời sống tận hiến Consecration: Thánh hiến; phong chức; truyền phép
- form: công thức truyền phép
- of a church: cung hiến nhà thờ
- of a virgin: hiến thánh một trinh nữ Consecration Cross: Thập giá cung hiến [12 hình thập giá ghi lên tường nhà thờ được GM xức dầu khi cử hành nghi thức cung hiến] Consecratory prayer: Lời nguyện cung hiến, kinh truyền phép Consensus: Đồng tâm nhất trí, đồng lòng Consent: Bằng lòng, ưng thuận defect of c.: thiếu ưng thuận matrimonial/marital c.: ưng thuận kết hôn [đk 1095] Consequence: Hậu/kết quả; tầm quan trọng, ảnh hưởng Consequentialism: Học thuyết hệ quả, duy hậu quả [dựa theo hậu quả tốt xấu hành động mang lại để xác định hành động đó là tốt hay xấu về mặt luân lý] Conservation: Giữ gìn, duy trì, bảo tồn, b.toàn Conservatism: Chủ hướng bảo thủ, thái độ thủ cựu Consistence[-cy]: Thể đặc; kiên định; nhất quán, chặt chẽ, mạch lạc; tương ứng Consistory: Mật Hội [hồng y: đk 353]; hội nghị tôn giáo [kitô] ordinary/extraordinary c.: mật hội: thông thường, bất thường Consolation: An ủi
- with cause: an ủi tự nhân do
- without cause: an ủi vô nhân do [TC tác động] Conspiracy [-ator]: Âm mưu, mưu phản Conspire: Âm mưu; cùng góp phần: tổ chức, gây ra Constance council: Công đồng Constance [n. 1414-1417] Constancy: Kiên tâm/trì Constantine: Constantinô [† 337] Constantinian: Thuộc về Constantinô Constantinople: Constantinốp councils of C.: các công đồng C. [n. 318; 553; 680] Constitutive: Cấu tố, yếu tố cấu tạo/thành
- element: thành tố Constitution: Cấu thành; kiến lập; thể chất/trạng Constitution: Hiến pháp; hiến chương apostolic c.: tông hiến dogmatic c.: hiến chế tín lý pastoral c.: hiến ch. mục vụ religious c.: hiến pháp dòng tu Consubstantial[-ity]: Đồng bản tính/thể [trong TC Ba Ngôi] Consubstantiation: Đồng bộ thực thể thuyết [học thuyết Luther cho rằng: ĐK và thể chất bánh rượu cùng có mặt ở trong hình bánh và hình rượu Thánh Thể] Consuetudinary: Theo tục lệ, tập quán Consult: Thỉnh vấn, tham khoảo, hỏi ý kiến, hội ý; bàn thảo Consultant: Cố vấn, tư vấn, tham vấn Consultative: Có tính cách tham vấn Consultor: Tư vấn; chuyên viên Consummate: Hoàn thành, thành tựu trọn vẹn; tiêu thụ; thành thạo, tài giỏi tuyệt đỉnh
- marriage: hôn nhân hoàn hợp, hoàn phối Consummation: Hoàn tất; viên mãn
- of marriage: hoàn hợp hôn phối Contemplate: Chiêm ngăm/ ngưỡng; chiêm niệm; suy tính, định tâm Contemplation: Chiêm niệm, nguyện ngắm; trầm tư acquired c.: chiêm niệm đắc thủ
- in action: chiêm niệm trong hoạt động infused c.: ch. n. thiên phú prayer of c.: chiêm niệm/ nguyện Contemplative: Thuộc về chiêm niệm
- Institute: Dòng ch. niệm
- life: đời [sống] ch. niệm Contemporary: Đương thời/ đại; hiện đại Contempt: Coi thường, khinh rẻ; khinh bỉ Contemptuous: Khinh thường; khinh bỉ Contentious: Hộ sự, vụ tranh chấp
- trial: tố tụng hộ sự [đk 1501tt] Contest[-ation]: Tranh luận; tranh cãi; tranh giành; tranh chấp; phản kháng; đặt vấn đề, không thừa nhận Context: Khung cảnh, bối cảnh; văn cảnh/mạch, ngữ cảnh; cảnh/tình huống c.-free language: ngôn ngữ phi ngữ cảnh c.-sensitive: chú trọng ngữ cảnh Contextual theology: Thần học cảnh huống Contextualize[-ation]: Văn cảnh hóa; cảnh huống hóa Contiguity: Tiếp giáp Continence: Tiết chế/dục; khiết tịnh periodic c.: t. chế định kỳ Contingent[-cy]: Bất tất, ngẫu nhiên, đột xuất Continuum: Liên thể [tập hợp các yếu tố đồng nhất] space-time c.: liên thể không-thời gian, không gian bốn chiều [trong đó thời gian là chiều kích thứ tư] Contraception[-tive]: Ngừa thai, tránh/chống thụ thai Contract[-ion]: Kết ước; hợp đồng, khế ước bilateral/synallagmatic c.: kết ước song phương
- debts/obligations: mắc nợ/nhận nghĩa vụ
- marriage: kết hôn Contracted sin: Tội mắc vì nhiễm truyền [x. original sin] Contradiction: Mâu thuẫn sign of c.: dấu chỉ bị chống báng [Lc 2:34] Contrition: Sám hối; ái hối [hối tội vì yêu Chúa, ăn năn tội cách trọn] imperfect c.=attrition: hối tội vì sợ [vg. hỏa ngục; ăn năn tội cách thường/bất toàn] perfect c.: ái hối, hối tội cách trọn/hoàn hảo Contritionism: Thuyết ái hối [cần phải ăn năn cách trọn thì chịu phép giải tội mới nên] Controversial: Tranh biện, tr.luận, bàn cãi; luận chiến, bút chiến
- theology: thần học tranh biện Contumacy: Bất khẳng, khuyết tịch, không chịu ra tòa; cố chấp [đk 1347] Convalidation: Hữu hiệu hóa [hôn phối] radical c.: h. h. h. tận căn [đk 1161] simple c.: h. h. h. đơn thường [đk 1156] Convenience, argument of: Lý do tùy nghi, lý chứng thông lệ, lẽ thường Convent: Tu viện [xưa]; nữ tu viện Conventicle Act [Anh Quốc, n. 1664]: Đạo luật cấm hội họp tôn giáo Convention: Quy/công ước, hiệp định; hội nghị; ước/tục lệ Conventual Mass: Thánh Lễ cộng đoàn đan viện [giữ phụng vụ chung] Conventuals: Nhánh Dòng Phanxicô [có tài sản chung] Convergence criterion: Tiêu chuẩn đồng quy Conversi: Đan trợ sĩ Conversion: Trở lại, hoán/hối cải, quy chính Conversion: Hoán vị, hoán chuyển; cải biến, chuyển biến, thay đổi accidental c.: chuyển biến phụ thể substantial c.: ch. biến bản thể, biến thể theory of c.: ch. biến thuyết Convert: Ng. trở lại Convict: Kết án/tội; ng. bị kết án, phạm nhân Conviction: Việc kết án; xác/kiên tín Convince: Thuyết phục, cho thấy, làm cho nhận ra Convoke[-cation]: Triệu tập Cooperation: Cộng/hợp tác Co-opt: Bầu vào, thu nhận, kết nạp Coordinate[-tion]: Phối hợp; kết hợp Cope: Áo choàng [không có tay] Copernican: Liên quan đến Copernic [† 1543]
- revolution: cách mạng thiên văn [với học thuyết nhật tâm của Copernic]; thay đổi tận gốc Coprolalia: Chứng nói tục Copt[-ic]: Cốp, GH Cốp [Ai cập] Copula: Hệ từ Co-redemptrix: ĐM hiệp công cứu chuộc Co-religionist: Đồng đạo hữu Coresponsability: Đồng trách nhiệm Corinthians: Tín hữu Cô-rin-tô, 1Cr, 2Cr Cornette: Mũ nữ tu [một loại khăn quàng đầu, xưa] Corollary: Hệ luận, hệ quả; kết luận tất yếu Corona: Hào quang,quầng sáng; vòng tóc [trên đầu đan sĩ, xưa]; tràng mân côi Phanxicô Coronation: Lễ gia miện Corporal: Thể lý, thuộc về thể xác; khăn thánh
- works of mercy: tràng việc thiện: «thương xác bảy mối» Corpus Christi: Lễ Mình Máu Thánh Chúa Kitô Corpus Christianum: Xã hội kitô [gồm cả GH và quốc gia] Corpus Hermeticum: Văn bộ Hermeticô [huyền bí: tk 1-4] Corpus Juris Canonici: Bộ Giáo luật Correct: Chỉnh, chính xác; đứng đắn; hiệu chỉnh; trừng trị Correlation: Tương quan, t.liên Correspondence: Tương xứng, tương hợp, phù h. Corrupt[-ion]: Thối nát, đồi bại, hư hỏng; hủ hóa; làm hư hỏng; hối lộ, mua chuộc corrupted nature: bản chất đồi bại Corruptible: Có thể hư thối, h.nát; có thể hủ hóa, dễ bị mua chuộc Cosmic: Thuộc về vũ trụ
- Christ: ĐK vũ trụ [nguyên lý và cùng đích của vũ trụ] Cosmocrator: Chúa tể càn khôn Cosmogenesis: Hình thành vũ trụ Cosmogony: Sáng thế luận, vũ trụ khai nguyên luận Cosmography: Vũ trụ học Cosmological argument: Lý chứng vũ trụ luận Cosmology: Vũ trụ quan, v.tr.luận Cosmos: Vũ trụ Cotta: Áo các phép, áo giúp lễ Council: Công đồng; hội đồng, hội nghị ecumenical c.: c. đ. chung, c. đ. hoàn vũ [đk 337] particular c.: c. đ. địa phương, c. đ. vùng plenary c.: c. đ. miền [lãnh vực của một Hội đồng GM: đk 439] provincial c.: c. đ. tỉnh Counsel: Bàn hỏi, khuyên/chỉ bảo evangelical c.: lời khuyên Phúc Âm
- of perfection: lời khuyên hoàn hảo [khó nghèo, khiết tịnh, vâng lời] Counseling: [Lời, quá trình] chỉ dẫn Countercritical: Phản phê bình, phê bình phản hồi Counter-Reformation: Phản cải cách, cải cách công giáo Court: Tòa án, phiên tòa; cung điện; triều đình Covenant: Giao ước, khế ước; minh ước
- theology: thần học giao ước matrimonial c.: kh. ư. hôn nhân Covenantal nomism: Thuyết duy luật giao ước, chế độ luật giáo ước Co-veneration: Song bộ sùng bái thuyết [lạc giáo Nestôriô: vừa tôn kính con người ĐK vừa thờ kính Ngôi Hai – thiên tính – ở trong Ngài; phủ nhận thực tại ngôi hiệp] Covetousness: Ha muốn, thèm thuồng, tham lam carnal c.: thèm muốn xác thịt Cowardice: Nhát gan, nhút nhát; hèn nhát Cowl: Mũ trùm đầu [của tu sĩ] Create: Tạo thành, sáng tạo, dựng nên
- a Cardinal: nâng lên chức [tấn phong] Hồng y Creation: Sáng tạo, dựng nên, tạo thành ab aeterno: từ đời đời a [ex] nihilo [from nothing]: từ hư vô, từ không không continuous c.: sáng tạo liên tục Creationism: Thuyết sáng tạo [có hai nghĩa: 1. TC trực tiếp sáng tạo vạn vật, không qua quá trình tiến hóa; 2. TC trực tiếp tạo dựng linh hồn con người] Creator: Đấng tạo hóa Creatureliness: Thụ tạo tính Crèche: Máng ăn/cỏ; hang đá Giáng sinh; nhà giữ trẻ Credence: Niềm tin, tín ngưỡng; tin tưởng, tin nhận [tin là đúng là thật] Credence/credenza: Tiểu án, bàn đồ lễ Credendum: Giáo lý phải tin Credentials: Ủy nhiệm thư; chứng minh thư Credibility: Tính cách đáng tin, khả tín tính Credit: Niềm tin, uy tín; công trạng; tín dụng; tín nhiệm, tin tưởng, tin là đúng Credo: Kinh Tin kính, công thức tuyên tín; tín khoản Credo quia absurdum: “Tôi tin vì là phi lý” [= siêu lý, vượt lên trên lý trí: Tertullianô † 220] Credo ut intelligam: “Tôi tin để mà hiểu” [thánh Anselmô, † 1109] Credulity: Tính cả tin, nhẹ dạ Creed: Công thức tuyên tín, kinh Tin kính; tín ngưỡng; tín khoản Creeping to the Cross: Nghi thức sùng kính Thánh Giá [thứ 6 Tuần Thánh] Cremate[-ion]: Hỏa táng, h.thiêu [đk 1176 §3] Crematory: Lò hỏa thiêu Crib: Máng ăn [x. crèche] Crime: Tội ác impediment of c.: ngăn trở [hôn phối] do tội ác [vì đã giết hoặc mưu giết bạn đời của mình hay của người mình muốn kết hôn, đk 1090] Criminology: Tội phạm học Crisis: Khủng hoảng
- theology, [dialectical]: thần học biện chứng Criterion[-ria]: Tiêu chuẩn/ chí, chuẩn tắc
- group: nhóm chuẩn Critic: Nhà phê bình; người kiểm duyệt; kẻ chí trích, kẻ chê bai Critical: Phê bình; chỉ trích; khẩn cấp, nguy kịch, trầm trọng
- apparatus: Phần chú thích đối chiếu [cuối trang với những ghi chú về các dị bản của một bản văn]
- confrontation: đối chiếu phê bình
- transcendence: chiều kích siêu việt của công tác phê bình Criticism: Bình phẩm, phê bình; chỉ trích biblical c.: phương thức nghiên cứu Kinh Thánh form c.: phê bình văn thể historical c.: ph. b. lịch sử literary c.: ph. b. văn học redaction c.: ph. b. biên tập textual c.: ph. b. văn bản tradition[-al] c.: phê bình truyền thống Critique: Văn phẩm phê bình
- of Pure Reason: Ph. bình lý trí thuần túy [tác phẩm của Em. Kant] Crosier: Gậy GM Cross: Thập tự, th.giá; huy chương; thử thách, khổ đau, hoạn nạn, v.v. papal c.: th. g. giáo hoàng pectoral c.: th. g. đeo ngực processional c.: th. g. rước kiệu [dẫn đoàn rước] Cross-cultural: Xuyên văn hóa Cross-reference: Bản hướng dẫn tham khảo Crown: Vương miện, triều thiên; vương quyền; vòng hoa, vòng lá, v.v.; đỉnh, ngọn; đỉnh đầu, chóp mũ c .of thorns: vòng gai
- prince: thái tử episcopal c.: mũ GM [Đông phương] franciscan c.: tràng mân côi Phanxicô Crucial: Cốt/chủ yếu, chủ chốt Crucifix: Tượng/ảnh Thánh Giá [có hình Chúa] Crucifixion: Đóng đinh vào thập giá; khổ hình th. giá Cruciform: Hình chữ thập Crucifragium: Đánh dập ống chân Cruel[-ty]: Độc ác, tàn bạo Cruet: Bình rượu nước [dùng trong Thánh Lễ] Crusade: Thập tự chinh Crusaders: Đạo quân Thánh Giá, nghĩa binh eucharistic c.: nghĩa binh Thánh Thể Crutched Friars: Tu sĩ đeo Thánh Giá Crux: Điểm chủ chốt, phần chính yếu, trọng tâm Crux interpretum: Đoạn Kinh Thánh khó giải thích Crypt: Tầng hầm nhà thờ, nhà thờ ngầm, nhà nguyện tầng hầm Cryptic: Bí mật, bí ẩn; khó hiểu, ẩn ý Cryptogram: Bản viết bằng mật mã/ước, mật ký thư Cryptography: Lối viết bằng mật ước, mật ký Cryptology: Ẩn ngữ học Cubit: Xích, thước Culminate: Đạt đến tột đỉnh;
- in: kết cục đi đến chỗ… Culpable[-bility]: Có tội; đáng tội; tội trạng
- complex: mặc cảm tội lỗi Culprit: Thủ phạm Cult: Phụng tự, ph.thờ; tôn kính; sùng bái, ngưỡng mộ, hình thức đam mê quái dị
- of the body: thái đô tôn ngưỡng thân thể Cultic: Liên quan đến thờ kính, phụng tự Cultivate: Canh tác; trau dồi, tu dưỡng Cultivated: Có học thức Culturalism: Thuyết duy văn hóa Culture: Văn hóa physical c.: thể dục Cum grano salis: Nhẹ nhàng, từ tốn, dè dặt, thận trọng Cuneiform: Hình nêm/góc [chữ] Cunnilingus: Kích dục bằng miệng lưỡi Cup: Chén
- of communion: chén thông hiệp
- of consolation: ch. ủi an c .of salvation: ch. cứu độ
- of the Lord: ch. của Chúa
- of wrath: ch. thịnh nộ Cur Deus homo: “Tại sao TC làm người” [Tác phẩm của thánh Anselmô] Curate: Cha phó/phụ tá Curator: Quản đốc bảo tàng; người trợ quản [quản lý tài sản thay cho một vị thành niên, một người điên, v.v…] Curia: Cơ sở trung ương, trụ sở chính Diocesan c.: phủ giáo phận Roman c.: giáo triều Roma [đk 360] Curialism: Chủ nghĩa giáo triều, não trạng giáo triều độc quyền Curriculum vitae: Lý lịch Cursillo [de Cristianidad]: Phong trào Cursillo Cursing: Nguyền rủa, chúc dữ; tai họa, tai ương
- Psalms: Thánh vịnh trị ác [Tv 7, 35, 69, 109, 137; x. imprecatory Psalms] Cursive: Bản viết thảo, chữ thảo Custody: Quyền coi sóc/trông nom; bắt giữ, tạm giam Custom: Tục/thông lệ [đk 23], tập/phong tục, thói quen
- contra jus [contrary to law]: thông lệ trái luật
- praeter jus [apart from law]: thông lệ ngoại luật Customary: Theo tục lệ; sách tục lệ Custos: Tu sĩ đặc ủy [Dòng Phanxicô] C.v.: X. curriculum vitae Cybernetics: Điều khiển học Cycle: Chu kỳ Cynic[-al]: Khuyển nho; hoài nghi, yếm thế; bất chấp đạo lý, vô liêm sỉ Cynic[-ism]: Thuyết khuyển nho; thái độ yếm thế/vô sỉ Cynomorph: Có dạng chó Cyrillic: Chữ cái Cirillô, Kirin Cytology: Tế bào học Czar: Hoàng đế Nga
D: Nguồn/trường phái Đệ nhị luật Daemon: Thần sáng tạo, hóa công, con tạo [thần thoại Hy lạp], thần hạng thứ; thần bảo trợ; quỷ dữ, ác thần [x. demon] Daily bread: Lương thực [của ăn] hằng ngày Dalai Lama: Đạt lai Lạt ma Dalmatic: Áo lễ phó tế Dame: Bà [quý bà] Damnation: Đọa đày hỏa ngục, đọa hình, án trầm luân; nguyền rủa Damned, the: Đọa nhân, ng. bị đọa hình, xuống hỏa ngục; ng. bị nguyền rủa, chúc dữ Damocles, sword of: Thanh gươm của Đamôcles: gươm kề cổ, nguy hiểm đang đe dọa Dance of Death, The: Bức tranh «Vũ khúc thần chết» [trình bày cảnh thần chết nhảy múa với một số người và dẫn họ đi đến mồ…] Daniel: Đa-ni-en, Đn Darbyites: Phái J.N.Darby [1800-1882: một giáo phái Tin lành quá khích] Dark: Tối tăm, đen ngòm; xấu xa; u muội, ngu dốt
- ages: thời đại tăm tối [tk 6-11]
- continent: lục địa da đen [Châu Phi]
- night of the senses: đêm tối giác quan
- night of the soul: đêm tối tâm hồn Darkness: Bóng tối prince of d.: đầu mục tối tăm/hắc ám, Satan Darwinism: Thuyết tiến hóa của Darwin Data: Cứ/dữ liệu, dữ kiện Datary, apostolic: Biên niên phòng; tiểu chưởng ấn tông tòa Date: Ngày tháng, niên hiệu Dated: Cũ kỹ, lỗi thời Dative: Tặng cách Daughter: Con gái, nữ tử d.-in-law: con dâu
- of Sion: con gái/thiếu nữ Sion Daughters of Charity: Nữ tử Bác ái David: Đa-vít Day: Ngày
- Hours: nhật tụng
- of atonement [Yom Kippur]: ngày đền tội
- of indiction: ngày đầu năm phụng vụ [Đông phương: 1 thánh 9]
- of the Lord: Chúa nhật Daysman: Ng làm công nhật DD [Doctor of Divinity]: Tiến sĩ thần học Deacon[-ship]: Phó tế [chức] permanent d.: ph. t. vĩnh viễn transitional d.: phó tế chuyển tiếp [đang tiến đến chức LM] Deaconess: Nữ trợ tế/phó tế Dead [die]: Chết
- language: tử ngữ
- letter: quy tắc/luật khoản chết [không còn hiệu lực]; bức thư chết [tại bưu điện vì không có người nhận và cũng chẳng có địa chỉ người gửi]
- to onself: chết đối với chính mình
- to the world: chết đối với thế gian Dead Sea Scrolls: Các cuộn sách Biển Chết Deadly Sins: Bảy mối tội đầu Dean: LM quản hạt, niên trưởng, tổng LM; chủ nhiệm khoa, khoa trưởng Deanery: Hạt [đk 555] Death: Sự chết, thần chết second d.: chết lần thứ hai, chết đời đời Death of God Theology: Thần học “TC chết” [tạm dựa trên giả thiết TC không có để khai triển các chủ đề thần học] De auxiliis: [Tranh luận về ơn [TC] hộ trợ Deborah: Đơ-bô-ra Deca-: Thập, mười Decade: Thập kỷ, thiênniên; chục mười kinh Decalogue: Mười điều răn, thập giới Decapolis: Miền Thập Tỉnh Decease[-d]: Từ trần, cái chết; ng. quá cố, mới qua đời Deceit: Giả dối, lừa đảo Deceitful: Dối trá, lừa đảo Decency: Đoan trang, tề chỉnh, tao nhã, lịch sự Deci-: Phần mười [decilitre, decimetre, decibel…] Decision: Giải quyết, phán quyết, quyết định man of d.: ng. kiên quyết Valley of d.: Cánh đồng phán xét [“Josaphat”: Ge 3,2] Declaration: Tuyên bố; tuyên cáo/ngôn Declension: Biến cách [các từ, như trong tiếng Latinh chẳng hạn] Decline: Từ chối; giảm/sa sút, suy tàn/sụp; đổ dốc; thoái trào; biến cách Decollation of St. John: Lễ Thánh Gioan Tẩy Giả bị trảm quyết [29-8] De condigno: Đúng/phải lẽ, hợp lý, thích/xứng đáng De congruo: Hợp phép/tình, thích/xứng hợp Deconstructionism: Học thuyết giải cấu, giải thể cơ cấu Decoration: Huân/huy chương; trang hoàng Christmas d.[s]: trang hoàng Giáng Sinh pontifical, papal d.: huy chương Tòa Thánh Decorum: Lễ nghi, nghi thức, phong cách giao tế, phép lịch sự Decree: Sắc luật, sắc lệnh, nghị định Decretalist: Chuyên viên giáo luật Decretals: Giáo lệnh tập; bộ giáo lệnh false d.: giáo lệnh giả Decretist: Chuyên viên [về bộ] giáo luật Gratianô Decretum Gratiani: Bộ giáo luật Gratianô [tk 12] Dedicate: Cung hiến, hiến dâng, cống hiến; đề tặng Dedication: Cung hiến [nhà thờ] Deduce: Suy luận, suy diễn, diễn dịch Deduction: Diễn dịch, suy diễn; khấu trừ Deductive: Có tính cách suy diễn
- logic: lôgíc suy diễn
- method: phương pháp suy diễn Deed: Hành động/vi; kỳ công /tích, thành tích; chứng thư; khế ước De-eschatologize: Giải khử cánh chung tính [thay đổi cách hiểu về các thực tại cánh chung] d.[-ed] theology: thần học phi cánh chung De facto: Cứ thực, cứ sự, trên thực tế Defamatory: Có ý bôi nhọ, vu khống Defame[-ation]: Bôi nhọ [thanh danh], vu khống, phỉ báng, nói xấu Default: Khiếm diện, khuyết tịch, vắng mặt tại tòa; thiếu/vỡ nợ; bỏ cuộc; bất lực, thiếu thốn Defeatism: Thái độ/tinh thần chủ bại Defect: Thiếu sót; khuyết điểm; khuyết tật
- of form: thiếu thể thức irregularity of d.: bất hợp luật vì khuyết tật Defection: Đào ngũ; bỏ dòng; bỏ đạo, bội giáo Defender: Ng.: bảo vệ, biện hộ, bào chữa
- of the bond: bảo hệ viên [đk 1432]
- of the faith: ng. bảo vệ đức tin De fide: Thuộc: đức tin, tín khoản Defile[-ment]: Làm ô uế Definite: Xác định, chắc chắn; minh bạch, rõ ràng
- article: mạo từ hạn định Definition: Định nghĩa; xác/ minh định dogmatic d.: định tín, minh định tín lý Definitive: Cuối cùng, dứt khoát, chung quyết Definitors: Cố vấn tối cao [trong một vài dòng tu] Deflower: Phá [làm mất] trinh Defrocking: Hoàn tục; bỏ áo tu sĩ/thầy tu Defunct: Quá cố Degradation: Giáng chức, truất quyền; suy biến, thoái hóa Degrees: Mức, độ, bậc, cấp songs/Psalms of d.: ca khúc lên đền [Tv 120-134] De-historize: Giải hóa sử tính, phi sử hóa [nhất là trong trường hợp Kinh Thánh để ứng dụng các biến cố, sự kiện… vào hiện tại] Dehumanize[-se]: Phi nhân hóa, làm mất nhân tính Deify[-ication]: Thần hóa Deign: Dủ lòng, đoái nhìn, chiếu cố Deipara: Mẹ Thiên Chúa Deisis: Kinh [phụng vụ Byzantiô]; tranh vẽ ĐK với ĐM và thánh Gioan Tẩy giả Deism: Hữu thần thuyết; tự nhiên thần giáo Deity: Thần tính; Thượng Đế De jure: Cứ luật, theo luật pháp Delator: Ng.: tố giác, cáo giác; mách lẻo; báo cáo Delectation: Khoái cảm; khoái trá, thú vị venereal d.: kh. cảm nhục dục, dâm cảm Delegate: Thụ/thừa uỷ, đặc ủy viên; uỷ thác, giao phó apostolic d.: khâm sứ Tòa thánh episcopal d.: đại diện GM
- power: quyền thừa uỷ Delegation: Uỷ quyền/ nhiệm; phái đoàn general d.: ủy q. tổng quát Deliberate: Cân nhắc, suy nghĩ chính chắn, thảo luận kỹ lưỡng; cố tình, cố ý, chủ tâm Deliberation: Suy tính, bàn định, thảo luận, nghị quyết Deliberative: Có tính cách biểu quyết Delict: Tội phạm Delinquency: Phạm pháp Deliver: Giải/cứu thoát, giải cứu, phóng thích; trình bày; cấp phát; giao/đưa hàng [-hóa] Deliverance: giải cứu/thoát, phóng thích; cấp phát; tuyên bố; tuyên án Delphic: Lời sấm Đelphi; bí hiểm, khó hiểu Deluge: Đại hồng thủy Delusion: Ảo tưởng, ảo ảnh, ảo giác; chứng hoang tưởng, hoang loạn tâm
- of grandeur: hoang tưởng tự đại d.of persecution: hoang t. bị truy hại Demagogue[-ism]: Ng./chính sách mị dân Demi-: Một nửa, á, bán Demigod: Á thần Demiurge: Hóa công, tiểu thần, con tạo Demo-: Dân Democracy: Dân chủ Demography: Nhân khẩu học, dân số học Demolish: Phá hủy, đánh đổ Demon: Quỷ, ác thần; ng.: xấu xa, hung ác Demoniac[-al]: Quỷ ám; điên cuồng
- possession: bị quỷ ám Demonism: Sùng bái quỷ thần Demonology: Quỷ học Demonstrate[-ation]: Minh chứng; biểu lộ; biểu tình; trưng bày Demonstrative: Hay thổ lộ; có luận chứng
- pronoun: đại từ chỉ định
- theology: thần học thực chứng Demoralize[-ation]: Phá hoại đạo đức, làm đồi phong bại tục; lũng đoạn tinh thần, gây nản lòng Demote: Giáng cấp; cho xuống lớp Demotic: Thông dụng, bình dân; dạng bình dân của ngôn ngữ Ai cập thời xưa Demystify[-ication]: Triệt khử huyền bí tính; làm cho hết vẻ bí nhiệm Demythologize[-ation]: Giải trừ huyền thoại tính, gột bỏ màu sắc h. thoại Denarius: Đồng [tiền] đênariô Denegation: Phủ nhận Denial: Từ chối; phủ nhận
- of justice: không chịu xét xử; không xét xử cho công bằng Denomination: Giáo phái; danh xưng Denounce: Lên án, tố cáo, vạch mặt Denunciation: Hành động tố cáo false d.: cáo gian Denzinger: Tuyển tập, cẩm nang tín liệu [Enchiridion Symbolorum do H.J. Denzinger xuất bản n. 1854 và tiếp tục tái bản cho đến nay, trích dẫn các tài liệu trọng yếu nhất về giáo lý đức tin của GH Công Giáo: D= xuất bản trước n. 1963; DS= xuất bản sau n. 1963] Deo gratias: Tạ ơn Chúa Deontology: Nghĩa vụ học, đạo nghĩa học Departed: Ng. quá cố Departure: Ra đi, khởi hành, rời khỏi, rời bỏ
- from the Institute: ra khỏi Dòng [đk 686] Dependence: Lệ thuộc, phụ thuộc, tùy thuộc Deplore: Thương/luyến tiếc, nuối tiếc; hối tiếc, ân hận Deponent: Nhân chứng, ng. cung khai; dạng trung gian [động từ: thể thụ động với nghĩa chủ động] Depose[-ition]: Phế truất, hạ bệ; cung khai deposing power: quyền phế truất Deposit: Kho tàng, tồn khoản; tiền gửi, t. đặt cọc, t. ký quỹ; trầm tích
- of faith: kho tàng đức tin, tín bảo khố [1Tm 6,20] Deprecatory form: Công thức cầu nguyện Depression: Chán nản, nhụt chí, suy sút tinh thần, trầm cảm, tr. uất; vùng áp thấp Deprivation: Tước đoạt; tước quyền [đk 1336]
- of civil rights: tước quyền công dân
- of office: cách chức [đk 416] De Profundis: “Từ vực sâu” [Tv 130] Depht Psychology: Tâm lý chiều sâu Deputation: Uỷ quyền; đại biểu, đại diện; phái đoàn Derogation: Xúc phạm; vi phạm; làm mất tư cách, hạ thể giá; bãi bỏ, sửa đổi [đk 20] Dervish: Tu sĩ đêvít [Hồi giáo] dancing d.: đêvít múa quay tít [để xuất thần] Desacralization: Phi thánh thiêng hóa Descent: Đi xuống, thả dốc; nghiêng/hạ xuống; buông thả [sa đọa]; nguồn gốc, dòng dõi
- of Christ into hell: ĐK xuống ngục
- of the Holy Spirit: Thánh Linh hiện xuống Desecration: Giải hóa thánh thiêng, giải thánh Desert: Sa mạc, nơi hoang vắng Fathers of the d.: tu phụ sa mạc Deserted spouse: Ng. phối ngẫu [chồng/vợ] bị bỏ rơi Deserve: Xứng đáng, có công De[i]sinhibition: Giải trừ ức chế Design: Đồ án, bản thiết kế; đề cương; ý định argument from d.: lý chứng chủ ý [đọc thấy trong trật tự vận hành của vạn vật: một cách minh chứng TC hiện hữu] Desire: Thèm muốn, khát vọng, nguyện/ước vọng
- of all nations: Đấng muôn dân mong đợi Desolate: Tàn phá, gây cảnh điêu tàn, hoang vắng; làm cho phiền muộn, sầu khổ Desolation: Phiền muộn, sầu khổ thiêng liêng; cô đơn, cô liêu; hoang tàn Despair: Thất/tuyệt vọng Desperate: Tuyệt vọng; dữ dội; liều lĩnh, liều mạng Despise: Khinh miệt/thường Despotism: Chuyên chế/quyền Destiny: Vận mạng, số mệnh, thiên mệnh Destruction: Phá hủy, tiêu diệt Desuetude: Lỗi/quá thời, phế hủ, hết thích dụng Detachment: Tách rời; dứt bỏ, dửng dưng, thờ ơ; siêu thoát; biệt/phân đội Determinants: Yếu tố quyết định, xác định
- of morality: [ba] yếu tố xác định luân lý tính [của hành động: đối tượng, mục đích và hoàn cảnh] Determination: Xác định; quyết định; quyết tâm Determinism: Thuyết tất định causal d.: tất đ. nhân quả Detraction: Gièm pha, nói hành, nói xấu Deus-ex-machina: Kết cục thần tình, giải pháp thần diệu [làm như cứ bấm máy là TC đến giải quyết hết mọi sự] Deutero-: Thứ, đệ nhị, thứ hai Deuterocanonical: Thuộc thứ quy điển; thứ quy Deuteronomic History: Lịch sử đệ nhị luật [các sách KT từ Đnl đến 2V] Deuteronomy: Đệ nhị luật, thứ luật, Đnl Deuteronomist: Truyền thống/tác giả đệ nhị luật Deutero-pauline: Thứ-Phaolô [các thư] Development: Phát/khai triển; tiến triển, tiến phát
- of doctrine: khai triển giáo lý Deviationism: Cách hành sự lệch lạc/trệch đường lối [=nói về đảng viên các chính đảng] left/right d.: lệch lạc tả/hữu khuynh Devil: Quỷ, ác/tà thần d.’s advocate: kháng biện viên án phong thánh; kháng viên phe quỷ d.-dodger: giáo sĩ, nhà thuyết giáo Devilment, devilry[-try]: Trò tinh quái/nghịch; ảo thuật, ma thuật; liều mạng; hung ác, hiểm độc Devolve[-lution]: Ủy quyền, ủy thác; chuyển giao, trao phó; phân quyền Devote: Dâng hiến; dành để, dùng để Devoted thing: Đồ thần tru [Gs 6,17-19] Devotee: Ng. mộ đạo, sốt sắng; nhiệt tình, hâm mộ Devotio Moderna: Lối sùng mộ tân thời [tk 14] Devotion: Lòng sùng đạo, sùng kính, sốt sắng devotions: các hình thức đạo đức [không phụng vụ] Devout: Thành kính, nhiệt tình; mộ đạo DG [Dei gratia]: Nhờ ơn Chúa Dharma: Phật pháp, luật, chân lý Dharmachakra: Pháp luân Dhyana: Thiền na, thiền định Di-: Hai lần… [tiền tố] Dia-: Chia tách, phân tích; xuyên qua [tiền tố] Diabolic[-al]: Thuộc quỷ; như quỷ
- possession: quỷ ám Diabolism: Ma/yêu thuật; tin vào/sùng bái quỷ ma Diachronic[-al]: Tính lịch đại [các diễn biến ngôn ngữ học tính theo thời gian]; dị đại, dị thời Diaconate: Chức phó tế Diaconia: Việc phục vụ, tác vụ phục dịch Diacritic[-al]: Dấu phụ; để phân biệt, để đánh dấu Diaeresis, dieresis: Dấu tách âm, dấu phân đôi Diagnosis[-ostic]: Chẩn đoán Diagram: Biểu đồ Diakrisis: Nhận định; phân đinh Dialect: Tiếng địa phương, phương ngữ, thổ ngữ Dialectic[-al]: Biện chứng
- materialism: duy vật biện chứng
- method: phương pháp b. chứng
- theology: thần học b. ch. Dialectics: Phương pháp biện chứng Dialogue: Đối thoại Diarchy: Tình trạng lưỡng chính thể, hai chính phủ Diaspora: [xưa=] Do thái kiều [sống tản mác ở nước ngoài]; [nay=] sống tản mác, tha phương, tình trạng phát tán Diatessaron: Sách Điatessaron [của Tatianus, khoảng năm 160: bản phối hợp bốn Phúc Âm], Phúc Âm phối hòa Diatribe: Bài văn đả kích, đàm luận Dicastery: Cơ quan, bộ [giáo triều Rôma;x. congregation] Dichotomism: Nhị phân thuyết Dichotomy: Phân đôi, nhị phân pháp Dicta probantia: Lời làm bằng, chứng ngôn [có sức làm chứng] Dictate: Mệnh lệnh; bức chế, cưỡng chế; đọc chính tả Dictatus Papae: Sắc lệnh Giáo Hoàng [của Đức Grêgôriô VII, n. 1075] Dictum: Lời: quả quyết, phát biểu; án quyết; châm ngôn Didache: Giáo huấn; sách Điđakhê [tk 1] Didachist: Tác giả của Điđakhê Didascalia Apostolorum: Giáo lý các tông đồ [sách: tk 3] Didrachma: Đồng [hào đôi] đơ-rắc-ma Dies Irae: Bài hát “Ngày phẫn nộ” Diet: Nghị viện Differentiation: Phân hóa; biệt hóa Differential Psychology: Tâm lý học đối chiếu Diffidence: Thiếu tự tin, rụt rè Diffraction: Nhiễu xạ [hiện tượng các tia sáng chuyển hướng] Digamy: Kết hôn lần thứ hai, tái hôn [nam: tục huyền; nữ: tái giá] Digest: Tiêu hóa; đồng hóa; hấp thụ; bản tóm, lược tập; tập san Digeste, The: Bộ luật Giustinianô [do hoàng đế khảo lược và ban hành, tk 6] Dignitary: Chức sắc; ng. có quyền cao chức trọng Dignity: Phẩm giá; phẩm tước, tước vị; thể thống; phẩm chất Dikirion: Chân nến hai nhánh Diktat: Điều bức chế, cưỡng chế, mệnh lệnh Dilemma: Song đề/luận; thế: đôi ngã, lưỡng nan cornuted d.: s. l. lưỡng đầu Dilettante[-ti]: Kẻ làm nghệ thuật theo lối tài tử, không chuyên sâu Diligent[-ce]: Siêng năng, cần mẫn, cần cù Dimension: Chiều kích; tầm cở, phạm vi Dimissorials: Thơ giới thiệu, thơ ủy nhiệm, chứng thư [đk 1015] Dimorphism: Lưỡng hình tính Diocesan: Thuộc giáo phận
- administrator: giám quản giáo phận [đk 421]
- clergy: giáo sĩ triều
- curia: phủ giáo phận [đk 469], giáo phủ
- right: thuộc luật giáo phận [tu hội]
- synod: công nghị giáo phận [đk 460] Diocese: Giáo phận, địa phận [đk 369] suburbicarian d.: giáo ph. phụ cận [ngoại ô] Rôma Diophysite: Ng. theo lưỡng tính thuyết [ĐK có 2 tính] Diphthong: Nguyên âm đôi Diptych: Tranh bộ đôi [có hai bảng với bản lề nối chung] Direct: Trực tiếp; trực hệ; thẳng thắn; chỉ/hướng dẫn Direction: Chỉ huy, cai quản; hướng dẫn; lối ngả, chiều hướng, đường/phương hướng
- of conscience/spiritual d.: linh hướng Directive: Chỉ thị Director: Giám đốc, ng. chỉ huy spiritual d.: vị linh hướng Dirge: Giờ kinh cầu hồn [cầu cho các tín hữu đã qua đời]; ai ca Diriment: Vô hiệu hóa, triệt hủy Disbelieve: Không tin, không tin nhận; không tin tưởng Discalced: Đi chân đất Discern: Nhận định, phân định, nhận ra, thấu suốt Discernment of spirits: Nhận định thần loại Discharge: [luật] Phóng thích, trả tự do Disciple: Môn đồ/đệ, đồ đệ, học trò Discipleship: Cương vị môn đệ Disciplina Arcani: Quy luật bí thuật Discipline: Kỷ luật, môn học, bộ môn; roi hành xác; chính thể Calvin; rèn luyện; đưa vào khuôn phép; sửa phạt; hành xác taking the d.: ” đánh tội” [tự hành xác] Discord: Bất hòa; nghịch âm, xung khắc âm thanh apple of d.: mầm bất hòa, cớ cãi cọ note of d.: dấu bất hòa Discourse: Bài diễn thuyết, diễn từ/văn; thiên khảo luận; ngôn từ Discreet: Thận trọng, dè dặt, kín đáo; khôn ngoan Discrepancy: Tương phản, xung khắc, bất đồng; không nhất quán, bất nhất Discrete: Riêng biệt, riêng rẽ; rời rạc Discretion: Nhận định; tự do quyết định; thận trọng, khôn ngoan, tế nhị, khéo xử age of d.: tuổi khôn, t. biết phán đoán [đk 891] Discriminate[-tion]: Phân biệt [nhận ra những nét khác biệt]; phân tách; tách biệt, phân biệt [chia rẽ], kỳ thị Discursive[-sory]: Phân tán, tản mác, rời rạc, thiếu mạch lạc Disenchant: Vỡ mộng, tỉnh mộng; tỉnh ngộ, thức tỉnh Disfellowship: Lánh/tránh xa; loại đi/ra Disfrock: Bỏ áo đời tu, hoàn tục Disgrace: Thất sủng; ghét bỏ, ruồng rẫy; làm ô nhục Disgust: Gớm ghét, kinh tởm Dishonest[-y]: Bất lương, bất chính, gian dối; gian lận Disinherit: Tước quyền thừa kế Disinter[-ment]: Khai quật Disjuntive: Phân biệt; tách rời ra
- conjunction: liên từ phân liệt Dismiss[-al]: Sa thải, thải hồi; cách chức; từ giã; giải tán; gạt bỏ; phóng thích; miễn tố
- from clerical state: khai trừ khỏi hàng giáo sĩ [đk 1394]
- from a Religious Institute: trục xuất khỏi tu hội hoặc dòng tu [đk 694] decree of d.: nghị định trục xuất Disobedient: Không vâng lời, bất phục tùng, bất tuân Disparity: Chênh lệch, sai biệt, bất bình đẳng; bất đồng cảnh
- of cult/worship: khác đạo [đk 1086]; bất đồng tín ngưỡng Dispassionate: Bình thản, lạnh lùng; vô tư, không thiên vị, khách qua Dispensation: Phân phối, cấp phát; ra sắc lệnh; mệnh trời [TC an bài]; chế độ tôn giáo; miễn chuẩn [đk 85]
- from a vow: giải lời khấn
- from the canonical form: miễn chuẩn thể thức giáo luật Dispenser: Ng.: cấp phát, trao ban [vg. bí tích] Disposition: Sắp xếp, bố trí, chuẩn bị; xử lý, thanh toán; khuynh hướng, thiên hướng; tính khí, tâm tính; sẵn lòng; dàn quân Disprove[-oof]: Phản chứng, bác bỏ Dispute[-ation]: Tranh luận, thảo luận, bàn cãi; tranh tụng, kiện cáo Disqualify: Làm cho bất lực, không có đủ tư cách; tuyên bố không đủ tư cách; tước quyền Disquisition: Khảo sát; khảo cứu, dày công nghiên cứu Dissent: Bất đồng: quan điểm, ý kiến Dissenter: Ng. bất đồng ý kiến; biệt giáo [không theo quốc giáo, như ở Anh quốc chẳng hạn] Dissertation: Luận án; luận văn; nghị luận, bàn luận Dissident[-ence]: Bất đồng ý kiến; không theo quốc giáo; ly khai Dissimulation: Che dấu, ch. đậy; lẫn tránh; giả dối Dissipation: Tiêu tán; phân tán; phung phí; xao lãng; cuộc sống phóng đãng Dissociation: Phân ly Dissolve[-lution]: Hòa tan; giải tán; giải thể; tháo gỡ
- of the bond: tháo gỡ: dây hôn phối [đk 1141], hôn hệ Dissolubility: Có thể: tháo gỡ, giải thể được; khả giải tán/thể tính [=kgtt] intrinsic d.: kgtt nội tại extrinsic/outer d.: kgtt ngoại tại Distich: Câu đối; bài thơ hai câu Distinct: Riêng biệt; minh bạch, rõ rệt; khác biệt Distinction: Phân biệt; khác biệt, đặc nét; ưu tú, tiếng tăm; huân chương Distintive: Đặc thù, đ. trưng Distraction: Đãng trí, xao lãng; gián đoạn; giải trí, tiêu khiển; rối trí, loạn trí, điên cuồng Distress: Đau khổ; đau đớn, buồn phiền, sầu não; khốn quẩn; nguy khốn, nguy cấp; kiệt sức Distributive: Phân bố, p.phối
- justice: công lý phân phối
- pronoun: đại từ phân biệt Ditheism: Thuyết nhị thần Diurnal: Ban ngày; một ngày trọ [24 giờ]; các giờ kinh ban ngày Diversity: Khác biệt, đa dạng, nhiều vẻ
- within unity: khác biệt trong hiệp nhất Dives: Ng. nhà giàu, phú ông [Lc 16:19t] Divination: Thuật bói toán Divine: Thần linh, thuộc về TC hoạc thiên tính; hoàn toàn, tuyệt diệu
- Comedy/Divina Commedia: Hài kịch tuyệt diệu [tác phẩm của Dante †1321]
- economy: kế hoạch cứu độ
- law: thần luật
- liturgy: phụng vụ Thánh lễ [Byzantiô]
- milieu: cảnh giới thần linh [Teilhard de Chardin]
- office: Nhật tụng
- praises: Kinh Chúng tụng TC” [đọc tiếp sau buổi chầu Mình Thánh]
- relations: quan hệ nội giới TC Ba Ngôi
- right: thần quyền
- Spirit: Thần Linh TC
- Word: Ngôi Lời Divine: Tiên đoán; giáo sĩ, nhà thần học Divinity: Thiên tính, thần tính; thần học doctor of d. [DD]: tiến sĩ thần học The D.: Thiên Chúa Divinize[-ation]: Thần hóa; thần thánh hóa Division: Phân ly; phân chia; chia rẽ; phân loại, sắp loại Divisive: Gây chia rẽ Divorce: Ly hôn, ly dị [đk 1141]; tách ra, tách rời
- from bed and board: ly thân Divorcee: Ng. ly dị [vợ/ chồng] DNA: Acid ADN Docetism: Phù dạng, ảo thân thuyết [Kitô học] Docta ignorantia: “Sự vô tri thông thái” [tác phẩm của Nicola thành Cusa, n. 1440: về mầu nhiệm TC mà nhà bác học biết là mình không biết được gì] Doctor: Tiến sĩ; bác sĩ; chữa trị; làm giả, làm gian
- of the Church: tiến sĩ Giáo hội
- of the law: luật sĩ woman d.: nữ bác sĩ Doctoral: Liên quan đến học vị tiến sĩ Doctorate: Học vị tiến sĩ Doctrinaire[-arian,-arism]: Giáo điều, lý luận cố chấp Doctrinal: Thuộc: giáo lý, học thuyết
- censure: phẩm bình giáo thuyết; phẩm định/định mức giáo thuyết
- decision: phán quyết về giáo lý
- freedom: quyền tự do giải thích giáo lý Doctrine: Giáo lý; học/giáo thuyết Document: Văn kiện; chứng thư; tài liệu, tư liệu Documentary: Có chứng liệu, có tài liệu, để tham khảo
- process: tố tụng có chứng liệu
- theory: giả thuyết có chứng liệu Documentation: Sưu tầm tài liệu; tư liệu Dogma: Giáo điều; tín điều
- of faith: tín điều Dogmatic: Thuộc tín lý; võ đoán
- fact: tín kiện, sự kiện tín lý
- relativism: tín lý tương đôi thuyết
- theology: thần học tín lý
- tolerance: dung nhẫn về mặt giáo lý Dogmatics: Tín lý học Dogmatism: Chủ nghĩa [não trạng] giáo điều, võ đoán Dogmatize: Giáo điều hóa, khẳng định võ đoán, quyết đoán Do-gooder: Tên khoác lác, ng. thừa thiện chí mà thiếu thực tế [«vẽ voi thì phải tìm voi»] Dolors, Seven: Bảy sự thương khó ĐM Dolo[u]r: Đau buồn/thương Dolus: Gian ý, man trá Dom: Cha, Thầy [danh tước các đan sĩ của một số dòng như Biển Đức, Chartreux, v.v.] DOM [=Deo Optimo Maximo]: Kính dâng Thiên Chúa chí thiện chí đại Domestic: Thuộc gia đình, gia thuộc; gia nhân, gia bộc
- church: GH tại gia [gia đình kitô]
- prelate: giám chức nội vụ Domicile: Nhà ở, nơi cư trú, cư/trú sở quasi-d.: bán cư sở [đk 100] Domination: Thống trị; ưu thế Dominations: Quản thần Dominic: Đa minh Dominical: Thuộc về Chúa hoặc Chúa nhật Dominicans: Tu sĩ Dòng Đa minh Dominion: Quyền cai trị; quyền chiếm hữu; quyền sở hữu, chủ quyền; lãnh thổ, thuộc địa Dominions: x. Dominations Dominus vobiscum: “Chúa ở cùng anh chị em” Donation: Tặng biếu; tặng vật/phẩm, quà biếu
- of Constantine: Di chiếu của Constantinô [văn kiện ngụy [tk 8-9] ghi về những phẩm vật và đặc quyền mà hoàng đế tặng nhượng cho GM Rôma] Donatism: Phái ly khai Đônatô [Bắc Phi, tk 4-8] Donor: Ng. tặng biếu Doomsday: Ngày tận thế [ngày: sụp đổ, hủy diệt, phán xét] Doorkeeper: Thầy giữ cửa Dormition of the BVM: ĐM yên giấc ngàn thu Do[r]ssal: Màn hậu cảnh [treo phía sau bàn thờ] Dossier: Hồ sơ Douai[Douay/Doway] Bible: Kinh Thánh [công giáo dịch ra tiếng Anh tại Douai, Bỉ; TƯ: n. 1582; CƯ: n. 1609] Double: Đôi, hai, kép; nước đôi; [xưa] phụng vụ lễ trọng
- consecration: truyền phép kép [bánh và rượu]
- effect: song hiệu
- monastery: tu viện đôi [nam-nữ]
- personality: nhân cách nhị phân/hóa
- procession: song nhiệm xuy [Thánh Thần bởi Ngôi Cha và Ngôi Con mà ra] Doublet: Bộ/nhóm đôi; từ sinh đôi Doubt: Hoài nghi; nghi ngờ, ngờ vực
- of fact: hoài nghi về sự kiện [đk 14]
- of law: hoài nghi về pháp luật Doubting Thomas: Ng. đa nghi [như Tôma tông đồ] Dove: Chim bồ câu [biểu trưng cho Thánh Thần] Eucharistic d.: nhà tạm hình bồ câu Doxology: Vinh tụng ca, câu kinh tán tụng Doyen: Niên trưởng; trưởng đoàn [ngoại giao] Drachma: Đồng hào đơ-rắc-ma, đồng hào một Drama: Vở kịch; nghệ thuật sân khấu; chuyện bi thảm; bi/thảm kịch Dramatis personae: Nhân vật /diễn viên vở kịch Dramatize: Soạn thành kịch; kịch hóa; bi thảm hóa, quan trọng hóa Dread: Lo ngại, e sợ, kinh hãi [vì trách nhiệm] Dream: Giấc mơ/mộng; mơ tưởng/mộng; mơ ước Dress: Y phục; áo dài; lễ phục; trang phục; vỏ ngoài Drink offering: Rượu/dầu cúng [Xh 29:40-41] Drug: Dược phẩm, thuốc men; ma túy Druid: Đạo sĩ Celta Drunk[-enness]: Say rượu; nghiện rượu Dry Mass: “Lễ khô” [lễ vắn: nghi thức ngắn, không có Lễ quy] Dualism[-ist,-istic]: Nhị nguyên luận; lưỡng vị phái [lạc giáo cho rằng ĐK có hai ngôi vị] Duality: Nhị nguyên tính; nhị tính Dubious: Mơ hồ, mập mờ; đáng ngờ; lưỡng lự Due: Đến kỳ/hạn; hợp lệ, thích đáng, theo đúng
- process: thủ tục phải theo Duel: Quyết đấu, đấu tay đôi, cuộc đọ sức Dukha: Khổ Dulia: Tôn kính các Thánh Duplex: Kép, đôi; nhà hai căn hộ; [xưa] phụng vụ lễ trọng Duplication: Làm hai Lễ một ngày Duplicity: Giả dối, một dạ hai lòng Duration: Kỳ gian, thời kỳ, khoảng thời gian Duty: Bổn phận, nhiệm vụ; chức vụ Dwell: Ở, cư ngụ; dừng lại; nhấn mạnh Dying: Hấp hối; chết dần Dynamic: Năng động, sinh động, đầy nghị lực Dynamics: Động lực học; lực độ [nhạc] Dynamism: Thuyết động lực; sức/tính năng động Dynasty: Triều đại, vương triều Dyophysitism: Nhị tính thuyết [ĐK có hai bản tính] Dyotheletes: Nhị ý thuyết [ĐK có hai ý chí] Dyslexia: Chứng loạn đọc
E: Nguồn/trường phái Elôhít Early Catholicism: Công giáo sơ khai [như đọc thấy trong các thư mục vụ, Giacôbê hoặc sách Công vụ Tông đồ] Earnest: Đứng đắn, nghiêm chỉnh; tha thiết Earth: Đất; trần gian, cõi thế Earthling: Con người, ng. phàm Earthly: Thuộc quả đất no e. reason: không có lấy một lý do nào no e. use: hoàn toàn vô ích Easter: Lễ Phục sinh
- communion/duty: rước Lễ mùa PS
- duty: bổn phận xưng tội [hằng năm] và rước lễ trong mùa PS
- triduum: tam nhật thánh/ vượt qua
- vigil: canh thức vượt qua
- water: nước thánh [làm phép trong đêm canh thức PS] Eastern: Thuộc: phía đông, đông phương
- churches: các Giáo hội Đông phương
- rites: các lễ điển Đ. ph.
- schism: ly khai Đông Tây [n. 1054] Eastertide: Mùa Phục Sinh Eastward position: Thế đông hướng [thói quen làm Lễ quay mặt về phía đông] Ebed Yahweh: Tôi tớ Giavê Ebionites: Phái duy bần, Êbion [Do thái-kitô giữ luật Môsê và phủ nhận thiên tính ĐK] Ebriety: Say rượu; say sưa Ecce Homo: Này là Người”; ảnh tượng Đ. Giêsu đội vòng gai; nhan đề cuốn sách viết về Đ. Giêsu [của J. Seeley n. 1865, phủ nhận thiên tính của Ngài] Eccentric: Lập dị, kỳ quặc, lập dị; thế lệch tâm Ecclesia: Hội thánh, Giáo hội
- credens: GH tin nhận
- discens: GH thụ huấn
- docens: GH chủ huấn
- semper reformanda: GH phải được cải tiến không ngừng Ecclesial: Thuộc: Hội thánh, GH Ecclesiarch: Ng. giữ nhà thờ Ecclesiast: Tác giả sách Giảng viên Ecclesiastes: Sách Giảng viên, Gv Ecclesiastic: Giáo sĩ [kitô] Ecclesiastical: Thuộc: GH, hàng giáo sĩ
- Law: luật GH
- penalties/censures: các hình phạt trong GH
- Province: giáo tỉnh
- Region: giáo miền Ecclesiasticus: Huấn ca, Hc Ecclesiasticism: Thái độ hoặc não trạng cực nệ thể chế [trong GH] Ecclesiocentric: Quy GH [lấy GH làm trung tâm] Ecclesiologic[-al]: Thuộc giáo hội học Ecclesiology: Giáo hội học eucharistic e.: GH học thánh thể universal e.: GH học phổ quát Echolalia: Chứng lắp lời [lặp lại lời cuối cùng của ng. đối đàm] Eclectic: Chiết trung Eclecticism: Phương pháp/ học thuyết chiết trung [tuyển thu những điểm hay từ nhiều xuất xứ để làm thành một học thuyết mới] Eclipse: Thiên thực, nhật/ nguyệt thực; che khuất; làm lu mờ Ecliptic: Hoàng đạo Eclogue: Eclôgơ [một loại thơ]; bài hát đối Ecology: Sinh thái học Economic: Kinh tế, có lời, sinh lời; liên quan đến kế hoạch cứu độ Economical: Tiết kiệm; kinh tế Economics: Kinh tế học; nền kinh tế Economist: Nhà kinh tế học Economy: Phương pháp tiết kiệm; nền kinh tế; hệ thống kinh tế
- class: hạng du lịch [máy bay]
- drive: biện pháp hạn chế ngân sách Economy: Hoạt động cứu độ của TC trong thế giới; [Chính thống=] một số chuẩn miễn đặc biệt [đối với luật chung trong các GH Chính thống]
- of grace: chế độ ân sủng [khác với chế độ Luật pháp]
- of Salvation: kế hoạch cứu độ, nhiệm cục principle of e.: nguyên tắc nhiệm cục Ecosystem: Hệ sinh thái Ecstasy[-atic]: Xuất thần, nhập định; trạng thái: mê ly, ngây ngất, say sưa; cực kỳ hạnh phúc Ecthesis: Công thức đức tin, tín biểu [do hoàng đế Heraclitus công bố n. 638] Ecumenical: Thuộc đại kết; quốc tế, toàn cầu
- council: công đồng: chung, hoàn vũ [đk 338]
- movement: phong trào đại kết
- Patriarch: Thượng phụ Constantinốp
- theology: thần học đại kết Ecumenicity: Tính: đại kết, phổ quát, hoàn vũ [vg. của một công đồng chung] Ecumenism: Phong trào hoặc chủ hướng đại kết Eden: Địa đàng Edict: Chỉ dụ, sắc lệnh Edify[-ication]: Xây dựng, nêu gương sáng/tốt, khuyến thiện, cảm hóa Edit: Biên soạn, chuẩn bị ấn bản, biên tập, chủ biên; xếp nối công trình điện ảnh [băng hình: xinê, viđêô…] Editio typica: Ấn bản chuẩn; ấn bản mẫu Edition: Đợt/hình thức: xuất bản, phát hành; số lượng ấn bản Editor: Ng. xuất bản, chủ bút; biện tập viên Editorial: Thuộc: công tác xuất bản, chủ bút; bài xã luận Edmundites: Tu sĩ Dòng thánh Edmunđô [SSE, n. 1843] Educate: Giáo dục, dạy dỗ, rèn luyện Educational: Thuộc/có giá trị: giáo dục, sư phạm Educator: Nhà giáo dục, thầy dạy Educe: Rút ra; bày ra, tỏa ra Educi: Phát xuất Eduction: X. educe Efface[-ment]: Xóa, xóa bỏ
- oneself: ẩn dấu chính mình Effect: Hiệu quả; kết quả; hiệu lực; tác động; tác dụng b Hữu hiệu, công hiệu; thực sự, hiện thực; có: hiệu lực, giá trị, sức tác động mạnh; số quân thực ngạch
- history: lịch sử thực hiệu Effectiveness: Hữu hiệu tính; hiện thực tính; sức tác động Effectual: Công hiệu [biện pháp phòng ngừa, sửa phạt]; có: hiệu lực, giá trị [pháp lý] Effectuate: Thực hiện, tiến hành Effeminate: Nhu nhược, ẻo lả, ủy mị [dáng như phụ nữ] Effete: Kiệt sức, suy yếu; vô hiệu, bất lực Efficacious[ness,-cacy]: Hiệu quả; hiệu nghiệm, công hiệu; có hiệu lực
- grace: ơn hữu hiệu Efficiency: Năng lực, khả năng chuyên môn; hiệu năng; năng suất,hiệu suất; hữu hiệu tính Effigy: Hình tạc, hình nổi, tượng; hình nộm Effluvium[-ia]: Hơi bốc, khí xông; mùi hôi; dòng từ Effort: Nỗ lực, cố gắng Effrontery: Trơ tráo, xấc láo, vô liêm sỉ, mặt dày mày dạn Effulgent: Sáng chói, rạng ngời, rực rỡ; hớn hở Effuse[-ion]: Tuôn ra, trào ra, tỏa; bộc lộ, thổ lộ Egalitarian: Ng. theo chủ nghĩa bình quân Egalitarianism: Chủ nghĩa bình quân Ego: Bản ngã, cái tôi Egocentric: Quy ngã Egocentrism: Thuyết/tính/ khuynh hướng quy ngã [cho mình là trung tâm] Egoism: Tính ích kỷ; chủ nghĩa vị kỷ Egoist[-ical]: Vị kỷ, ích kỷ Egomania: Tật: độc tôn/đề cao cái tôi, quy kỷ Egotism[-ist,-istic,-istical]: Chủ nghĩa [tính, ng.] duy kỷ, [ta là nhất, là trên hết]; tính tự cao tự đại Egotize: Tự: tôn, đề cao [coi mình là trên hết, là tất cả] Ego trip: Cuộc mừng cái tôi [chỉ ích kỷ lo cho sướng thân mình] Egregious: [xấu] Đại bợm, đệ nhất trong thiên hạ, ma giáo: xuất chúng, có tiếng Egypt[-ian]: Ai cập Egyptologist: Nhà Ai cập học [khảo cứu cổ học Ai cập] Eidetic: [tâm] Hư giác; [triết] thấu niệm [thấu đạt bản chất sự vật]
- imagery: hình ảnh hư giác Eidolon: Bóng ma; hiện hình; hình ảnh; thần tượng Eirenicon: Yêu chuộng/cổ vũ hòa bình, chủ hòa Eisegesis: Chú giải diễn cách [thêm ý của mình vào] Ejaculate: Phóng ra, phun ra; thốt ra, kêu lên; phóng tinh Ejaculation: Lời thốt ra; lời nguyện ngắn; phóng tinh Ejaculatory prayer: Lời nguyện ngắn [một câu] El [Elohim]: Thiên Chúa Elaborate: Soạn thảo, trình bày chi tiết; xây dựng; chế biến; tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu Elate[-ion]: Phấn khởi, khích lệ, làm cho: hứng thú, hăng hái, hoan hỉ, hãnh diện Elder: Đàn anh/chị; kỳ mục; trưởng lão [giới chức GH Trưởng lão] El Dorado: Xứ Elđôrađô, nơi không tưởng Elect: Tuyển chọn, bầu cử; quyết định the e.: những ng. được [Chúa] chọn [được cứu rỗi], tuyển nhân Election: Sự lựa chọn; cuộc bầu cử [đk 164] Elective: Do chọn lọc, thuộc bầu cử; có quyền bầu; tùy ý, nhậm ý, nhiệm ý
- affinity: mối liên kết sâu sắc Electrify: Chuyền/nhiễm điện; điện khí hóa; kích động, làm giật nảy Electronic: Điện tử
- brain: óc điện tử, máy vi tính
- church: GH điện tử [qua TV và phát thanh]
- mail: điện thư Electronics: Điện tử học Electrotherapy: Khoa chữa trị bằng điện, liệu pháp điện Eleemosynary: Thuộc về của dâng cúng làm phước
- Office: sở từ thiện [trong Vaticanô] Elegiac: Bi thương, sầu thảm Elegy: Khúc bi thương, ai ca, ai khúc Element: Nguyên tố; yếu tố; thành phần; môi trường sống
- of comparison: yếu tố so sánh eucharistic e.[s] : lễ phẩm thánh thể [bánh và rượu] the four e.: bốn nguyên tố [x. elemental] Elemental: Thuộc [4] nguyên tố thiên nhiên [=đất, nước, khí và lửa]; nguyên chất; cơ bản; chủ yếu Elementarism: Thuyết yếu tố Elementary: Cơ bản; sơ bộ, sơ cấp, sơ đẳng
- school: trường tiểu học [sơ cấp]
- particle: hạt cơ bản Elenchus[-i]: Biện bác, b.luận [bằng lôgíc]; luận chứng ngụy biện Socratic e.: phương pháp hỏi gợi ý [của Sôcrát] Elevate: Nâng lên; đưa lên cao
- to the supernatural order: nâng lên bình diện siêu nhiên Elevation: Nâng lên, nhắc l., cất cao lên; độ cao; tính cao nhã
- of the Host: dâng Mình thánh [lên]
- to the altars: phong thánh [nâng lên hàng được tôn kính trên bàn thờ] Elf[-ves]: Thần/tiên nhỏ; yêu tinh; trẻ tinh quái Elicit: Tra hỏi, vặn hỏi, phanh phui, đưa ra ánh sáng; làm sáng tỏ, tìm hiểu lý do hoặc nguyên nhân Elide, elision: Nuốt/lướt âm [bỏ một âm khi đọc một chữ] Eligible: Có thể được chọn, c.t.đ.bầu; đủ tư cách Elijah: Ê-li-a El[i]jon: Thiên Chúa tối cao Eliminate[-ion, -ory]: Loại [bỏ, trừ] ra; trừ khử; tẩy sạch Elisha: Ê-li-sa Elite: Tinh hoa, t.túy, ưu tú Elitism: Chủ nghĩa tinh hoa, ưu tú chủ hướng missionary e.: chủ hướng ưu tú [trong công tác] truyền giáo Elixir: Thuốc tiên; thuốc rượu
- of life: th. trường sinh Elizabethan: Liên quan đến bà Ê-li-sa-bét Elkesaites: Phái lạc giáo Elkesai [Dothái-kitô, tk 2] Ellipse: Elip, hình: bầu dục, trái xoan Ellipsis: Phương pháp: tỉnh lược, lược văn/từ Elocution: Phát ngôn, diễn đôc Elohim: Thiên Chúa; chư thần Elohist: Êlôhít [tên gọi nguồn E của Ngũ thư] Elope: Tẩu hôn, tẩu bôn cầu phối [trốn đi để kết hôn] Eloquence: Tài hùng biện, điệu hùng hồn Elucidate: Làm sáng tỏ, giải thích, minh giải Elusive, elusory: Lảng tránh, thối thác, đánh trống lảng, khéo tránh né; khó nắm, khó bắt được Elysium: Thiên đường/thai, bồng lai, đào nguyên Emanate: Tỏa lan, bốc lên; bắt nguồn, phát nguyên/xuất; phát sinh; sinh xuất Emanation: Sinh xuất [từ bản tính TC: ngộ giáo] Emanationism: Thuyết sinh xuất Emancipate: Giải phóng, phóng thích Emancipationist: Ng. chủ trương chế độ phóng nô [bệnh vực việc giải phóng nô lệ] Emasculate[-ation]: Thiến; làm nhu nhược, mềm yếu [mất hết nam tính]; làm suy yếu; làm mất hiệu lực Embalm: Tẩm ướp; bảo lưu hoài niệm Embargo: Cấm vận; cấm lưu hành; tịch thu, sung công; ngăn cấm Embarrass: Làm vướng víu; làm: ngượng nghịu, lúng túng, khó nghĩ; gây khó khăn Embassy: Đại sứ quán; sứ vụ; phái bộ, phái đoàn Embellish: Làm đẹp, tô điểm; trang hoàng; tô vẽ, thêu dệt, thêm thắt [thêm mắm thêm muối] Ember days: [xưa] Ngày bốn mùa [tuần chay ba ngày: thứ 4,6,7 sau 13-xii, sau Chúa nhật 1 mùa chay, sau Hiện xuống và sau 14-ix] Embezzle: Biển thủ, lạm tiêu Embitter: Làm cho đắng; làm cho: bực tức, chua chát, cay đắng/cú Emblem: Biểu hiệu; biểu tượng Embodiment: Hiện thân, tiêu biểu; biểu hiện; sáp cấu Embolism: Kinh khẩn xin [đọc sau kinh Lạy Cha trong Thánh Lễ] Embrace: Ôm, ôm hôn; ôm ấp; tin nhận, chọn lấy; nắm lấy; bao gồm/hàm Embranchment: Phân nhánh, tẽ ra Embryo: Bào thai, phôi [thai], còn trứng nước; mầm mống Embryoctomy: Giết: thai trong dạ con, dạ phôi Embryogenesis: Khởi sinh phôi thai Embryology: Khoa phôi thai, phôi học Embryonic: Thuộc phôi thai, trong: gian đoạn phôi thai, thời kỳ manh nha Embryotomy: Thủ thuật cắt thai [đã chết] Emend[-ate]: Sửa, chữa [văn bản], tu chính Emendatory: Thuộc công tác sửa chữa Emerge: Nổi lên, nhô lên, ló dạng; xuất hiện; đổ ra; nảy sinh Emergency: Tình trạng: khẩn cấp, nguy kịch
- ward: phòng cấp cứu Emergent: Nhô lên, ló ra
- nations: những nước đang trên đường phát triển
- probability: xác suất ló dần Emeritus [professor]: Giáo sư danh dự [đã về hưu] Emigrant: Ng. di trú, di dân Emigrate: Di trú; đổi chỗ cư trú Eminence: Ngài, Đức [danh tước hồng y]; ưu tú, xuất chúng, siêu đẳng; mô đất
- grise: mưu sĩ; quân sư ẩn diện way of e.: phương thức siêu/ trác việt hóa [một trong những phuơng cách chứng minh TC hiện hữu] Eminent: Trác việt/tuyệt, siêu quần, xuất sắc, nổi bật; nổi tiếng Emir: Tiểu vương [Hồi giáo] Emissary: Phái viên, sứ thần Emission: Phát ra, tỏa ra; xuất tinh; phát hành; phát thanh
- theory: thuyết phát xạ Emmanuel: “TC ở cùng chúng ta” [Mt 1:23], Danh xưng của Đấng Thiên Sai [Is 7:14] Emolument: Lương [bổng], tiền công, món thù lao Emotion: Cảm xúc/động, xúc động, cảm kích Emotionalism: Tính đa cảm, dễ cảm, thói ủy mị Emotive: Thuộc về cảm/xúc động; dễ xúc cảm, nhạy cảm Empale or impale: Đâm xuyên/thủng [với cọc nhọn]; xâu vào thanh xiên Empathy: Tha cảm, đồng cảm, thấu cảm Emperor: Hoàng đế Emphasis: Nhấn mạnh, nêu bật; nhấn giọng Emphatic: Có thái độ: cương quyết, dứt khoát, rõ ràng; cường điệu Empire: Đế quốc; quyền lực, thế lực Holy Roman E.: “Thánh Đế Quốc Rôma” [từ thời Charle-magne, n. 800, cho đến n. 1806] Empiric: Thuộc: kinh nghiệm, thực nghiệm Empirical theology: Thần học kinh nghiệm Empiricism: Chủ nghĩa: kinh nghiệm, duy nghiêm Empirio-criticism: Chủ nghĩa phê bình kinh nghiệm Empirio-monism: Chủ thuyết nhất nguyên kinh nghiệm Empoison: Bỏ thuốc độc; đầu độc; làm hư thối; gây oán thù Emporium: Trung tâm buôn bán, chợ, cửa hàng lớn Empower: Làm cho có: quyền lực, sức năng; trao quyền hành, quyền lực hóa Empress: Hoàng hậu, nữ hoàng Emptiness: Trống rỗng/không Empty: Trống, rỗng, không; đổ, trút, làm cho ra trống rỗng e.-handed: tay không e.-headed: đầu óc rỗng tuếch, dốt nát Empyreal[-ean]: Thuộc thiên cung/giới, vòm trời Emulate[-ation]: Thi đua, đua tranh; cạnh tranh; cố bắt chước Emulous: Ưa: tranh đua, cạnh tranh; noi gương; nuôi cao vọng Enable: Làm cho có: khả năng, năng quyền, điều kiện; trao: quyền hành, thẩm quyền Enact: Trình diễn, giữ vai [diễn viên]; thông qua, ban hành Enaction[-tment]: Việc ban hành; đạo luật Enamour[-or]: Làm cho: phải lòng, yêu thích, mê say Enarxis: Nhập nghi [phụng vụ Byzantinô: phần trước ca nhập lễ] En bloc: Toàn bộ, toàn thể; đại để; cùng nhau Encaenia: Lễ cung hiến [đền thờ] Encephalic: Thuộc: óc, não Encephalography: Thuật chụp não Encephalotomy: Thủ thuật giải phẫu não Enchain: Xích, buộc lại, kiềm chế; cầm chân, giữ lại; liên kết, gắn chặt Enchant: Bỏ bùa mê; quyến rũ, làm say đắm; làm thích thú Encharm: Quyến rũ, làm: say mê, đắm đuối Enchiridion: Tuyển tập, cẩm nang
- asceticum: tuyển tập tu đức giáo phụ [do M.J. Rouešt de Journel và Dutilleul, S.J. biên soạn và xuất bản]
- patristicum: tuyển tập giáo phụ [do M.J. Rouešt de Journel, S.J. biên soạn và xuất bản n. 1946…]
- Symbolorum: tuyển tập tín liệu [văn kiện căn bản về giáo lý đức tin của GH: x. Denzinger] Enclave: Lãnh thổ: nội địa, tắc địa [nằm trong một phần đất khác] Enclitic: Từ tiếp hợp, yếu tố ghép sau, vĩ tố/từ Enclose: Rào quanh, bao vây; giam nhốt; bao kín; đính/gửi kèm Enclosure: Khu đất rào kín; hàng rào vây quanh; tài liệu gửi kèm; nội vi; nội cấm [x. cloister] papal e.: nội vi giáo hoàng Encode: Mã hóa, ghi thành mật mã Encolpion: Ảnh đeo ngực [hình trái xoan của các GM Đông phương] Encomium: Lời khen ngợi, tán tụng Encounter: Gặp gỡ; chạm trán Encourage: Khuyến khích, khích lệ, cổ võ; ủng hộ Encratism: Phái Encratista [chế dục] Encyclic[-al]: Thông điệp Encyclop[a]edia: Bách khoa: thư, từ điển Encyclop[a]edist: Nhà bách khoa End: Cuối/tận cùng, kết liễu/thúc/cục, chung cục
- of the world: tận thế e.-product: thành phẩm dead e.: ngõ cụt, bế tắc no e.: vô cùng, vô tận End: Mục đích/tiêu, cứu cánh extrinsic e.: mục đ. ngoại lai intrinsic e.: c. cánh nội tại ultimate e: m. đ./c. c. tối hậu Endeavour: Cố gắng, nỗ lực, ra sức Endemic: Thuộc bệnh địa phương; đặc hữu Ending: Cuối cùng; hoàn thành; chung cuộc; ngữ vĩ Endless: Bất tận, vô tận, vĩnh viễn; không ngừng Endogamous[-my]: Nội hôn, nội giao, đồng tộc kết hôn Endogenous: Nội sinh Endorse: Ký chuyển/nhượng [ngân phiếu, văn kiện]; nhận thực; thừa/xác nhận Endow[-ment]: Đài thọ, tài trợ; phú bẩm; quỹ tài trợ, của cúng tặng làm vốn; tài năng thiên phú Endtime: Tận thế Endue: Mặc, khoác; trao phó, phú ban Endurable: Có thể chịu đựng được; lâu dài Endurance: Chịu đựng, dẻo dai; kiên nhẫn tính nhẫn nại; kéo dài Enemy: Kẻ thù, cừu địch Energetic: Mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy: sinh lực, nghị lực Energism: Thuyết năng lực Energumen: Bị quỷ ám; hung tợn điên cuồng Energy: Năng lực, nghị lực; năng lượng Enfetter: Xiếng xích; bó buộc, áp chế; chế ngự; nô dịch hóa Enforce: Hiệu lực hóa, đưa vào ứng dụng, áp dụng; buộc tôn trọng, buộc thi hành; tán trợ; củng cố Enfranchise: Giải phóng; ban quyền [bầu cử] Engage: Cam kết, hứa hẹn; thuê mướn, đặt trước; thu hút được [chú ý]; giao chiến; dấn thân Engender: Sinh ra; gây ra English: Anh, thuộc Anh quốc English Ladies: Dòng Đức Trinh Nữ Maria [Institute of the Blessed Virgin Mary do M. Ward sáng lập n. 1609.] Engram: Vết ghi, ký tích Enhance: Nâng cao, làm tăng thêm; đề cao, làm nổi bật Enhypostasia: Tại ngôi vị [nhân tính ĐK hiện hữu trong Ngôi Lời] Enigma: Điều bí ẩn, bí hiểm; ẩn ngữ, câu đố Enigmatic: Bí ẩn, khó hiểu; bí hiểm Enjoin: Chỉ thị, ra lệnh; cấm chế/chỉ Enjoy: Yêu/ưa thích; cảm thấy thích thú; thưởng thức; hưởng thụ Enkindle: Nhen lên, nhóm lên; châm mồi; kích động, khơi dậy Enlighten[-ment]: Soi/chiếu sáng; soi dẫn, minh giải age of e.: thời đại ánh sáng [tk 18] Enliven: Làm: sinh động, sôi nổi; khích lệ; kích động Enmity: Tâm trạng/thái độ: thù nghịch, thù địch Ennead: Bộ/nhóm chín; sách chín chương Enneagon: Hình chín góc cạnh Enneagram: Đồ hình chín mẫu vẽ Enneasyllabic : Có chín âm tiết [thơ] Enoch: Kha-nóc Books of E.: Sách Kha-nóc [ngụy thư] Enrapture: Làm cho: thích thú, khoái trá cao độ [đến ngẩn người] Ens: Hữu thể Ens, bonum, unum, verum, convertuntur: Hữu thể, thiện, nhất và chân thì giao hoán [chỉ là một] Enshrine: Cung kính cất giữ [trong hòm thánh, thánh đường…], bảo quản/trọng Enshroud: Bọc kín; khâm liệm; che khuất Ensign: Phù hiệu, cờ hiệu Enslave: Bắt làm nô lệ, nô dịch hóa Ensnare: Đánh/gài bẫy; quyến rũ Ensoul: Phú hồn; ghi vào tâm khảm, ghi lòng tạc dạ Ensue: Xẩy đến tiếp theo sau, tiếp phát; phát sinh từ; kết quả là Ensure: Bảo đảm; cầm chắc Entail: Gây ra, kéo theo; buộc phải; đặt làm ng. thừa kế thay [một ng. khác] entailed estate: tài sản không thể chuyển nhượng Entelechy: Chung tố; tình trạng hoàn chỉnh của hữu thể; nguyên lý siêu hình [đưa dẫn hữu thể đến mục đích nội tại]; hiện thực của tiềm thể Entente: Thỏa thuận, thông cảm; hiệp ước thân thiện, đồng minh Enthral[l]: Thu hút, làm say đắm; quyến rũ, mê hoặc; chế ngự, nô lệ hóa Enthrone: Đưa lên ngôi; tôn phong Enthusiasm: Hăng hái, nhiệt tình, phấn khởi; thần ứng, thần cảm Entia: Những hữu thể Entice: Cám dỗ, quyến rũ; dụ dỗ, lôi kéo Entitative: Thuộc hữu thể tính, thực thể tính Entitle: Đặt tên, đặt đầu đề; cho được quyền Entity: Thực thể; hữu thể tính Entomb: Mai táng, chôn cất [trong mồ]; chôn vùi Entrance antiphon [song]: Ca nhập lễ Entrance[-ment]: Làm xuất thần, mê li; mê hoặc Entropy: Entrôpi, nội chuyển lực [độ thoái giảm năng lực] Entrust: Trao phó, ủy thác, ủy nhiệm Enucleate: Khoét bỏ hạch nhân [nhãn cầu]; minh giải Envious: Thèm muốn; ghen tị, đố kị Environment: Môi trường, cảnh trạng; môi sinh Environmentalism: Thuyết duy môi trường Envision: Mường tượng, hình dung Envoy: Phái viên; đại diện ngoại giao Envy: Ganh tị, ghen tương, đố kị; thèm muốn Eon, aeon: Thời đại; thần linh trung gian [ngộ giáo] Epact: Bảng tính các ngày trong lịch; số ngày epacta [ngày nhuận thêm vào âm lịch cho cân đối với dương lịch]; tuổi trăng giao thừa, niên nguyệt Eparch: Giám mục [lễ điển Byzantinô] Eparachy: Giáo phận [lễ điển Byzantinô] Epenthesis: Hiện tượng chêm âm; phép tháp tự Epenthetic: Chêm âm Epexegesis: Đồng vị ngữ, từ phụ chú [cho rõ nghĩa], từ thêm Epexegetic[-al]: Từ ghép thêm, đồng vị ngữ
- genitive: thuộc cách diễn nghĩa Ephapax: Chỉ một lần Ephebe: Êphép [công dân ở khoảng từ 18 đến 20 tuổi trong thời cổ Hy lạp] Ephemeral: Nhất thời, phù du, phù vân, chóng tàn Ephemeris[-rides]: Lịch thiên văn; con phù du Ephesians: Ê-phê-sô, Êp Ephesus, Council of: Công đồng Êphêsô [n. 431] Robber council of E.: công đồng bất hợp luật Êphêso [cđ «cướp đoạt»: n. 449] Ephod: Đai êphốt [băng chéo, đai quàng trong lễ phục các tư tế Do thái] Ephphatha: “Hãy mở ra” [một nghi thức trong phụng vụ Rửa tội] Epic: Anh hùng ca, thiên sử thi Epicene: Giống trung [chỉ cả giống đực lẫn giống cái]; ái nam ái nữ Epicenter[-re]: Tâm ngoài, ngoại tâm [tâm động đất [ở phần ngoài trái đất, đối lại với hypocenter: tâm ngầm = nằm trong lòng đất] seismic e.: tâm địa chấn Epic[k]lesis: Phần kinh khẩn cầu Thánh Linh [nguyện xin Ngài ngự xuống: trong lễ quy trước khi truyền phép, hoặc trong các nghi thức phụng vụ bí tích khác] Epicletic: Thuộc phần kinh khẩn nguyện Thánh Linh Epicure: Người sành ăn Epicurean: Ng. theo thuyết Êpicurô; hưởng lạc Epicureanism: Thuyết Êpicurô [n. 342-270], khoái lạc chủ nghĩa Epicurism: Tính sành ăn Epicyclic, gear/train: Ngoại luân tuyến, hay vòng chuyển dịch ngoại luân [của hành tinh] Epidemic: Dịch, bệnh dịch Epigenesis: Thuyết biểu sinh [đối ngược với preformation] Epigram: Thơ trào phúng; lời: dí dỏm, châm chọc Epigraph: Biển khắc; đề từ Epigraphy: Văn khắc học Epikeia: Lệ đình luật Epilepsy: Chứng động kinh Epilogue: Phần/đoạn kết, lời bạt/kết Epiphany: Hiển linh [TC tỏ mình ra]; lễ Ba Vua Epiphenomenon: Hiện tượng phụ Episcopacy: Chức/nhiệm kỳ] GM; hàng GM Episcopal: Thuộc GM
- church: giáo hội giám chế [có GM]; Anh giáo [Hoa kỳ]
- conference: hội đồng GM [đk 441]
- vicar: đại diện GM [tại một lãnh địa: đk 476] Episcopalian: Thuộc: Anh giáo Mỹ, thể chế giám mục Episcopalism: Chủ thuyết thượng quyền giám mục [cho rằng quyền tối cao ở trong GH là thuộc toàn bộ đoàn thể các GM] Episcopate: Chức GM; hàng GM monarchical e: thể chế GM chuyên nhất [mỗi giáo phận một GM] Episcope: Giám sự Episcopi vagantes: GM lang bạt [GM phi luật, hoặc bị tuyệt thông, hoặc là thuộc một tôn phái nhỏ] Episode: Đoạn, hồi; tình tiết; giai đoạn Epistemology: Khoa học luận, nhận thức luận [khảo luận về phương pháp hiểu biết] Epistle: Thánh thư [KT] captivity e.: các ngục trung thư catholic e.: các thư công giáo [Gc,1-2Pr,1-2-3Ga,Gđ] pastoral e.: các thư mục vụ Epistolary: Thuộc về thư từ Epistoler: Ng. đọc thánh thư trong phụng vụ, xướng thư viên Epistophe: Hiện tượng lặp lại từ cuối [trong: câu, mệnh đề] Epitaph: Mộ chí, văn bia Epithalamium: Thơ: mừng cưới, chúc hôn Epithet: Tính ngữ, hình dung từ Epitome: Bản tóm tắt, sách toát yếu; hình ảnh thu nhỏ; mẫu gương tiêu biểu; tinh chất, tinh hoa Epitomize: Thu gọn, tóm lược; làm mẫu gương tiêu biểu cho, là hiện thân của Epoch: Kỷ nguyên, thời đại; thời kỳ Epode: Thơ tự tình Eponym[-ous]: Danh tổ [tên của người khai sáng được lấy để đặt cho một dân tộc, một nơi, một thời đại…] Epos: Anh hùng ca, thiên sử thi Epsilon: Epxilon [e: chữ cái Hy lạp] Equal[-ity]: Ngang nhau, bằng nhau, bình đẳng Equalitarian[-ism]: Chủ nghĩa bình đẳng Equate: Làm cân bằng; san bằng; coi ngang nhau, như n Equation: Phương trình; coi ngang nhau, bằng nhau Equator: Xích đạo Equestrian: Kỵ mã, cưỡi ngựa; giai cấp kỵ mã [equester: Roma] Equilibrium: Thăng bằng; quân bình; cân đối Equinox[-octial]: Điểm phân autumnale.: thu phân spring, vernal e.: xuân phân Equipollence[-cy]: Tương đẳng tính Equiprobabilism: Đồng cái nhiên thuyết [học thuyết luân lý của thánh Anphong Liguori] Equitableness: Hợp lý, công bằng; công minh, vô tư, không thiên vị Equity: Công bằng, vô tư, chính trực; luật công lý; [equities] cổ phần thị giá chứng khoán [không có lãi cố định] Equivalence: Tính tương đương Equivocal: Lập lờ, hai nghĩa; mơ hồ; khả nghi Equivocation[-city]: Dị nghĩa, nước đôi Equivoke[-que]: Lời nói nước đôi, lập lờ; chơi chữ Era: Thời đại, kỷ nguyên Christian e.: công nguyên Erastianism: Học thuyết Êrastus [† 1583: cho rằng GH không có quyền thẩm phán, Nhà Nước thì có] Erect[-ion]: Xây dựng, thiết lập; dựng lên; đặt đứng thẳng; cương lên
- a particular church: thiết lập một GH địa phương [đk 373]
- a Religious house: thành lập một nhà dòng [đk 609]
- public associations: thành lập các hiệp hội công [đk 312] Eremite: Ẩn sĩ; ẩn tu Ergasiophobie: Thói sợ trách nhiệm Ergo: Vậy thì, do đó, bởi thế Ergonomy: Lao động học Eristic: Thuật tranh biện Ermine: Chồn [da, lông] écmin; chức quan tòa between silk & e.: giữa luật sư và quan tòa Erogenous zone: Vùng kích dục Eros: Dâm thần, tình dục; dục lực [đối lại với thanatos: hủy lực] Erotic: Thuộc tình dục, gợi dục, khiêu dâm Erotica: Sách/hình: gợi dục, khiêu dâm Eroticism: Tính: dâm dật, đa dâm, khiêu dâm Erotomania: Bệnh tương tư; chứng: hám sắc dục, dâm loạn, cuồng dục; xung động thỏa dục Err: Nhầm lẫn, lỗi lầm, lỗi phạm; phạm tội; phiêu bạt, lang bạt Errancy: Sai lầm/sót Errant: Sai sót; phiêu/lang bạt Erratic: thất thường, không đều; vô định, trôi giạt; kỳ cục/dị Erratum[-ta]: Chữ/chỗ: viết/ in sai; bản đính chính Erroneous: Sai sót; sai lầm Error: Nhầm lẫn, lỗi lầm, sai lầm; sai sót; lệch lạc commit/make an e.: phạm một lỗi lầm common e.: nhầm lẫn chung [về sự kiện hoặc về pháp luật, đk 144]
- about the person: nhầm lẫn về thể nhân [đk 1097]
- about the quality: nhầm lẫn về phẩm cách substantial e.: nhầm lẫn về thực chất Ersatz: Thế phẩm Erudite: Học rộng, uyên bác Erudition: Học thức uyên bác Escapism: Thoát ly; trốn/ thoát chạy; trốn thực tế Eschata: Những thực tại cuối cùng Eschatological: Cánh chung tính, thuộc thế mạt Eschatologism: Cánh chung thuyết [cho rằng Đức Giêsu đã từng chờ mong Nước Trời đến khi ngài còn sống, hoặc không bao lâu sau khi Ngài lìa trần] Eschatology: Cánh chung học anticipated e: cánh chung học tiên đạt consequent: cánh chung học hậu thiên cosmic e.: vũ trụ cánh chung luận final e.: thế mạt luận futuristic e.: cánh chung học hướng lai inaugurated e.: cánh chung học khai thủ presentic e.: cánh chung học hiện hành realized e.: cách chung học thành sự Eschaton: Sự việc cuối cùng Escheat: tài sản không có ng. thừa kế; tịch thâu, sung công; chuyển giao Esdras: Ét-ra, Et [xưa: 1 và 2 Et, nay: Et và Nhm; còn 3-4 Et là ngụy thư] Esoteric[-al]: Bí truyền; bí hiểm, huyền bí; riêng tư Esperanto: Tiếng étpêrantô Espousal: Thuộc hôn ước; tán thành, tán đồng Espousals of the BVM: Hôn lễ Đức Trinh Nữ Maria [23 tháng Giêng] Espouse: Kết hôn [cưới vợ]; gả bán; tán thành, nhận theo Espouser: Ủng hộ viên [ng. bênh vực một chủ nghĩa, học thuyết] Esprit: Tính dí dỏm; tinh thần, óc
- de corps: tinh thần đồng đội; tinh thần tập thể
- fort: óc phóng túng/lập dị Essay: Thử làm; cố làm; thử thách; tiểu luận, tùy bút, luận văn Esse: Hữu thể, hiện hữu
- ad: hướng thể
- ad aliud: h. th. hướng tha
- a se: h. th. tự hữu
- in: h. th. tại thể
- in alio: h. th. tại tha
- in se: h. th. tự tại Essence: Bản thể, bản chất, yếu tính, cốt tủy Essene: Phái êsêniô Essential: Thuộc bản tính; cốt yếu, thiết yếu; yếu tố cần thiết Essentialism: Thuyết bản thể Establish[-ment]: Lập, kiến lập, thành/thiết lập; đặt [vào địa vị]; chứng/xác minh; củng cố; sinh cơ lập nghiệp; chính thức hóa [tôn giáo]; cơ quan/sở; cơ cấu/chế The Establishment: giới nắm quyền điều khiển, quyền uy Estate: Ruộng đất, tài sản; đẳng cấp; tình trạng real e.: dịch vụ kinh doanh đất nhà the fourth e.: giới báo chí Esteem: Kính phục, ngưỡng mộ Estimate: Đánh/định giá, thẩm định; ước lượng Esther: Ét-te, Et Estray: Người/vật thất lạc Esurience: Đói khát; thèm muốn Eta: Eta [h: chữ cái Hy lạp] Etacism: Lối phát âm chữ êta Et cetera, etc: Vân vân. v.v. Eternal: Đời đời, vĩnh cửu/ viễn; vĩnh hằng The E.: Đấng Hằng Hữu
- City: Rôma [kinh thành muôn thuở]
- death: chết đời đời
- Father: TC Cha
- law: luật hằng hữu, thiên luật
- life: sự sống đời đời, trường sinh
- punishment: hình phạt đời đời, trầm luân [hỏa ngục]
- verities: chân lý vĩnh cữu Eternality: Vĩnh hằng tính Eternity: Vĩnh cửu, vĩnh viễn, đời đời Ethic[-al]: Đạo đức, luân thường đạo lý; nguyên tắc xử thế Ethics: Đạo đức học, luân lý đạo đức Ethiopian: Ê-ti-ô-pi Ethnarch: Tổng trấn Ethnic[-al]: Thuộc: dân tộc, chủng tộc, bộ lạc; không kitô giáo [xưa]
- psychosis: loạn tâm bộ tộc Ethnocentric[-ism]: Óc chủng tộc cực đoan, duy/quy chủng tộc Ethnographer: Nhà: dân tộc học, nhân chủng chí Ethnography: Dân tộc học, nhân chủng chí Ethnology: Dân tộc học, nhân chủng luận Ethnologist: Nhà: dân tộc học, nhân chủng luận Ethology: Phong tục học, tập tính học Ethos: Đặc tính, nét đặc trưng [của một tập thể] Etiology: Tầm nguyên luận, suy nguyên luận, nguyên nhân học; bệnh căn học Etymology: Từ nguyên học, nguồn gốc các từ Etymon: Căn tố từ nguyên Eucharist: Phép Thánh Thể; Mình Thánh Chúa; Lễ Tạ Ơn, Thánh Lễ, Lễ Misa Eucharistic: Thuộc Thánh Thể
- bread: bánh Th. Thể
- Congress: đại hội Th. Th.
- elements: yếu tố Th. Th. [bánh và rượu]
- fast: chay tịnh Th. Th. [nhịn ăn trước khi chịu Lễ]
- meal: bữa tiệc Th .Th.
- minister: ng.: trao Mình Thánh, cho rước lễ
- oblation: kinh tiến dâng Th. Th. [sau truyền phép]
- prayer: Lễ quy, kinh Tạ Ơn
- presence: ĐK hiện diện trong Th. Th.
