Demonstration nghĩa là gì
Demonstration là Cuộc biểu tình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Demonstration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Phương pháp xúc tiến bán hàng mà (1) cho thấy hiệu suất của một sản phẩm trong điều kiện sử dụng thực tế, hoặc (2) khuyến khích mua dùng thử và sử dụng của sản phẩm để đánh giá bởi khách hàng. Sales promotion method that (1) shows the performance of a product in actual use
conditions, or (2) encourages trial purchase and use of the product for evaluation by the customer. Source: Demonstration là gì? Business Dictionary Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ demonstration trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong
nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ demonstration tiếng Anh nghĩa là gì. * danh từ demonstration Đây là cách dùng demonstration tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ
demonstration tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên
Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Đóng tất cả Kết quả từ 4 từ điển demonstration [,deməns'trei∫n] | danh từ sự thể hiện, sự biểu hiện sự biểu hiện nỗi vui mừng sự biểu hiện tình yêu thương sự chứng minh; sự thuyết minh được thuyết phục bởi (một) sự chứng minh khoa học sự chứng minh một định luật vật lý sự thuyết minh các chức năng của máy tính cuộc biểu tình của quần chúng ủng hộ chế độ (quân sự) cuộc thao diễn demonstration [,deməns'trei∫n] | Kỹ thuật sự chứng minh; sự trình diễn, sự biểu diễn Toán học [sự, phép] chứng minh Vật lý sự chứng minh; sự trình diễn, sự biểu diễn demonstration |
demonstration demonstration (dĕmən-strāʹshən) noun1. The act of showing or making evident.2. Conclusive evidence; proof.3. 4. A manifestation, as of one's feelings.5. A public display of group opinion, as by a rally or march: peace demonstrations.demonstration | demonstration |