Đề thi hóa 9 hk2 có đáp án nam 2023_2023 năm 2024

Các em cùng tham khảo đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa lớp 9 năm học 2022 - 2023 tỉnh Bến Tre dưới đây

Quảng cáo

Đề thi kì 2 môn Hóa lớp 9 tỉnh Bến Tre 2023

Câu 1: [2,0 điểm]

  1. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của axetilen.
  1. Tinh thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong axetilen.

Theo TTHN

\>> Học trực tuyến lớp 9 và luyện vào lớp 10 tại Tuyensinh247.com, cam kết giúp học sinh lớp 9 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng

  1. UBND HUYỆN AN LÃO §Ò kiÓm tra CUỐI häc k× II - NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG M«n: HÓA HỌC 9 [ Thêi gian lµm bµi 45 phót - kh«ng kÓ giao ®Ò] A. MA TRẬN ĐỀ Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng CĐ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề - Biết các nguyên 1 tố trong nhóm Phi kim và bảng 1 0,4 1 0,4 tuần hoàn các NTHH Chủ đề - Phân loại nhiên - Hiểu PƯ đặc 2 Iiệu trưng của các liên Hidro kết cacbon - - Hiếu và xác Nhiên định đúng dộ liệu rượu 1 0,4 2 0,8 3 1,2 Chủ đề - Đặc điểm cấu - Hiểu - Nhận biết các 3 tạo phân tử của các PƯ chÊt bằng Dẫn xuất các hợp chất. có thể phương pháp của - Tính chất hóa xảy ra lÝ hóa học. hidrocac học của các hợp trongdd bon chất. 8 3,2 1 0,4 1 1,0 9 3,6 1 1,0 Chủ đề - Nhận biết, tinh - Thực hiện bài 4 chế các chất tập tính toán PTHH, - Thực hiện dãy định lương về BT định chuyển đổi hóa dẫn xuất H-C tính, học. định lượng 2 0,8 1 1,0 1 2,0 2 0,8 3 3,0 10 4,0 5 2,0 1 1,0 2 2,0 1 1,0 15 6,0 4 4,0 Tổng 40% 30% 20% 10% 60% 40%
  2. B. ĐỀ BÀI ĐỀ CHẴN I. TRẮC NGHIỆM [6 ĐIỂM] 1. Dãy các nguyên tố hóa học thuộc nhóm I trong bảng tuần hoàn là A. Na, K C. Ca, Ba B. F, Cl D. K, Ca 2. Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có A. nguyên tử oxi B. nguyên tử hiđro. C. nhóm – OH. D. nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro. 3. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có A. hai nguyên tử oxi. B. nhóm – OH. C. nhóm – OH và nhóm = CO. D. nhóm – OH kết hợp với nhóm = CO tạo thành nhóm – COOH. 4. Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 45 0 là A. 9ml B. 22,5ml C. 45ml D. 225ml 5. Để thu được khí C2H4 tinh khiết từ hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2 ta dùng A. dung dịch Ca[OH]2 dư. B. dung dịch Br2 dư. C. dung dịch HCl dư. D. nước. 6. Giấm ăn là A. dung dịch axit clohiđric nồng độ từ 2 – 5% B. dung dịch axit axetic nồng độ từ 2 – 5% C. dung dịch axit axetic nồng độ từ 5 – 10% D. dung dịch nước ép quả chanh 7. Glucozơ tham gia các phản ứng [PƯ] hóa học nào sau đây? A. PƯ oxi hóa và PƯ thủy phân B. PƯ oxi hóa và PƯ lên men rượu C. PƯ thủy phân và PƯ lên men rượu D. PƯ oxi hóa và PƯ lên men giấm 8. Chất có phản ứng tráng gương là A. glucozơ B. axit axetic C. xenlulozơ D. rượu etylic 9. Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Hợp chất hữu cơ đó là A. C2H6O. B. CH4. C. C2H4. D. C2H4O2. 10. Ancol etylic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau? A. Na, CaCO3, CH3COOH B. NaOH, O2, CH3COOH C. Na, CH3COOH, O2 D. Na, O2, Mg 11. Chất không làm mất màu dung dịch brom là A. CH2 = CH2 B. CH CH C. CH3 – CH3 D. CH2 = CH – CH = CH2 0 12. Cho rượu etylic 90 tác dụng với natri dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 13. Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ? A. Kim loại natri và nước. C. Khí cacbon đioxit và nước.
  3. B. Dùng quỳ tím và nước. D. Phenolphtalein và nước. 14. Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp khí metan và khí cacbonic? A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư. B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong. C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4. D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brôm dư. 15. Trong các chất sau đây chất nào không phải là nhiên liệu? A. Khí bioga B. Khí Oxi. C. Khí ga. D. Khí etilen. TỰ LUẬN [4 ĐIỂM] Câu 1 [1,0 điểm]: Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau [ghi rõ điều kiện phản ứng]: Etylen 1 Rượu etylic 2 Axit axetic 3 Etyl axetat 4 Natri axetat Câu 2 [1,0 điểm]: Hãy phân biệt 3 chất bột màu trắng glucozơ, Tinh bột và saccarozơ. Viết PTHH xảy ra [nếu có]. Câu 3 [2,0 điểm]: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một chất hữu cơ A thu được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. a] Trong A chứa những nguyên tố nào? b] Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 60g [Cho C = 12; H = 1; O = 16] ĐỀ LẺ I. TRẮC NGHIỆM [6 ĐIỂM] 1 . Trong các chất sau đây chất nào không phải là nhiên liệu? A. Khí ga. B. Khí bioga. C. Khí oxi. D. Khí etilen. 