Giải bài 4 sgk toán 7 tập 2 trang 36 năm 2024

Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân...

Bài 4 trang 36 SGK Toán 7 tập Chân trời sáng tạo: Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân trong Hình 3:

Giải bài 4 trang 36 SGK Toán 7 tập 2 Chân trời sáng tạo:

+] Công thức tính chu vi hình thang: Chu vi hình thang = tổng của 4 cạnh hình thang

Vì vậy, ta có:

Biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân là:

8x + 4x + 1 + 15x - 6 + 4x + 1

\= [8x + 4x + 15x + 4x] + [1 - 6 + 1]

\= 31x - 4

Vậy biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân là: 31x - 4.

Đề bài

Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân trong Hình 3.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Chu vi hình thang = tổng của 4 cạnh hình thang

Lời giải chi tiết

Ta có chu vi hình thang là :

C = \[8x + [15x - 6] + [4x + 1] + [4x + 1]\]

\[ = 31x - 4\]

Với Giải Toán 7 trang 36 Tập 2 trong Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến Toán lớp 7 Tập 2 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Toán 7 trang 36.

Giải Toán 7 trang 36 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Bài 3 trang 36 Toán 7 Tập 2: Cho đa thức A[y] = -5y4 - 4y2 + 2y + 7.

Tìm đa thức B[y] sao cho B[y] - A[y] = 2y3 - 9y2 + 4y.

Quảng cáo

Lời giải:

Do B[y] - A[y] = 2y3 - 9y2 + 4y nên B[y] = A[y] + 2y3 - 9y2 + 4y

B[y] = [-5y4 - 4y2 + 2y + 7] + 2y3 - 9y2 + 4y

B[y] = -5y4 - 4y2 + 2y + 7 + 2y3 - 9y2 + 4y

B[y] = -5y4 + 2y3 + [-4y2 - 9y2] + [2y + 4y] + 7

B[y] = -5y4 + 2y3 -13y2 + 6y + 7

Vậy B[y] = -5y4 + 2y3 -13y2 + 6y + 7.

Bài 4 trang 36 Toán 7 Tập 2: Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân trong Hình 3:

Quảng cáo

Lời giải:

Biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân là:

8x + 4x + 1 + 15x - 6 + 4x + 1

\= [8x + 4x + 15x + 4x] + [1 - 6 + 1]

\= 31x - 4

Vậy biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân là 31x - 4.

Bài 5 trang 36 Toán 7 Tập 2: Cho tam giác [Hình 4] có chu vi bằng 12t  3. Tìm cạnh chưa biết của tam giác đó.

Quảng cáo

Lời giải:

Độ dài cạnh còn lại của tam giác bằng:

12t - 3 - [3t + 8] - [4t - 7]

\= 12t - 3 - 3t - 8 - 4t + 7

\= [12t - 3t - 4t] + [-3 - 8 + 7]

\= 5t - 4

Bài 6 trang 36 Toán 7 Tập 2: Cho ba đa thức P[x] = 9x4 - 3x3 + 5x - 1; Q[x] = -2x3 - 5x2 + 3x - 8;

R[x] = -2x4 + 4x2 + 2x - 10.

Tính P[x] + Q[x] + R[x] và P[x] - Q[x] - R[x].

Quảng cáo

Lời giải:

P[x] + Q[x] + R[x] = [9x4 - 3x3 + 5x - 1] + [-2x3 - 5x2 + 3x - 8] + [-2x4 + 4x2 + 2x - 10]

\= 9x4 - 3x3 + 5x - 1 - 2x3 - 5x2 + 3x - 8 - 2x4 + 4x2 + 2x - 10

\= [9x4 - 2x4] + [-3x3 - 2x3] + [-5x2 + 4x2] + [5x + 3x + 2x] + [-1 - 8 - 10]

\= 7x4 - 5x3 - x2 + 10x - 19

P[x] - Q[x] - R[x] = [9x4 - 3x3 + 5x - 1] - [-2x3 - 5x2 + 3x - 8] - [-2x4 + 4x2 + 2x - 10]

\= 9x4 - 3x3 + 5x - 1 + 2x3 + 5x2 - 3x + 8 + 2x4 - 4x2 - 2x + 10

\= [9x4 + 2x4] + [-3x3 + 2x3] + [5x2 - 4x2] + [5x - 3x - 2x] + [-1 + 8 + 10]

\= 11x4 - x3 + x2 + 17

Bài 7 trang 36 Toán 7 Tập 2: Cho đa thức P[x] = x3 - 4x2 + 8x - 2. Hãy viết P[x] thành tổng của hai đa thức bậc bốn.

Lời giải:

Đặt A[x] = x4 + x3 - 4x2.

Khi đó P[x] = A[x] + B[x].

Suy ra B[x] = P[x] - A[x]

B[x] = [x3 - 4x2 + 8x - 2] - [x4 + x3 - 4x2]

B[x] = x3 - 4x2 + 8x - 2 - x4 - x3 + 4x2

B[x] = -x4 + [x3 - x3] + [-4x2 + 4x2] + 8x - 2

B[x] = -x4 + 8x - 2.

Vậy P[x] = [x4 + x3 - 4x2] + [-x4 + 8x - 2].

Bài 8 trang 36 Toán 7 Tập 2: Cho hình vuông cạnh 2x và bên trong là hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 3 [Hình 5].

Tìm đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh.

Lời giải:

Biểu thức biểu thị diện tích hình vuông là: 2x . 2x = 4x2.

Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật là: 3x.

Biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh là: 4x2 - 3x.

Bài 9 trang 36 Toán 7 Tập 2:

  1. Thực hiện phép tính: [3x - 1] + [[2x2 + 5x] + [4 - 3x]].
  1. Cho A = 4x + 2, C = 5 - 3x2. Tìm đa thức B sao cho A + B = C.

Lời giải:

  1. [3x - 1] + [[2x2 + 5x] + [4 - 3x]]

\= 3x - 1 + 2x2 + 5x + 4 - 3x

\= 2x2 + [3x + 5x - 3x] + [-1 + 4]

\= 2x2 + 5x + 3

  1. Do A + B = C nên B = C - A

B = 5 - 3x2 - [4x + 2]

B = 5 - 3x2 - 4x - 2

B = -3x2 - 4x + [5 - 2]

B = -3x2 - 4x + 3

Vậy B = -3x2 - 4x + 3.

Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến Chân trời sáng tạo hay khác:

  • Giải Toán 7 trang 33 Tập 2
  • Giải Toán 7 trang 34 Tập 2
  • Giải Toán 7 trang 35 Tập 2

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

  • Toán 7 Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến
  • Toán 7 Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Cách tính điểm trung bình môn học kì
  • Toán 7 Bài tập cuối chương 7
  • Toán 7 Bài 1: Góc và cạnh của một tam giác
  • Toán 7 Bài 2: Tam giác bằng nhau
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 7 Tập 1 & Tập 2 bộ sách Chân trời sáng tạo [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề