Đề thi toán lớp 3 học kì 2 cuối năm
8 đề kiểm tra học kì II lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh (Có bảng ma trận, đáp án) Show
Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 gồm 8 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh có đáp án và bảng ma trận 4 mức độ kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2021 - 2022 cho học sinh của mình. Với 8 đề thi cuối kì 2 lớp 3, còn giúp các em học sinh lớp 3 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí bộ đề thi học kì 2 lớp 3 nhé: Đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22
A. Phần đọc hiểu: (6 điểm) Học sinh đọc thầm bài “Buổi học thể dục” và làm bài tập: Buổi học thể dục 1. Hôm nay có buổi học thể dục. Thầy giáo dẫn chúng tôi đến bên một cái cột cao, thẳng đứng. Chúng tôi phải leo lên đến trên cùng, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang. Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ. Xtác-đi thì thở hồng hộc, mặt đỏ như chú gà tây. Ga-rô-nê leo dễ như không. Tưởng chừng cậu có thể vác thêm một người nữa trên vai vì cậu khỏe chẳng khác gì một con bò mộng non. 2. Đến lượt Nen-li bạn này được miễn học thể dục vì bị tật từ nhỏ, nhưng cố xin thầy cho được tập như mọi người. Nen-li bắt đầu leo một cách rất chật vật. Mặt cậu đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống. Nhưng cậu vẫn cố sức leo. Mọi người vừa thấp thỏm sợ cậu tuột tay ngã xuống đất, vừa luôn miệng khuyến khích: “Cố lên ! Cố lên !”. Nen-li rướn người lên và chỉ còn cách xà ngang hai ngón tay. “Hoan hô ! Cố tí nữa thôi !” - Mọi người reo lên. Lát sau, Nen-li đã nắm chặt được cái xà. 3. Thầy giáo nói: “Giỏi lắm ! Thôi, con xuống đi !” Nhưng Nen-li còn muốn đứng lên cái xà như những người khác. Sau vài lần cố gắng, cậu đặt được hai khuỷu tay, rồi hai đầu gối, cuối cùng là hai bàn chân lên xà. Thế là cậu đứng thẳng người lên, thở dốc, nhưng nét mặt rạng rỡ chiến thắng, nhìn xuống chúng tôi. Theo A-MI-XI Dựa vào nội dung bài, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: Câu 1: (0,5 điểm) Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục? a. Vì em bị bệnh.b. Vì em bị tật từ nhỏ.c. Vì chân em bị đau. d. Vì Nen-li không thích tập thể dục. Câu 2: (0,5 điểm) Chi tiết nào nói lên quyết tâm của Nen-li ? a. Nen-li leo một cách rất chật vậtb. Nen-li leo mồ hôi ướt đẫm trán, nắm chặt cái xà.c. Nen-li leo một cách rất chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên, thế là nắm chặt được cái xà. d. Nen-li leo không biết mệt. Câu 3: (0,5 điểm) Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? a. Nen-li muốn vượt qua chính mình.b. Nen-li muốn tập như các bạn.c. Nen-li muốn đạt giải. d. Nen-li muốn vượt qua chính mình, muốn làm được những việc như các bạn. Câu 4: (0,5 điểm) Nối tên nhân vật ở cột A với hoạt động ở cột B Câu 5: (1 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 6: (1 điểm) Qua câu chuyện, em học được điều tốt gì ở Nen-li? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 7: (0,5 điểm) Bộ phận “Bằng gì ?” trong câu: “Nen-li hoàn thành bài thể dục bằng sự cố gắng, quyết tâm” là: a. bằng sự cố gắng, quyết tâmb. hoàn thành bài thể dục.c. Nen-li d. sự cố gắng, quyết tâm Câu 8: (0,5 điểm) Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Làm gì?” trong câu sau: “Nen-li leo một cách rất chật vật” là: a. Nen-lib. rất chật vậtc. leo một cách rất chật vật d. chật vật Câu 9: (1 điểm) Tìm trong bài và viết lại câu viết theo mẫu Ai làm gì? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… B. Viết I. Chính tả: (4 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Ngôi nhà chung” (SGK TV3 tập 2, trang 115. II. Tập làm văn: (6 điểm) Em hãy viết một bức thư từ (5 - 7 câu) có nội dung thăm hỏi, báo tin với một người mà em quý mến. Gợi ý dưới đây:
Đáp án bài kiểm tra cuối kỳ 2 môn Tiếng Việt lớp 3A. KIỂM TRA ĐỌC: Tiếng Việt (đọc - hiểu): 4 điểm
Lưu ý: Câu 6 HS phải nêu được 2 việc làm tốt đạt tròn số điểm; HS có cách trả lời khác đúng vẫn đạt tròn số điểm. B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) I. Viết chính tả: (4 điểm)
II. Tập làm văn: (6 điểm) * Nội dung: (5 điểm) - Đầu thư: (0,5 đ) - Lời xưng hô: (0,5 đ) - Nội dung thư:
- Cuối thư: lời chào, kí tên (05đ) * Hình thức: (1 điểm)
Lưu ý: Tùy vào mức độ diễn đạt và sai sót mà GV chấm điểm. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 - 2022Ma trận đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 3
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 - 2022
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) a) Số liền trước của số 80 419 là số: A. 80 418 B. 80 320C. 80 429 D. 80 410 b) Số liền sau của số 63 399 là số: A. 63 398 B. 63 400C. 63 301 D. 63 300 Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 14 cm B. 16 cmC. 28 cm D. 38 cm b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 12 cm2 Câu 3. Số ? (1 điểm) a) 52 639; 52 640; 52 641 ; ............... ; .............. ; .............. .. b) 45 300; 45 400; ................ ; ............... ; 45 700 ; ................ Câu 4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 56727 + 24105 ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… b) 94852 - 77539 ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… Câu 5. Điền : >; <; = (1 điểm) a) 15dm4cm ☐ 20cm c) 1dm ☐ 9cm b) 1 giờ 15 phút ☐ 75 phút d) 1kg ☐ 999g Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là: A. 28 B. 92 C.100 D. 126 b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là: A. 80 B. 60C. 40 D. 20 Câu 7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................ b) Theo thứ tự lớn bé đến bé:........................................................................................... Câu 8. Bài toán: (1 điểm) Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó? Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: .................................................................................. Diện tích bức tranh đó là: .............................................................................................. Câu 10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 - 2022Câu 1: a) A Câu 2: a) C Câu 3: a) 52 639; 52 640; 52 641; 52 642; 52 643; 52 644. b) 45 300; 45 400; 45 500; 45 600; 45 700; 45 800 Câu 4: Câu 5: a) 15dm4cm < 20cm b) 1 giờ 15 phút = 75 phút c) 1dm > 9cm d) 1kg > 999g Câu 6: a) B b) A Câu 7: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV, V, VI, VII, IX. b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II. Câu 8: Bài giải Số kg đường đựng trong 1 túi là: (0,25 điểm) 40 : 8 = 5 (kg) (0,25 điểm) Số túi đựng hết 15 kg đường là: (0,25 điểm) 15 : 5 = 3 ( túi) (0,25 điểm) Đáp số: 3 túi đường. Câu 9: Bài giải Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó? Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: 8 x 2 = 16 (cm) Diện tích bức tranh đó là: 16 x 8 = 124 (cm2) Câu 10: Bài giải Thực hiện phép chia: 9638 : 3 = 3212 ( dư 2) (0.5 điểm) Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 2m vải.(0.5 điểm) Đáp số : 3212 bộ quần áo, thừa 2 mét vải Đề thi học kì II môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022
LISTENING (4 points) PART 1. Listen and match. (1,5 points) There is one example: Example: You hear: I have a truck PART 2. Listen and tick (X ) the picture(1 point) 3. What’s your mother doing now? 4. What’re they doing? PART 3. Listen and number (1- 5) (1,5 points)
READING: (2 points) PART 1: Read and match. (1pt). PART 2: Look and read. Put a tick (√ ) or cross (x) in the box. (1pt). 1. They are reading book. ☐ 2. She is cleaning the ☐ 3. It is ☐ 4. This is my house. ☐ WRITING (2 points) PART 1: Put the words in order. (1pt). Example: 0. This/ a / living /is/ room. ⇒ This is a living room. 1. over/ there/ garden/ a/ is/ there. ⇒...................................................................................................................................... 2. many/ are/ chairs/ how/ there? ⇒...................................................................................................................................... 3. playing / park / I / football/the / am / in ⇒...................................................................................................................................... 4. in/ are/the/ they/ cage ⇒..................................................................................................................................... PART 2: Write about you: (1pt) Example: 1. How old is your father? ⇒ He is forty. 1. Do you have any toys? ⇒...................................................................................................................................... 2. Do you have any pets? ⇒..................................................................................................................................... 3. What pets do you have? ⇒...................................................................................................................................... 4. Where’s Dien Bien? ⇒..................................................................................................................................... SPEAKING ( 2 points ) PART 1. What’s your name? PART 2. Talking about your family. What does your father do? What does your mother do? Do you love your family? PART 3. Describing picture. - Who are they? - Where are they? - How many people are there in the picture? - Are they a happy family? >> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 3 Cập nhật: 04/04/2022 |