2. Giấm ăn là A. dung dịch axit axetic nồng độ từ 2 – 5% . B. dung dịch axit sunfuric nồng độ từ 2 – 5%. C. dung dịch axit clohiđric nồng độ từ 2 – 5%. D. dung dịch nước ép quả chanh 3. Ancol etylic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau? A. Na, O2, Mg B. Na, CH3COOH, O2 C. Na, CaCO3, CH3COOH D. NaOH, O2, CH3COOH 4. Ancol etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có A. nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro. C. nguyên tử oxi B. nguyên tử hiđro. D. nhóm – OH. 5. Số ml rượu etylic có trong 200ml rượu 45 0 là A. 22,5ml B. 45ml C. 90ml D. 225ml 0 6. Cho rượu etylic 90 tác dụng với natri dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 7. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có A. nhóm – COOH C. nhóm – OH và nhóm = CO. B. nhóm – OH. D. hai nguyên tử oxi. 8. Để thu được khí C2H4 tinh khiết từ hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2 ta dùng A. dung dịch HCl dư. B. dung dịch Ca[OH]2 dư C. dung dịch Br2 dư. D. nước. 9. Dãy các nguyên tố hóa học thuộc nhóm VII trong bảng tuần hoàn là A. Na, K C. Ba, Mg B. F, Cl D. Na, Ag 10. Chất không làm mất màu dung dịch brom là
  4. A. CH3 – CH3 B. CH CH C. CH2 = CH2 D. CH2 = CH – CH = CH2 11. Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Hợp chất hữu cơ đó là A. C2H6O. B. C2H4O2. CH4. C. C2H4. D. 12. Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ? A. Kim loại natri và nước. C. Khí cacbon đioxit và nước. B. Dùng quỳ tím và nước. D. Phenolphtalein và nước. 13. Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp khí metan và khí cacbonic? A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư. B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong. C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4. D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brôm dư. 14. Glucozơ tham gia các phản ứng [PƯ] hóa học nào sau đây? A. PƯ oxi hóa và PƯ thủy phân B. PƯ oxi hóa và PƯ lên men rượu C. PƯ thủy phân và PƯ lên men rượu D. PƯ oxi hóa và PƯ lên men giấm 15. Chất có phản ứng tráng gương là A. glucozơ B. axit axetic C. xenlulozơ D. rượu etylic TỰ LUẬN [4 ĐIỂM] Câu 1 [1,0 điểm]: Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau [ghi rõ điều kiện phản ứng]: Etylen 1 Rượu etylic 2 Axit axetic 3 Etyl axetat 4 Natri axetat Câu 2 [1,0 điểm]: Hãy phân biệt 3 chất bột màu trắng glucozơ, Tinh bột và saccarozơ. Viết PTHH xảy ra [nếu có]. Câu 3 [2,0 điểm]: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một chất hữu cơ A thu được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. a] Trong A chứa những nguyên tố nào? b] Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 60g [Cho C = 12; H = 1; O = 16]
  5. C. H¦íNG DÉN CHÊM- BIÓU §IÓM ĐỀ CHẴN I. TRẮC NGHIỆM [6 ĐIỂM] C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 §¸p ¸n A C D D A B B A D C C C B A B §iÓm Mçi ý tr¶ lêi ®óng 0,4 ® ĐỀ LẺ C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 §¸p ¸n C A B D C B A C B A B C B B A §iÓm Mçi ý tr¶ lêi ®óng 0,4 ® II. TỰ LUẬN [4 ĐIỂM] Câu Đáp án Điểm Câu 1 Axit [1,0 điểm] 1. C2H4 + H2O 2 C2H5OH 0,25 2. C2H5OH + O2 mengia� m CH3COOH + H2O 0,25 3. CH3COOH +C2H5OH axitH SO �,n 2 CH3COOC2H5 + H2O 4 0,25 0 4. CH3COOC2H5 + NaOH t CH3COONa + C2H5OH 0,25 [viết thiếu điều kiện, cân bằng sai -0,25 điểm]. Câu 2 - Hòa tan trong nước lạnh. Nếu không tan là tinh bột. 0,25 [1,0điểm] -Thực hiện phản ứng tráng gương nhận biết được glucozơ Viết PTPU đúng. 0,5 - Còn lại là saccarozơ 0,25 Học sinh có thể nhận biết theo cách khác, nếu đúng và viết đúng phương trình sẽ đạt điểm tối đa. Câu 3 6,6.12 0,25 [2,0 điểm] mC = = 1,8[g] 44 3,6.1.2 0,25 mH = = 0,4[g] 18 => mO = mA - [mC + mH] = 3 - [1,8 + 0,4] = 0,8 [g] 0,25 => A chứa C, H, O. Gọi CTPT là CxHyOz. 0,25 1,8 0,4 0,8 0,5 => x : y : z = : : = 0,15 : 0,4 : 0,05 12 1 16 => x : y : z = 3 : 8 : 1 => CTPT của A có dạng [C3H8O]n 0,125 Theo đề bài [C3H8O]n = 60 0,125 [12.3+8+16]n = 60 => n=1 0,125
  6. Vậy công thức phân tử của A là C3H8O 0,125 XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ NGƯỜI RA ĐỀ TRƯỚNG PHẠM THỊ THU YẾN ĐÀO THỊ NGA

240 tài liệu

1060 lượt tải

ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed [errno=111, msg=Connection refused] ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed [errno=111, msg=Connection refused]

Chủ Đề