- Sacrifice: hy lễ tạ ơn
- species: hình sắc Th. Th. [hình bánh và hình rượu]
- vestments: lễ phục [Th. Th.] Euchelaion: Bí tích Xức dầu [Đông phương] Euchites: Phái duy kinh nghiệm [bị công đồng Êphêsô kết án] Euchologion: Sách phụng vụ Đông phương Euchology: Kinh nguyện Euclidean: Thuộc Ơ-clít Eud[a]emonism: Chủ nghĩa duy hạnh phúc Eudists: Tu sĩ Dòng thánh Gioan Euđê [tên là Dòng Đ. Giêsu và Đ. Maria] Eugenics: Thuyết ưu sinh, ưu sinh học Euhemerism: Thuyết thần hóa của Evêmêrô, thuyết tầm nguyên thần thoại Euhemerize: Tầm nguyên thần thoại [tìm nguồn gốc lịch sử của thần thoại] Eulogia: Bánh hiến thánh; phép lành Eulogize: Tán dương, ngợi khen Eulogy: Bài tán dương, lời khen, điếu văn tụng thể Eunomianism: Phái Eunomius [chi phái Ariô cực đoan, tk 4] Eunuch: Hoạn quan Euphemism: Uyển ngữ; lối nói trại [cho dễ nghe] Euphonic[-al]: Êm/thuận tai; hài âm Euphoria: Phớn phở, sảng khoái Eurasian: Âu Á, lai Âu Á Eureka: Tìm thấy rồi! Europeanism: Chủ nghĩa châu Âu Europeanize: Âu hóa Euthanasia: Làm cho chết êm dịu, an tử [x. mercy killing] Eutychianism: Thuyết nhất tính theo Eutyches [tk 5] Evangeliarium[-ry]: Sách các bài đọc Phúc Âm [dùng trong phụng vụ] Evangel: Phúc Âm, Tin Mừng Evangelic[-al]: Thuộc Phúc Âm; giáo phái Tin mừng [Tin lành]
- church: giáo phái Tin mừng
- counsels: các lời khuyên Phúc Âm
- obedience: vâng lời theo tinh thần P. Â. Evangelicalism: Thuyết [phong trào] Phúc âm [kiểu giáo phái Tin lành “duy P. Â.”] Evangelism: Thái độ nhiệt thành truyền bá Phúc Âm; giáo phái Phúc Âm Evangelist: Thánh sử, Phúc Âm gia; ng. rao giảng Tin Mừng Evangelium Veritatis: Phúc Âm Chân Lý [ngụy thư bằng tiếng cốpt] Evangelize[-ation]: Rao giảng Tin Mừng, Phúc Âm hóa Eve: E-và Eve: Đêm trước; đêm vọng [áp lễ…]; thời gian kế trước; buổi tối Evening Prayer: Kinh chiều Evensong: Kinh chiều [Anh giáo] Event: Sự việc/kiện, biến cố; trường hợp; kết quả, hậu q. Christ e.: biến cố ĐK [sự kiện ĐK đã đến và đã thực hiện sứ mạng ở trong lịch sử] Everlasting: Trường cửu/tồn, vô tận The E.: Đấng Vĩnh Cửu Ever-Virgin: Trọn đời đồng trinh Evidence: Hiển nhiên; bằng chứng, chứng cớ; chứng tích; dấu hiệu; dấu tích/vết to turn State’s [king’s] e.: tố cáo những kẻ đồng lõa Evil: Xấu, ác, dữ; ma quái
- eye: cái nhìn độc địa
- One: ma quỷ
- tongue: ác khẩu, lưỡi nọc độc intrinsic e.: xấu tự bản chất moral e.: sự dữ luân lý mystery of e.: mầu nhiệm sự dữ physical e.: sự dữ thể lý Evoke: Gợi lên; gợi lại, hồi tưởng; đề thẩm, đưa xét xử ở tòa cấp trên Evolution: Tiến triển, t.hóa, phát triển Evolutionism: Thuyết tiến hóa creative e.: tiến hóa sáng tạo Evolutive: Xu hướng tiến triển, tiến hóa Ex abrupto: Đột ngột, bất ngờ Exacting: Đòi hỏi nhiều Exaction: Tiền tống; sách nhiễu; đòi hỏi quá mức Exactitude: Chính xác, đúng đắn; đúng giờ Ex aequo: Ngang hàng, đồng hạng Exaltation: Tán dương; tôn vinh, suy tôn; hứng khởi
- of Christ: tôn vinh ĐK
- of the Cross: suy tôn Thánh Giá [14 tháng 9] Examen: Xét mình; khảo xét Examination: Khám xét, xem xét, thẩm tra; thi cử, khảo hạch; thẩm vấn
- of bishops: thẩm xét GM [nghi thức phong chức GM]
- of conscience: xét mình Examiner, Synodal: Vị giám khảo giáo phận [thẩm xét ứng viên cho các chức vụ trong địa phận] Exanimate: Chết; bất động; chán nản, thối chí, hết nghị lực, cạn sinh lực, không còn tinh thần Ex animo: Thành tâm/thật, thật tình; tận tâm/tình Exarch: Linh mục hoặc GM chuẩn giáo phận Exarcate[-ty]: Chuẩn giáo phận Ex auditu: Do nghe nói Excardination: Xuất tịch [đk 270] Ex cathedra: Từ thượng tòa, do quyền [giáo huấn] tối cao Excellence: Xuất sắc/chúng, ưu tú, siêu quần, tuyệt vời Excellency: [xưng hô] Ngài, Đức [Đức Cha,…], phu nhân Excelsior: Cao hơn nữa, tiến lên mãi Exception: Ngoại trừ; cáo tị, khước biện [đk 1491] to take e.: phản đối; bực tức Excerpt: Phần/đoạn trích; trích dẫn Excision: Cắt xén, xén bỏ [đặc biệt là âm vật]; loại trừ Excite[-ment]: Kích động; kích thích; làm: náo động, sôi nổi, hứng khởi, náo nức; khích động, khuấy động; gây nên, gợi lên Exclaustration: Xuất viện, ngoại vi hóa [đk 687] Exclosure: Nội vi, nội cấm Exclusion: Loại trừ, khai trừ, sa thải; tẩy chay, truất quyền [x. ostracism] Exclusive language: Biệt ngữ Exclusivism: Não trạng/chủ hướng: chuyên nhất, độc chiếm, độc quyền, độc đoán, cố chấp Excogitate: Nghĩ ra; trù hoạch/tính; lập mưu Ex commodo: Tùy tiện Excommunicate: Tuyệt thông Excommunication: Vạ tuyệt thông [đk 1331]
- ferendae sententiae, post sententiam: tuyệt thông hậu kết/án
- latae sententiae, ipso facto [automatic e.]: tuyệt thông: tiền kết, tức hiệu/khắc, tự động Excommunicatory: Liên quan đến án tuyệt thông Excommunicatus vitandus: [xưa] Ng. bị tuyệt thông đoạn giao [bị tránh giao tiếp] Exculpate: Biện hộ, bào chữa, minh oan; tuyên bố vô tội Excursus: Bài bàn thêm Exeat: Giấy xuất tịch; giấy phép mục vụ [cho phép làm công tác mục vụ ở một địa phận khác] Execrate[-tion]: Giải thánh; ghét cay ghét đắng; nguyền rủa Execution: Thực hành/thi, thực hiện; xử tử Exegesis: Chú giải allegorical e.: chú giải dụ ý Exegete: Nhà chú giải Exemplar: Mẫu, kiểu, khuôn; gương mẫu; mô phạm Exemplarism: Mô phạm học thuyết [ĐK cứu chuộc bằng cách sống nêu gương] Exemplary: Mô phạm, mẫu mực; nên gương Exempli gratia: Thí dụ Exempt: Miễn trừ [đk 591]; chuẩn miễn [đk 1548] Exemption: Miễn trừ Exequatur: Lệnh thi hành [bản án…]; chuẩn nhiệm Exequies: Lễ an táng, táng nghi Exercise: Thi hành, thực hiên; rèn luyện, thao luyện; bài tập Spiritual Exercises: Linh Thao [tĩnh tâm, cấm phòng] Exhaustive: Tường tận, đến cùng, toàn diện, bao gồm hết mọi khía cạnh Exhibitionism: Thói phô trương/bày; tật thích khỏa thân Exhortation: Huấn dụ, lời cổ vũ Exhumation: Đào lên, khai quật; cải táng Exigence[-cy]: Đòi hỏi, yêu sách; nhu cầu cấp bách; tình trạng nguy ngập Exile: Đày ải, lưu đày Exist[-ence]: Tồn tại, hiện hữu; hiện sinh Existential: Hiện hữu; hiện sinh; hiện sinh thể supernatural e.: h. s. th. siêu nhiên Existentialism: Thuyết hiện sinh Exitus-reditus: Xuất phát-quy hồi Ex nihilo: Bởi không, từ hư vô Exodus: Xuất hành, Xh; xuất Ai cập; di dân/tản Ex officio: Do: chức/nhiệm vụ; tự sở quyền; đương nhiên Exogamy: Chế độ ngoại hôn Exomologesis: Dự cáo, thú tội công khai Exonerate[-tion]: Miễn tha; miễn trừ Ex opere operantis: Do nhân, do việc của ng. làm Ex opere operato: Do sự, do chính việc đã làm Exorcism: Trừ tà, trừ quỷ, trấn yểm [đk 1172] Exorcist: Thầy trừ quỷ Exorcize: Trừ tà, trừ quỷ Exordium: Đoạn khai mào, mở đề, khai đề Exoteric: Công truyền, truyền bá công khai Ex parte: Một phần; chỉ một bên Expatriate: Đày biệt xứ; bỏ quê hương, bỏ quốc tịch Expect[-ation]: Ngóng chờ, trông mong; dự kiến, thiết tưởng; triển vọng to be expecting.: có/mang thai Expectancy: Ngóng chờ; triển vọng, kỳ vọng; quyền hưởng [di sản, v.v.] Expectant Church, The: GH trông chờ [trong luyện ngục] Experience: Kinh nghiệm Experiential: Thuộc kinh nghiệm Experientialism: Chủ nghĩa kinh nghiệm Experiment: Cuộc thí/thử nghiệm Experimental: Thuộc thí/ thử nghiệm
- philosophy: triết học thực nghiệm Experimentalism: Chủ nghĩa thực nghiệm Expert: Chuyên môn, thành thạo, lão luyện; chuyên viên; giám định viện [đk 1574] Expiate[-ion]: Thục/đền tội Expiatory: Thuộc thục tội, đền tội
- penalty: hình phạt thục tội Expiration: Thở ra; tắt thở; mãn hạn Explain: Giải nghĩa/thích; thanh minh Expletive: Chêm, đệm; hư từ Explicit: Minh nhiên, rõ ràng Expose[-ition]: Trưng bày; trình bày; vạch trần; bỏ rơi [trẻ thơ]
- of the Blessed Sacrament: đặt/chầu Mình Thánh Chúa Exposure: Phơi bày, bóc trần; bày hàng; đặt vào; bỏ rơi Expression: Diễn ngữ; thành ngữ, biểu thức; phát biểu, biểu đạt; diễn xuất; vẻ mặt, sắc mặt Expressionism: Chủ nghĩa biểu hiện Ex professo: Thông thạo; tường tận Expulsion: Đuổi ra, trục xuất [đk 703] Expurgate: Gạn/thanh lọc, cắt bỏ Exsequatur: Lệnh thi hành Extant: Hiện có; hiện còn Extemporaneous: Ứng khẩu; ứng tác; để dùng tức thì, tức dụng [sau khi điều chế=thuốc] Extension: Duỗi rộng; kéo dài, gia hạn; trương độ; quảng trương, ngoại diên Extenuate[-ing]: Giảm nhẹ; làm suy nhược extenuating or mitigating circumstances: trường hợp giảm khinh, tình tiết giảm tội Exteriority: Ngoại tính, ngoại giới/diện tính Exteriorize: Ngoại hiện Extermination: Tận/tiêu/tru diệt Externals: Vẻ ngoài, ngoại diện/dạng; đặc điểm bên ngoài; thể diện Ex[tra]territoriality: Lãnh/ trị ngoại quyền, đặc quyền ngoại giao Extinct: Ngừng tắt, tiêu tán; tuyệt chủng Extinguish: Dập tắt; thủ tiêu, tiêu diệt; thanh toán [nợ]; hủy bỏ Extol: Tán dương, ca tụng Extra-: Phụ, ngoại; hơn Extracanonical: X. deuterocanonical Extraconjugal: Ngoại hôn hệ, ngoài hôn nhân; ngoại tình Extracosmic[-al]: Ngoài vũ trụ Extracurricular: Ngoại khóa Extradite[-tion]: Dẫn hoàn, dẫn độ [trao trả tội phạm] Extra Ecclesiam nulla salus: “Ngoài Giáo Hội không có ơn cứu độ” Extrajudicial: Ngoại tòa [ngoài quy thức tòa án] Extramarital: Ngoại hôn hệ, ngoài hôn nhân; ngoại tình Extramundane: Ngoại thế Extramural: Ngoại thành; ngoại phân khoa [các lớp dạy] Extraordinary: Khác/lạ thường; đặc biệt
- form: thể thức ngoại thường
- minister: thừa tác viên ngoại thường Extraparochial: Ngoài phạm vi xứ đạo Extrapolate[-ion]: Ngoại suy Extrasacramental forum: Ngoại tòa bí tích, tòa ngoài [lãnh vực bí tích] Extrasensory perception: Siêu giác cảm; tri giác phi giác quan Extraterrestial: Ngoại địa cầu Extraterritorial: Thuộc quyền lãnh ngoại, có đặc quyền ngoại giao Extravagantes: Sắc chỉ ngoại bộ [sắc chỉ của Giáo Hoàng không có trong bộ Decretum Gratiani]; hai phần cuối của bộ Giáo Luật Extraversion: Hướng ngoại giới Extreme: Cùng độ, tột độ, cùng tận; quá mức; quá khích, cực đoan; cực điểm, thái cực
- Unction: phép Xức dầu [cho bệnh nhân] Extremism: Chủ nghĩa cực đoan Extrinsic[-al]: Ngoại tại, nằm ngoài; ngoại lai Extrinsicism: Ngoại tại chủ thuyết Extrospection: Ngoại quan Extroversion: X. extraver-sion Exult[-ation]: Vui mừng, hân hoan, hoan hỉ Exultet: Bài công bố Phục Sinh Exuviae: Da lột, vỏ lột; lốt Ex-voto: như đã hứa”] Bia tạ ơn [tấm bia/thẻ ghi lời tạ ơn để ở các nơi linh thiêng] Eyewitness: Ng. chứng kiến, mục kích Ezekiel: Ê-dê-ki-ên, Ed Ezra: Ét-ra, Er
FABC: Liên Hiệp các Hội Đồng Giám Mục Châu Á Fable: Ngụ ngôn Fabric[a]: Tài sản [cơ sở, ban bảo quản] nhà thờ Face: Mặt; tôn nhan; dung nhan
- saving: giữ thể diện Facie ad faciem: Diện đối diện, tận mặt Facienti quod est in se…: Một khi đã cố gắng hết sức mình… [thì TC sẽ ban ơn cần thiết cho], «Trời nào có phụ ai đâu!» gắng đi rồi Trời sẽ giúp Facio ut facias: Làm đổi công, «có đi có lại,» «tiền trao, cháo múc» Facsimile: Bản: sao phóng, chụp lại, mô phỏng, làm giả Fact: Sự kiện, sự việc Facticity: Sự kiện tính Factionalism: Óc bè phái Factitius: Giả tạo Factor: Nhân tố; yếu tố; thừa số; hệ số
- analysis: phân tích nhân tố Factotum: Bá công viên [làm mọi thứ việc trong nhà]; ng. quản gia Facultative: Tùy ý, không bắt buộc; nhiệm ý, thuộc khoa Faculties: Năng quyền, quyền hạn [quyền thi hành chức vụ] habitual f.: năng quyền thường đắc/thuộc Faculty: Năng quyền, quyền hạn; năng lực, khả năng, tài năng; phân khoa Fair: Đúng, ngay thẳng, công bằng; đẹp; tốt
- minded: công bình, vô tư
- play: lối cư xử ngay thẳng
- sex: phái đẹp Fairy: Tiên; thần tiên, hoang đường fairland: thế giới thần tiên, tiên giới f.-story/tale: truyện hoang đường; chuyện khoác láo Faith: Đức tin; lòng tin; nội dung đức tin act of f.: kinh tin; dục lòng tin; hành vi đức tin dead f.: đức tin chết [không có đức ái] divine and catholic f.: đức tin thần khởi và công giáo [đk 750] educated f.: đức tin: có học, trí thức explicit f.: đức tin minh nhiên fiducial f.: đúc tin tín thác implicit f.: đức tin mặc nhiên living f.: đức tin sống động [có đức ái] popular f.: đức tin đại chúng saving f.: đức tin cứu độ virtual f.: đức tin tiềm thể Faith and Order: Đức tin và Thể chế [Phong trào Đại kết] Faith healing: Chữa bịnh bằng lòng tin Faithful: Tín hữu; trung/thành tín
- departed: tín hữu quá cố Mass of f.: phần 2 của Thánh Lễ [Phụng vụ Thánh thể] Faithfulness: Trung thành, chung thủy conjugal/marital f.: chung thủy vợ chồng Faithless: Vô tín [không có lòng tin]; xảo trá Fakir: Fakia, thầy tu khổ hạnh Faldstool: Ghế lễ [ghế chân chữ X] Fall: Sa ngã; sa đọa
- of man: nhân loại [Ađam] sa ngã Fallacy[-ious]: Ngụy biện, dối trá Fallen nature: Bản tính sa đọa
- angel: thiên thần sa đọa
- state: tình trạng sa đọa Fallibillity: Có thể sai lầm, khả ngộ False: Ngụy tạo, giả mạo; thất thiệt; giả dối
- decretals: Bộ giáo lệnh giả Falsehood, Crime of: Tội ngụy tạo [đk 1390] Falsify: Giả mạo, ngụy tạo; xuyên tạc, bóp méo Fame: Danh tiếng; dư luận house of ill f.: nhà chứa, n.thổ Familiar: Bạn thân; người hầu [trong nhà ĐHG]; gia nhân [giáo dân sống trong một tu viện] Family: Gia đình; gia tộc
- name: tên họ
- planning: kế hoạch hóa gia đ.
- tree: cây gia hệ Holy f.: Thánh gia Fanatic[-ism]: Cuồng tín, c.nhiệt Fanon: Dải mũ [GM]; đuôi phướn [cờ ở giáo đường] Fanum: Miếu, đền thờ Fantasm: Ảo tưởng, ảo mộng Fantasmagory: Cảnh/chuyện huyền hoặc, hư ảo Fantasy: Tưởng tượng, ảo tưởng; tư tượng kỳ dị; phóng túng, ngông cuồng Fascic[u]le: Tập [sách] Fascinate[-ion]: Mê hoặc, quyến rũ Fast: Ăn chay [đk 1251], nhịn đói; kiêng khem eucharistic f.: gia chau Thánh Thể [nhịn ăn uống trước khi chịu lễ] Fatal: Định mệnh, tất định; nguy hại, ác liệt; trí mạng, chí/nguy tử
- hour: giờ phút lâm chung Fatalia legis: Hạn kỳ thất hiệu [đk 1465] Fatalism: Thuyết định mệnh Fate: Số phận/mệnh, vận mạng Father: Cha; tổ phụ
- General: Cha tổng quản
- of the Church: Giáo Phụ apostolic f.: tông phụ Holy F.: Đức Thánh Cha Fatherhood: Cương vị làm cha; quan hệ cha con, phụ hệ Fault: Thiếu sót, lỗi lầm; khuyết điểm; tỳ vết Faultfinding: Hay kiếm chuyện, bắt bẻ, bới lỗi; ưu phê bình, chỉ trích Faun: Thần đồng áng, điền dã Favor: Ơn huệ; thiện ý; chiếu cố, ưu đãi; thiên vị find f.: được quý chuộng Favor fidei: Lợi ích hoặc đặc quyền của đức tin [đk 1150] Favor of the law: Tình trạng được pháp luật bảo vệ, sự che chở của pháp luật [đk 1060] Fealty: Lòng trung thành Fear: Sợ hãi; kính sợ
- of God: kính sợ TC grave f.: sợ hãi trầm trọng [đk 125] Feast: Lễ hội; lễ trọng
- day: ngày lễ [đk 1246]
- of obligation [precept]: lễ buộc movable/immovable f.: lễ di động/cố định Febronianism: Thuyết Febronius [chủ trương cắt bớt quyền của Giáo Hoàng, tk 18] Febronians: Ng. theo thuyết Febronius Fecundate: Làm cho thụ tinh Fecundity: Màu mỡ, phì nhiêu; mắn con, sinh sản nhiều; khả năng sinh sản Federation of Institutes: Liên minh Hiệp hội Feedback: Phản hồi; phản liên; hồi tiếp; hồi tố Feeling: Cảm giác/xúc; tình cảm; cảm nghĩ
- of inferiority: cảm giác thua kém, tự ti man of f.: ng. đa cảm Felician Sisters: Nữ tu Dòng thánh Felix [CSSF, n 1855] Fellowship: Tình: bạn, bằng hữu, đồng nghiệp; mối hiệp thông; hội ái hữu; hiệp hội; tư cách thành viên; học bổng Felony: Tội ác Feminine: Nữ; giống cái Feminity: Nữ tính Feminism: Thuyết/phong trào nữ quyền Feminist theology: Thần học nữ quyền Ferendae sententiae: Hậu kết [bản án] Feretory: Đền/hòm thánh [giữ hài cốt của một vị thánh]; miếu, lăng Feria[-l]: Ngày thường [phụng vụ] Fermentum: «Men» [men hiệp thông: miếng bánh -Thánh Thể- ĐGH gửi cho các cha xứ Rôma để tượng trưng cho mối hiệp thông] Fertility: Màu mỡ, phong phú; khả năng sinh sản
- rate: tỷ lệ sinh sản Fertilization: Làm thụ tinh; thụ thai Fervent: Sốt nóng/sắng, nhiệt tâm/thành; tha thiết; đạo đức Fervour: Nhiệt tâm/tình, sốt sắng Festive[-al]: Ngày hội, dịp lễ, đại hội liên hoan Festivity: Lễ mừng; dịp/cuộc liên hoan Fetal: Thuộc thai nhi Fête: Ngày lễ/hội; ngày nghỉ lễ; hội chợ Feticide: Giết thai nhi, phá thai Fetish: Vật thần, linh vật, bùa hộ mệnh Fetishism: Bái vật giáo; mê linh vật, ngưỡng mộ/suy tôn quá lố [đối với người hay vật…]; chứng /thói dâm dụng kích dục vật Fetus, foetus: Thai nhi, bào thai aborted f.: thai sẩy Fetwa: Nghị quyết [tòa án Hồi giáo] Feudalism: Chế độ phong kiến Fiat: Đồng ý, tán thành, thừa nhận, [bề trên] cho phép, ra lệnh; mệnh lệnh; sắc lệnh Fiction: Giả tưởng, hư cấu Fideism: Duy tín thuyết Fidelity: Trung thành, thành tín, chung thủy; độ trung thực oath of f.: tuyên thệ trung thành [đk 380] Fides: Đức tin
- actualis: đức tin hiện thực
- caritate formata, f. formata: đ. tin: sống, sinh động bởi thánh sủng [đức ái], sinh thể
- divina: đức tin thần khởi
- divina et catholica: đ. t. thần khởi và công giáo
- ecclesiastica: đức tin giáo tính
- efficax: đúc tin hữu hiệu
- ex auditu: đ. t. do nghe biết
- fiducialis: đức tin tín thác
- habitualis: đ. tin thường trì
- implicita: đức tin mặc nhiên
- informis: đ. tin vô thể [không được đức ái sinh động hóa]
- infusa: đức tin thiên phú
- iustificans: đ. t. công chính hóa
- qua creditur: đức tin tín cứ [làm cho tin]
- quae creditur: nội dung đ. t.
- quaerens intellectum: đức tin đi tìm nhận thức
- virtualis: đức tin tiềm thể Fides: Thông tấn xã của Bộ Truyền giáo Fiducial: Chuẩn [mực]; tín nhiệm, tin cậy Fiduciary: Uỷ thác; tín dụng Field: Đồng, ruộng, bãi, khu vực; lãnh vực, phạm vi
- of consciousness: Hoạt trường ý thức
- of blood [akeldama]: Ruộng Máu Fiend: Quỷ; kẻ ác ôn; có tài xuất quỷ nhập thần Fieri: Trở thành/nên, hình thành Figurative: Bóng, bóng bảy; tượng hình Figure: Hình ảnh; khuôn mặt; nhân vật; con số; giá cả; giả thiết; hình bóng; hình dung
- of speech: hình thái tu từ, lối thổi phồng Figurine: Tượng nhỏ Filial: Thuộc con cái, đạo làm con
- fear: thảo kính
- piety: đạo hiếu, hiếu thảo Filiation: Phận làm con, tử hệ divine f.: tử hệ thần linh [trong TC]; làm con TC [loài ng.: dưỡng tử của Thiên Chúa] Filiative: Tử hệ, tử tính Filicide: Giết con Filioque: Và bởi Chúa Con Final: Cuối cùng, chung cục; chung quyết
- cause: nguyên nhân cứu cánh
- consummation: chung cục thế giới, tận thế
- perseverance: trung thành đến cùng Finalism: Thuyết mục đích, th.cứu cánh Finality: Tính: cứu cánh, kết cuộc, chung quyết, dứt khoát; mục đích Finance: Tài chánh
- council: hội đồng [tài chánh] kinh tế [đk 492]
- officer: quản lý [đk 494] Finding of the Cross: Tìm ra Thánh giá [lễ kính ngày 14 tháng 9] Finger: Ngón tay
- of God: ng.t. [quyền năng] TC [tay thần linh; Thần khí] Finis: Mục đích/tiêu, cứu cánh
- operantis: mục đích tác nhân
- operis: mục đích chính sự
- qui: mục đích bản sự
- quo: mục đích đạt sự Finite: Hữu hạn; có ngôi số Finiteness: Sự có hạn Finitude: Tính hữu hạn Fire: Lửa, hỏa
- of hell: lửa hỏa ngục
- of purgatory: lửa luyện ngục Firmament: Vòm trời Firmness: Vững chắc; kiên quyết First: Thứ nhất, đầu tiên firstborn: con đầu lòng
- cause: nguyên nhân thứ nhất, ng.nh. đệ nhất [TC] f.-cousin: con của: bác, chú, cậu, cô, dì, chị, em…
- friday: thứ sáu đầu tháng
- fruits: của đầu mùa
- name: tên thánh, tên riêng
- parents: cha mẹ [tổ phụ] nguyên khởi, nguyên tổ, thủy tổ [Ađam-Evà]
- principle: nguyên lý cơ bản, ng.l. sơ thủy Fiscal: Viên chức tư pháp; biện lý; thuộc: công khổ, tài chính
- procurator: quản lý tài chính Fish: Cá [từ viết tắt trong tiếng Hy lạp= IcqúV: có nghĩa Giêsu Kitô, Con Thiên Chúa, Cứu tinh] Fisher: Ng.: đánh cá, câu cá
- of men: nhà: rao truyền Tin Mừng, truyền giáo Fisherman’s ring: Ấn của Giáo Hoàng Fission, nuclear: Phân rã hạt nhân, phân hạch Fistula: Ống rơm [để chịu Máu thánh trong Th. Lễ của ĐGH] Five ways: Ngũ chứng đạo [để chứng minh TC hiện hữu] Fixation: Đóng/gắn chặt vào; quyết/quy định; định cư; ám ảnh Fixed idea: Ý kiến cố định, định kiến Flabellum: Quạt lớn [của Giáo Hoàng] Flagellant: Ng. tự hành xác bằng roi Flagellation: Đánh bằng roi, đánh đòn Flagellum: Cây hoặc giây roi Flat hat: Mũ bằng [của giáo sĩ] Flattery: Nịnh hót Flesh: Xác thịt, x.phàm; nhục thể; người phàm sins of the f.: tội xác thịt the way of all f.: chết Flexibility: Mềm dẻo, dễ uốn; co dãn; dễ thích ứng, linh động Flight from the world: Trốn thế gian, thoát tục Flirtation: Ve vãn, tán tỉnh Flock: Đàn chiên Flood: Lũ lụt, hồng thủy
- theory of creation: hồng thủy sáng thế thuyết Florilegium[-ia]: Hợp tuyển, tuyển tập; văn tập, thi tập Flower, The Little: Thánh Têrêsa Hài Đồng Giêsu [Đóa hoa nhỏ] Fluctuation: Thay đổi bất thường, biến động, giao động, nghiêng ngửa Fluency: Trôi chảy, lưu loát, hoạt bát [ngôn ngữ, bút pháp, v.v.] Focolare: Lò lửa, l.suởi; Phong trào Fôcôlarê [n 1943] Focus: Điểm tụ tiêu, tiêu điểm Foedus: Giao ước, khế ước Foetus: Thai nhi, bào thai Fold: Bãi rào; đàn chiên; lằn xếp, khúc uốn; cánh cửa to return to the f.: trở về nhà Folded chasuble: Áo lễ gấp [xưa phó tế và phụ phó tế mặc trong đại lễ mùa đền tội] Folk: Dân chúng, d.gian; họ hàng, gia đình, giòng tộc
- tales: dân truyện Folklore: Văn [hóa] học dân gian, dân thoại Follow: Đi theo; theo đuổi; theo tiếp; theo dõi; hiểu kịp f.-up: tiếp tục theo dõi Follower: Ng. theo dõi, bắt chước; môn đồ Fomes peccati: Bả tội lỗi, sức cám dỗ của tội lỗi Font: Giếng rửa tội holy water f.: bình nước thánh [ở các cửa nhà thờ] Fontal: Thuộc nguồn gốc, nguyên thủy, rửa tội Fontes: Nguồn: xuất phát, xuất xứ; uyên nguyên Footstool: Ghế để chân
- of the Almighty, God’s f.: hạ giới Forbearance: Nhẫn nại, nh.nhục, kiên nhẫn chịu đựng Forbid: Cấm God forbid!: xin Chúa đừng để xảy ra! forbidden fruit: quả [trái] cấm Force: Sức mạnh, năng lực; thế lực, quyền lực; hiệu lực; lực lượng; vũ lực, bạo lực extrinsic f.: vũ lực từ bên ngoài
- majeure: trường hợp: bất đắc dĩ, bất khả kháng gift of f.: ơn dũng lực Foreknowledge: Biết trước Forename: Tên thánh; tên riêng Foreordination: Tiên bài, tiền định Foreskin: Bao quy đầu Forever: Vĩnh cửu, mãi mãi Foreword: Lời tựa, l. nói đầu Forge[-ry]: Rèn nên; giả tạo, giả mạo, ngụy tạo Forget: Quên, bỏ sót; xao lãng
- oneself: quên mình Forgiveness: Tha thứ, miễn chấp; miễn nợ Form: Dạng/hình thái; hình thức; thể thức; công thức; mô thức baptismal f.: mô thức rửa tội canonical f.: thể thức giáo luật [đk 1108] defect of f.: thiếu thể thức [đk 1160]
- of celebration: thể thức cử hành Form criticism: Phê bình văn thể Forma: Mô thức; công thức
- accidentalis: mô thức tùy thể
- substantialis: mô thức bản thể Formal: Thuộc mô thức; chính thức; rõ ràng
- cause: nguyên nhân mô thức
- cooperation: hợp tác cố ý
- object: chủ đề chính, đối tượng đích thực
- principle: nguyên tắc mô thức
- sin: tội cố tình [khách quan và chủ quan] Formalism: Thói vụ hình thức, tật câu nệ hình thức; chủ nghĩa hình thức Formality: Thủ tục, thể thức; nghi thức Formation: Huấn luyện, đào tạo; cấu thành; lập thành; hình thành continuous f.: huấn luyện [học hỏi] liên tục Formgeschichte: Lịch sử [phê bình] văn thể, phương pháp phê bình văn loại sử học Formula: Công thức; cách thức, thể thức Formulary: Thuộc: thể thức, công thức; tập [các] công thức Formulation: Đề ra, thiết cấu; trình bày [theo quy củ, có tổ chức], diễn đạt; ghi theo công thức; lập thành công thức hoặc phương trình Fornication: Dâm dục; gian dâm; thông dâm Forsake: Bỏ rơi; từ bỏ Fortitude: Dũng cảm; dũng khí, nghị lực; cương nghị; Fortuitous: Bất ngờ Fortune: Vận may; thần vận mệnh; của cải f.-hunter: ng. đào mỏ [tìm vợ giàu] f.-teller: thầy bói Forty Hours’ devotion: Chầu lượt 40 [giờ] Forum: Tòa án; diễn đàn; [xưa] chợ, công trường competent f.: t. án có thẩm quyền external f.: tòa ngoài internal f.: tòa trong Fossors: Hội đào huyệt Foster family: Gia đình nuôi
- home: nhà nuôi dưỡng
- mother: vú nuôi, mẹ nuôi
- parents: bố mẹ nuôi Found: Thành lập, sáng lập Foundation: Thành lập,sáng lập; thiện quỹ; nền tảng
- Masses: quỹ bổng lễ pious f.: thiện quỹ [đk 1303] Founder: Vị sáng lập Fraction: Bẻ [bánh: trong Thánh Lễ] Fragile[-ility]: Mỏng manh, dễ vỡ; yếu ớt Fragment[-um]: Mảnh, khúc, đoạn, mẫu Frail[-ty]: Giòn mỏng; tạm thời; yếu ớt, mảnh khảnh Frame of reference: Hệ quy chiếu Franciscans: Tu sĩ Dòng Phanxicô
- school: trường phái Phanxicô Frank: Trung thực, thành thật, thẳng thắn Frankincense: Nhũ/trầm hương Fraternal: Huynh đệ; thân thiện
- correction: anh em sửa lỗi nhau Fraticelli: Nhánh Dòng Phanxicô [tách riêng tk 13-14] Fratricide: Giết anh/em; huynh đệ tương tàn Fraud: Lừa đảo, gian lận pious f.: phỉnh lừa vì thiện ý Free: Tự do; tự nguyện; được miễn; rảnh rỗi; còn trống; tháo gỡ, trả tự do, giải phóng
- association: liên tưởng tự do
- churches: giáo hội tự trị
- thinker [-ing]: ng.: không tín ngưỡng, vô tôn giáo
- translation: dịch thoát ý, phỏng dịch
- union: tự do kết hôn
- will: tự ý/nguyện; tự do ý chí Freedmen [Synagogue]: [Hội đường] Nô dân được giải phóng [Cv 6:9] Freedom: Tự do
- from: tự do khỏi
- for: tự do để
- of worship: tự do: tín ngưỡng/ tôn giáo Freemasonery: Hội tam điểm Freer logion, the: Ngụy ngôn [câu thêm vào Mc 16:14, tk 5] Freewill offering: Dâng hiến tự nguyện [hành động, của lễ…] Frequency: Tần số
- curve: biểu đồ tần số
- distribution: phân bố tần số
- law: luật tần số Freudian: Theo học thuyết Freud [1856-1939] Friar: Thầy dòng [khất thực] Friars Minor: Tu sĩ Dòng Phanxicô Friary: Nhà dòng Phanxicô Fricative: Phụ âm xát [như: f, v và th] Friend: Bạn hữu Friends of God: Bạn Thiên Chúa [hiệp hội gồm tu sĩ và giáo dân, tk 14] Society of f. [Quakers]: Hội ái hữu [Phái Quâycơ] Friendship: Tình: bạn, bằng hữu Frigidity: Lạnh ngắt; lạnh nhạt, lãnh đạm; lãnh tính [lãnh đạm về mặt tình dục] Fringes: Diềm, tua viền; ven, mép, lề Frock: Áo dài; áo nhà [thầy] tu to wear the f.: đi tu, xuất gia Frontal: Thuộc phía trước, trán; mặt tiền; phần trang trí phía trước bàn thờ, lễ đài; tiền màn Frontal lobe: Thùy trán Frugality: Dè sẻn, tiết kiệm; thanh đạm, đạm bạc, giản dị Fruit: Hoa quả; kết/thành quả
- of the Holy Spirit: hoa quả của Thần Khí Fruitful: Có nhiều hoa trái, sai quả; có kết quả, thành công, hữu hiệu Frustration: Thất bại, làm hỏng; ấm ớc, hẫng hụt Fugitive: Trốn tránh, bỏ trốn, đào tẩu; thoáng qua, phù du Fulfil[l]ment: Thực hiện, chu toàn, hoàn thành, hoàn tất; ứng nghiệm
- of the Law: chu toàn Lề luật [Rm 13:10]
- of Scripture: Kinh Thánh ứng nghiệm self f.: tự kỷ thành tựu Full: Đầy, đầy đủ, tràn trề
- of grace: đầy ơn phúc
- of oneself: tự phu, tự mãn
- of years: có tuổi, cao niên Fullness: Toàn vẹn, viên mãn; đầy đủ; no đủ
- of God: viên mãn của TC [Ep 3:19]
- of the Deity: viên mãn của Thần tính [Cl 2:9]
- of time: thời viên mãn [Gl 4:4] Function[-al]: Chức năng; nhiệm vụ; buổi lễ; hàm số; hoá chức functional christology: kitô học chức năng functional dispensation: miễn giải chức vụ Functionalism: Thuyết chức năng Functionarism: Chế độ: quan liêu, viên chức, bàn giấy Fundamental: Cơ bản, chủ yếu
- Articles: giáo điều cơ bản [Tin lành]
- option: chọn hướng sống cơ bản
- particle: hạt cơ bản
- theology: thần học cơ bản Fundamentalism: Thuyết duy văn tự, chủ nghĩa cơ yếu, não trạng chính thống cực đoan morphological f.: chủ huớng/não trạng nệ hình thái Funeral: Đám tang, tang lễ; u sầu, buồn thảm
- Mass: lễ an táng, l.quy lăng
- pile [pyre]: giàn thiêu
- oration: điếu văn
- rites: nghi thức mai táng, việc an táng [đk 1176tt] Fury: Giận dữ, thịnh nộ; kịch liệt; nhiệt hứng; phụ nữ hung dữ tàn ác The Furies: [thần thoại Hy lạp] nữ thần tóc rắn, thần báo thù Fusion: Nóng chảy; hỗn hợp, liên hợp, hợp nhất nuclear f.: tổng hợp hạt nhân Futile: Vô ích, vô dụng, vô hiệu, phù phiếm, tầm phào Future: Tương lai
- life: đời sống mai sau, kiếp sau
- shock: chấn động trước viễn cảnh tương lai Futurible: Vị lai khả hữu Futurism: Chủ thuyết vị lai Futurology: Tương lai học
Gabbatha: Gáp-ba-tha [Nền Đá: Ga 19:13]
Gabriel: Gáp-ri-en
Gaelic: Xen-tơ, Celta
Galatians: Ng. miền Ga-lát, Gl
Galaxy: Ngân hà; nhóm tinh hoa
Galilean: Người xứ Ga-li-lê The G.: Đức Giêsu
Galilee: Ga-li-lê
Gallican: Thuộc GH Pháp [ngày trước: với một số đặc quyền đưa tới chỗ giữ một vị trí phần nào độc lập đối với Tòa Thánh]; ng. chủ trương giữ mãi các quyền tự do của GH Pháp [Pháp giáo]
- articles, The 4: Bốn điều khoản của Giáo hội Pháp [n 1682]
- confession: bản tuyên tín của giáo phái Tin lành Pháp
- rite: lễ điển Pháp
Gallicanism: Chủ nghĩa Pháp giáo
Gallicism: Từ ngữ đặc Pháp
Gambling: Trò cờ bạc g.-den/house: sòng bạc
Gamete: Giao tử
Gamut: Cung bậc, thang âm, âm giai; toàn bộ
Garden: Vườn, công viên
- of Eden: vườn Eden [địa đàng]
- of Gethsemane: vườn cây dầu [ôliu]
Gargoyle: Miệng máng xối [có tạc hình người hoặc thú vật kỳ cục]
Gati: Luân hồi, sanh tử
Gaudete Sunday: Chúa nhật “Hãy vui lên” [thứ 3 Mùa Vọng]
Gaudium et Spes: Vui mừng và Hy vọng [Hiến chế mục vụ của Vaticanô II]
Gay: Vui vẻ/tươi; phóng đãng; tình dục/loạn dâm đồng nam giới
Gazophylatium: Hòm cúng/ tiền, [đền thờ Giêrusalem]
Ge’ez, gheez: Tiếng Ghê-êz [phụng vụ Êthiôpia]
Gehenna: Vực lửa, địa ngục
Gelasian Decree, Sacramentary: Sắc chỉ, Sách nghi lễ của ĐGH Gêlasiô [† 496]
Gematria: Phương pháp giải thích Kinh thánh theo số cọng [như kiểu các thầyRabbi hoặc Kh 13:18 đã làm]
Gender: Giống; loại; giới
Gene: Gien, vi tử
Genealogy: Gia phả, phả hệ
General: Chung, toàn thể, tổng quát; phổ biến/thông; tướng soái
- absolution: giải tội chung
- assembly: đại hội đồng
- chapter: tổng công/tu hội
- confession: xưng tội chung; xưng tội cho cả đời/cả năm
- council: công đồng chung
- intercessions: lời nguyện giáo dân
- judgment: phán xét chungMaster G.: Bề trên tổng quyền [Dòng Đaminh] Minister G.: Bề trên tổng quyền [Dòng Phanxicô] Superior G.: Bề trên cả/tổng quyền [Dòng Tên]
Generalate: Chức/nhiệm kỳ bề trên tổng quyền; cơ sở bề trên tổng quyền
Generality: Tổng quát tính, đại cương tính; khái luận
Generalization: Khái quát hóa, tổng quát hóa, suy rộng; phổ cập, phổ biến
Generation: Sinh sản, phát sinh; thế hệ active g.: nhiệm sinh chủ động divine g.: nhiệm sinh [trong TC Ba Ngôi]
- gap: xung khắc già trẻ passive g.: nh. sinh thụ động spontaneous g.: ngẫu sinh, tự phát sinh
Generationism: Di hồn thuyết
Generic[-al]: Thuộc chủng loại
- confession: xưng tội đại loại [không kể ra từng tội]
Generosity: Quảng đại, hào hiệp/phóng; độ lượng, khoan dung
Genesis: Sách Sáng thế, St; khởi nguyên; căn nguyên
Genetic: Thuộc: căn nguyên, phát sinh, sinh sản, di truyền
Genetics: Di truyền học
Geneticism: Thuyết duy di truyền
Genie[-ius, -ii]: Linh thần; thiên tài
Genital: Thuộc cơ quan sinh dục
- stage: giai đoạn sinh dục
Genitality: Khả năng sinh dục
Genitive: Sở hữu, thuộc cách
Gennesaret: Ghen-nê-xa-rét
Genocide: Diệt chủng
Genome: Bộ gien đơn bội
Genotype: Kiểu di truyền ẩn hình, kiểu gien
Genre: Thể loại literary g.: thể loại văn học, văn thể
Gentile: Lương dân; dân ngoại [không Do thái] apostle of the g.[s]: thánh Phaolô
Gentle[-ness]: Nhẹ nhàng, dịu dàng, hiền lành, hòa nhã; thuộc dòng họ quyền quý
Genuflect[-exion]: Bái quì, bái gối, quỳ gối
Genus: Giống; phái; loại
Geocentric: Thuộc: trung tâm địa cầu, địa tâm; coi quả đất là trung tâm
Geophysics: Địa vật lý học
Geopolitics: Khoa địa chính trị
Geostatics: Địa tĩnh học
Geostationary: Quĩ đạo địa tĩnh
Geosynchronous: Quĩ đạo đồng tốc [như: geostationary]
Geotropism: Tính hướng địa [đất]
Geriatry[-ics], gerontology: Lão khoa, khoa lão bệnh
Germ: Mầm, mộng, phôi; căn nguyên, mầm mống; bệnh căn, vi trùng
- warfare: chiến tranh vi trùng germinal stage: giai đoạn phôi thai, manh nha
German[-ic]: Thuộc dân Đức, nước Đức
Gerund: Động danh từ
Gerundive: Động tĩnh từ
Gesta Dei: Kỳ công/kiệt tác của TC
Gestalt: Hình thức toàn diện, cấu trúc
- therapy: tâm pháp Gestalt
- theory: tâm lý học hình thái
Gestapo: Tổ chức công an mật, [Đức quốc xã]
Gesture: Điệu bộ, cử chỉ, động tác
Gethsemane: Ghết-sê-ma-ni
Ghetto: Xóm Do thái; khu biệt cư
Ghibelines: Phái hoàng đế Đức [ở Ý thời trung cổ]
Ghost: Tinh thần; ma, hồn ma Holy G.: Thánh Thần to give up the g.: tắt thở
Gift: Ân huệ, quà tặng; thiên tài g.[s] of the Holy Spirit: bảy ơn Chúa Thánh Thần
- of tongues: ơn ngôn ngữ
Gigantomachy: Cuộc đấu của các người khổng lồ [chống các vị thần]
Girdle: Dây thắt lưng [trong lễ phục]
Gladiator: Đấu sĩ
Glagolithic alphabet: Bộ chữ Glagôlít [do thánh Cyrillô phát minh để viết tiếng Slavơ]
Gland: Tuyến, hạch
Glebe: Ruộng đất; đất nhà chung
Global: Toàn cầu; toàn thể
- mission: sứ vụ toàn cầu
- village: ngôi làng toàn cầu
Globule: Huyết cầu; viên nhỏ
Gloria: Kinh “Vinh danh” Gloria Patri: Kinh “Sáng danh”
Glorified body: Thể xác vinh hóa [sau phục sinh]
Glorify: Vinh hóa; tôn lên; tán dương, tuyên dương
Glorious mysteries: Năm sự mừng
Glory: Vinh danh; vinh quang; thiên đàng external g.: v. q. ngoại tại formal g.: v. q. mô thức objective g.: v. q. khách quan sujective g.: v. q. chủ quan theology of g.: thần học v. q.
Gloss: Lời bàn, chú thích/giải
Glossa ordinaria: Bản chú giải thường dùng [ở thời trung cổ để cắt nghĩa KT]
Glossator: Người chú giải
Glossolaly: Ơn ngôn ngữ; nói huyên thuyên
Gloves [episcopal]: Bao tay [xưa] GM mang khi cử hành các nghi lễ
Gluttony: Háu ăn, ăn phàm, ăn tham
Gnomic: Thuộc: châm ngôn, ngạn ngữ
Gnoseology: Tri thức luận
Gnosis: Tri thức, trực tri; ngộ đạo, ngộ giác
Gnosticism: Ngộ đạo thuyết
Goal: Mục tiêu/đích, đích điểm
God: Thiên Chúa, Thượng Đế; thần godchild: con đỡ đầu godfather: cha/bố đỡ đầuGod-is-dead-theology: thần học khai tử TC [giả thiết TC đã chết để từ đó đưa ra suy tư thần học] godmother: mẹ/má đỡ đầu
- of the gaps: thần lấp kẽ hở [để giải thích những gì khoa học không thể cắt nghĩa nổi] godparents: cha mẹ đỡ đầu G’s acre: nghĩa địa impersonal g.: thần linh phiếm ngã personal G.: TC hữu ngã
Godfearing: Ngoan đạo; kính sợ TC [người lương giữ đạo Do thái mà không chịu cắt bì]
Godhead: Thiên Chúa, Thượng đế; thiên tính
Godhood: Thần/thiên tính
God-hypothesis: Giả thuyết Thiên Chúa hiện hữu
Godly: Tôn sùng TC, sốt sắng, đạo đức
God-man: Thần-nhân
God-spell: Tin mừng [cũ]
Goel: Kẻ bảo vệ
Gog and Magog: Gốc và Ma-gốc [Kh 20:8, tượng trưng cho các nước chống lại Hội thánh]; kẻ thù quái gở
Golden: Bằng vàng; quý báu
- age: hoàng kim thời đại
- bull: Sắc chỉ vàng, trọng sắc vàng
- calf: bò vàng [Xh 32:4]
- jubilee: lễ vàng,
- legend: Kim sử [lịch sử các Thánh do Jacobus de Voraginê [† 1298] biên soạn]
- mean: trung dung
- number: số vàng [trong năm kể theo chu kỳ Meton, được dùng để tính ngày Phục sinh trong niên lịch]
- rose: hoa hồng vàng [ĐGH làm phép ngày Chúa nhật 4 Mùa Chay]
- rule: khuôn vàng thước ngọc [Mt 7:12]
- sequence: ca tiếp liên “Veni, Sancte Spiritus” [lễ Hiện xuống]
- wedding: lễ vàng hôn nhân Golgotha: Gôn-gô-tha [đồi/núi sọ]
Goliath: Gô-li-át
Good: Tốt, hay, thiện; lương thiện; sự thiện common g.: công ích
- faith: thành tâm, chân thành
- Friday: thứ 6 Tuần Thánh
- News: Tin mừng
- pleasure: ý định nhân hậu
- Shepherd: Đấng chăn chiên lành; Dòng Chúa chiên lành
- works: việc thiện, làm phúc
Goodness: Thiện tính; đức hạnh; lòng tốt my g.!: Trời ơi! thank G.: tạ ơn Chúa; nhờ ơn Chúa
Goods: Tài sản; của cải; hàng hóa
- of Marriage: Bảo sản hôn nhân [con cái, lòng trung tín, tình yêu bền vững]
Goodwill: Thiện ý/chí, lòng tốt
Gordian knot: Vấn đề hóc búa, khó khăn nan giải
Gospel: Tin mừng, Phúc âm social G.: Tin mừng xã hội [phong trào đổi mới xã hội theo Tin mừng: Tin lành Mỹ] The last G.: bài Phúc âm cuối lễ [xưa]
Gospeller: Người đọc hoặc hát Phúc âm trong phụng vụ
Gossip: Chuyện: ngồi lê đôi mách, mách lẻo, nhảm nhí
Gothic: Gô-tích; hoang dã
Govern: Cai quản, c.trị, quản trị; làm chủ; hướng dẫn
Governance: Quyền: quản trị, thống trị
Government: Cai trị; thống tri; chính phủ/quyền; nội các
Goy, goyim: Ngoại đạo [Do thái]
Grace: Ân huệ; ân sủng, ơn thánh actual g.: hiện sủng antecedent g.: tiền sủng assisting g.: ơn trợ giúp, trợ sủng cooperative g.: đồng tác sủng created g.: ân sủng thụ tạo deifying g.: ơn thánh hóa efficacious: [công] hiệu sủng
- [at meals]: kinh ăn cơm [trước hoặc sau bữa ăn]
- of final perseverance: ơn bền đỗ/trung thành đến cùng
- of happy death: ơn chết lành
- of state, of office: ơn đấng bậc
- of the head: ơn thủ sự habitual g.: thường sủng healing g.: ơn trị liệu, dược sủng initial g.: ơn sơ khởi, khởi sủng justifying g.: ơn công chính hóa sacramental g.: ân sủng bí tích sanctifying g.: ơn thánh hóa, thánh sủng sufficient g.: túc [dụng] sủng uncreated g.: ân sủng vô tạo, [TC tự trao ban chính mình]
Gracious[-ness]: Nhân từ; tử tế; thanh lịch
Gradation: Tiệm tiến, tăng dần
Grade: Cấp, bậc, trật, mức, độ, hạng, đẳng cấp; gia cấp, tầng lớp
- school: trường phổ thông
Gradin[-e]: Bục, bệ, cấp, bậc thang
Gradual: Ca tiến cấp
- Psalms: ca khúc/thánh vịnh lên đền
Graduale Romanum: Sách hát lễ Rôma
Graduality Law: Luật tiệm tiến [luân lý]
Graffito[-i]: Hình hay chữ viết trên tường [công cọng]
Grail, The Holy: Chén thánh [Chúa dùng trong bữa tiệc ly]
Grail Movement: Phong trào Graal [sáng lập năm 1921, ở Hà lan, cho giáo dân cg]
Grammar: Ngữ pháp
Grand: Cao quý; cao cấp, vĩ đại; quan trọng, ưu tú, cừ khôi; chính yếu, chủ yếu
- aunt: bà: bác, cô, thím, dì…
- child/daughter/son: cháu, cháu: gái/trai
- father: ông [nội/ngoại]
- mother: bà [nội/ngoại]
- parents: ông bà [nội ngoại]
Graphic: Đồ họa, đ.thị, biểu đồ; họa hình
- language: ngôn ngữ tượng hình
Graphism: Cách viết, thuật: ghi họa, vẽ; bút tính, nét chữ
Graphology: Khoa xem chữ viết, bút tướng, thuật chiết tự
Gratia: Ân sủng
Gratification: Ban thưởng; gia ơn; hài lòng, mãn nguyện; tiền thù lao
Gratis: Biếu không, miễn phí, nhưng không
- pro Deo: [làm…] nhưng không vì Chúa [vì tình yêu Chúa]
Gratitude: Lòng biết ơn, tri ân
Gratuitous[-ness]: Nhưng không, biếu kh.; miễn phí, vô vị lợi; vô cớ, vu vơ
- legal assistence: bảo trợ tư pháp miễn phí [đk 1649]
Gratuity: Tiền thưởng [khi: về hữu, giải ngũ]; tiền trà nước
Gratulatory: Chúc mừng
Gravamen[-ina]: Than vãn, oán trách; chủ điểm cáo trạng
Grave: Phần mộ, nấm mồ Grave: Trang nghiêm, tr.trọng; từ tốn; trầm trọng; trầm; dấu huyền [như: g. accent]
- accent: dấu huyền; giọng trầm
- obligation: trọng trách
- sin: tội trọng
Graven image: Thần tượng
Gravestone: Bia, mộ chí
Graveyard: Nghĩa địa
Gravitation[-al]: Sự hút; sức hút, hấp lực
Gravity: Trang nghiêm; nghiêm/trầm trọng; trọng lực
Great[-ness]: To lớn, vĩ đại; tuyệt vời; tài tình
- grandchild [-daughter]: chắt
- grandfather [-mother]: ông/ bà cố
Great Awekening: Đại giác ngộ [phong trào phục hưng Tin lành Mỹ, n 1740]
Great Church: Nhà thờ chính [Đông phương]; [nay=] GH phổ quát
Great Schism: Đại ly khai [hai ý nghĩa: 1. ly khai Đông-Tây n. 1054; 2. chia rẽ trong GH Tây phương n. 1378-1417]
Greca: Áo khoác [của giáo sĩ]
Grecism: Từ ngữ đặc Hy lạp
Greed[-iness]: Tham lam, thèm khát; tham tiền, hám của
Greek: Hy lạp
- Bible: Bản Kinh Thánh Hy ngữ [Bản LXX]
- calends: không đời nào
- Church: GH Hy lạp; GH Chính thống
- corporal: khăn thánh Hy lạp [có di tích thánh]
- Rites: nghi thức hay lễ điển Hy lạp [Đông phương]
- Testament: Tân Ước
Gregarious: Sống thành đàn, quần cư, tập quần; [kiểu] đại chúng, quần chúng
Gregorian calendar: Lịch Grêgôriô [do Đ. Grêgôriô XIII cải cách n. 1582, tức là lịch chung hiện dùng]
- chant: bình ca
- masses: lễ 30 ngày [cầu hồn 30 ngày liên tiếp]
- modes: âm pháp bình ca
- reform: cải cách Grêgôriô [tk 11]
- sacramentary: sách nghi lễ Grêgôriô
- water: nước thánh cung hiến [nhà thờ]
Gremial[-e]: Khăn phủ đầu gối [GM dùng khi hành lễ]
Grey eminence: Tâm phúc; mưu sĩ, quân sư ẩn diện
Grey Friars: Thầy Dòng Phanxicô [xưa]
Grey Nuns: Nữ tu Bác ái
Grieve: Gây đau buồn, làm đau lòng; đau đớn, phiền não
Grievous: Gây đau khổ; trầm trọng, nặng nề
- sin: tội nặng
Grille: Lưới sắt [tòa giải tội], tuờng chấn song [nội cấm/vi]
Grosso modo: Đại khái, đại để, đại thể
Ground: Mặt đất, sàn đất; khoảng/bãi đất; đáy, nền; lý do, căn nguyên; cơ sở; căn cứ vào, dựa vào, đặt cơ sở