Đề thi học kì 2 lớp 4 môn toán 2019

5 252 KB 0 2

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN 4 - Đọc, viết số tự nhiên., các phép tính với STN - Dấu hiệu chia hết. - Phân số, các phép tính về phân sô. - Giây, thế kỷ. - Đổi đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian. - S hình chữ nhật, P hình vuông - S Hình thoi - Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số. Tỉ lệ bản đồ Tổng GIẢI TOÁN YẾU TỐ HÌNH HỌC + ĐẠI LƯỢNG SỐ HỌC Số câu 2 Câu số 1; 10 Số điểm 2,5 Tổng TL TNKQ TL Mức 4 TNKQ TL Mức 3 TNKQ TL Mức 2 TNKQ TL Mức 1 TN KQ Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, câu số số điểm 1 1 1 5 3 5 8 1;10;3;5 ;8 0,5 0,5 0,5 4,0 Số câu 1 1 Câu số 9 9 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 2 1 1 Câu số 2; 4 11 [a] 6 Số điểm 1,0 1,0 0,5 1,0 Số câu 4 Số điểm 3,5 2 1 2 1 11 [b] 1 1,5 1,0 1,0 1,0 1 1 7 12 2;4;6;7 0,5 1,0 2,0 2 1 12 1,0 1,0 10 Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 2 4 11; 12 3,0 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí MÔN TOÁN LỚP 4 Họ tên học sinh: .................................................................................................... Lớp: ............................................... Họ tên giáo viên coi kiểm tra Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra ……………………………………….. ………………………………………. ………………………………………... ..……………………………………... Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra ............................................................................................. ............................................................................................. 1. Chữ số 3 trong số: 9 231 587 có giá trị là: A. 3 000 000 B. 30 000 C. 3 000 D. 300 000 2. Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Diện tích tấm kính đó là: A. 270 cm² B. 270 m² C. 540 cm² D. 54 cm² 3. Trong các phân số sau phân số tối giản là: A. 2 10 B. 48 5 C. 8 40 D. 18 36 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 100 000 m B. 10 000 m C. 1 000 m D. 1000 km 5. Tìm y, biết y là số chia hết cho 2; 3; 5; 9 và 440 < y < 490 A. 450 B. 460 C. 470 D. 480 6. Nếu quả táo cân năng 50g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4kg ? A. 80 B. 200 C. 80 quả D. 40 quả 7. Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tuổi của mỗi người hiện nay là: A. 9 tuổi; 36 tuổi B. 9; 36 C. 12 tuổi; 39 tuổi D. 6 tuổi; 33 tuổi 8. Tích của hai số là 3684. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là: Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí A. 1128 B. 11052 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: C. 3687 35 m2 25dm2 = 3525 dm2 D. 3681 2 tÊn 3 kg = 2003 kg 3 ngày 4 giờ = 72 giờ 10. Nối phép tính với kết quả đúng của nó: 2 thế kỷ 5 = 20 năm 3 4  7 5 15 88 1 2 5 3  8 11 5 2  7 9 31 63 43 35 6 6 : 10 5 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 154 m và chiều rộng bằng a] Tính diện tích của thửa ruộng đó? b]Biết rằng cứ 1m2 ruộng thì thu hoạch được 2 chiều dài. 5 3 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó 4 người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………..................................................................................................................... …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………......……………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………......……………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… ………......……………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 12. Trung bình cộng tuổi bố, mẹ, Lan và em Lan là 22 tuổi. Biết rằng nếu không tính tuổi của bố thì trung bình cộng tuổi của mẹ, tuổi của Lan và em lan là 17 tuổi. Tính tuổi của bố Lan. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. ................................................................................................................................ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 4 MÔN TOÁN A. Phần trắc nghiệm[7 điểm] Câu 1-8: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng B A B C A C D B Câu 9 [1điểm] Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 35 m2 25dm2 = 3525 dm2 2 phót 15 gi©y = 135 gi©y Câu 10 [2iểm] Nối mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu 11: 2 điểm Bài giải a] Ta có sơ đồ: Chiều rộng : 2 tÊn 3 kg = 2003 kg 2 thế kỷ 5 = 40 năm Chiều dài: Theo s¬ ®å, tæng sè phÇn b»ng nhau lµ: 2 + 5 = 7[phÇn] Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 154 : 7  2 = 44 [m] Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 154 - 44 = 110 [m] Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 110 x 44 = 4840 [m2] Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 154m [ 0,25 đ] [0,25đ] [0,25đ] [0,25đ] [0,25đ] Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí b] Số thóc người ta thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 4840 x 3 = 3630 [kg] 4 Câu 12: 1 điểm [0,5đ] Đáp số: a] 4840 m2 [0,25đ] b] 3630 kg thóc Bài giải Tổng số tuổi của bốn người trong gia đình Lan là: 22 x 4 = 88 [tuổi] [0,25đ] Không tính tuổi của bố Lan tổng số tuổi của ba người còn lại là: 17 x 3 = 51 [tuổi] [0,25đ] Tuổi của bố Lan là: 88 – 51 = 36 [tuổi] [0,25đ] Đáp số: 36 tuổi [0,25đ] Chú ý: Trong mỗi bài học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa bài đó Tham khảo đề thi học kì 2 lớp 4: //vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-4 Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

[1]

TRƯỜNG TIỂU HỌC



Họ tên:


....


Lớp: ...


SỐBÁO DANH


…..……..


KTĐK CUỐI NĂM HỌC 2019 - 2020Mơn: TỐN - Lớp 4


Ngày: …. / 5/ 2020[Thời gian: 40 phút]Giám thị 1 Giám thị 2



---Điểm Nhận xét Giám khảo 1 Giám khảo 2


Bài 1:.../0,5đ


Bài 2:…/0,5đ


Bài 3:…/1đ



Bài 4:…/1đ


Bài 5:…/2đ


PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH


1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số bằng phân số 56 là:


a. 1220 b. 2024 c. 1014 d.35


50


2. Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:


A B


12m² 30cm²   120300cm²


12m² 3dm²   120030cm²


3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


A. Diện tích của một hình thoi có độ dài hai đường chéo 3dm và 25cm là ...B. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp đo được là 5cm. Vậy chiều dàithật của phòng học là ... m.


4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


35 của 25km được tính là: 25 × 35 = 15 [km]


Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.


5. Tính:


5


9 +


4


3 =


………...6


5

[2]

Bài 6:…/2đ


Bài 7:.../2đ


Bài 8:.../1đ


158 × 45 =


………


67 : 148 =



………


6. A. Tìm x: B. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần:


x - 72 = 143 : 35 157 m; 53 m; 45


m; 61 m


...............


7. Một cửa hàng trong một ngày nhập về được 2tấn đường. Số đường buổi sángnhập về gấp rưỡi số đường nhập về buổi chiều. Tính số ki lô gam đường nhập vềmỗi buổi?


Giải


...........................



8. Khu đất hình chữ nhật có chiều dài 35m và chiều rộng 20m. người ta đàomột cái ao hình chữ nhât ở giữa khu đất. Biết khoảng cách từ cạnh khu đất đếncạnh ao là 5m. Tính chu vi ao.

[3]

Giải


..................



UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1


TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTĐK CUỐI NĂM HỌC MƠN

TỐN LỚP 4



NĂM HỌC 2019 - 2020



Bài 1 và bài 2:Học sinh thực hiện đúng mỗi câu được: 0,5 điểm.


Bài 3 và bài 4:
Học sinh ghi đúng mỗi đáp án được 0,5điểm.


Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.


Bài 1: [0,5 điểm] b


Bài 2: [0,5 điểm]


A B


12m² 30cm²   120300cm²


12m² 3dm²   120030cm²


Bài 3: [1 điểm]


Thứ tự điền là: 375cm2 - 10m


Bài 4: [1 điểm]


Thứ tự điền là: Đ, S


Bài 5: [2 điểm]


59 + 43 = 59 + 129 = 5+129 = 179



65 - 32 = 1815 - 1015 = 158


158 × 45 = 6040


67 : 148 = 67 × 148 = 8456


[4]

Học sinh làm đúngmỗi bước được: 0,5 điểm.



Câu 7 và 8:


Thiếu hoặc ghi sai đáp số, tên đơn vị trừ 0,5 điểm.


A. Tìm x: B. Thứ tự xếp là:


x - 72 = 143 : 35 61 m; 157 m; 45 m;


5


3 m [1 điểm]


x - 72 = 145 [0,5 điểm]



x = 72 + 145


x = 149 [0,5 điểm]


Bài 7: [2 điểm]


Giải



2tấn = 2000kg [0,5 điểm]


Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 [phần] [0,5 điểm] Số đường buối sáng nhập về là: [2000 : 5] × 3 = 1200 [kg] [0,5 điểm] Số đường buổi chiều nhập về là: 2000 – 1200 = 800 [kg] [0,5 điểm] Đáp số : 1200kg; 800kg


Bài 8: [1 điểm] Giải


Chiều dài cái ao là: 35 - [5 + 5] = 25 [m] [0,5 điểm] Chiều rộng cái ao là 20 - [5 + 5] = 10 [m]



Chu vi cái ao là: [25 + 10] × 2 = 70 [m] [0,5 điểm] Đáp số: 70m




MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC MƠN TỐN LỚP 4



MẠCH KIẾNTHỨC


NỘI DUNG KIẾN THỨC- KỸ NĂNG


CẦN ĐÁNH GIÁ


SỐ CÂU


HỎI


HÌNH THỨC CÂU HỎI


TỔNGĐIỂMTRẮC


NGHIỆM TỰ LUẬN


Nhậnbiết HiểuNhậnbiết HiểuVậndụngVậndụngphảnhồiSỐ HỌC


Phân số bằng nhau 1 0,5 0,5


Bốn phép tính trên phân số 4 2 2


Tìm thành phần chưa biết 1 1 1

[5]

ĐOLƯỜNG


Chuyển đổi số đo độ dài 1 0,5 0,5


Tỉ lệ bản đồ 1 0,5 0,5


So sánh số đo diện tích 1 0,5 0,5


Tìm phân số của một số với


đơn vị đo 1 0,5 0,5


Sắp xếp số đo độ dài 1 1 1


HÌNHHỌC



Tính diện tích hình thoi 1 0,5 0,5


Nhận biết đặc điểm của


hình bình hành 1 0,5 0,5


Giải tốn về tính diện tích


các hình 1 1 1


TỔNG 14 2 1 2 2 2 1 10



Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề