Địa hình có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "địa hình", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ địa hình, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ địa hình trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Thăm dò địa hình.

Good luck, good luck.

2. Địa hình có đến 77,8% diện tích là núi, 10,2% đồng bằng và 12% địa hình gồ ghề.

The land of the province is 77.8% mountainous, 10.2% plain and 12% uneven.

3. Bản đồ, tập địa hình này.

The maps, this atlas.

4. BIỂU ĐỒ ĐỊA HÌNH THIÊN NHIÊN

CHART OF NATURAL REGIONS

5. Biểu đồ địa hình thiên nhiên

Chart of Natural Regions

6. Địa hình cằn cỗi, trông như sa mạc.

The terrain is barren, desert-like.

7. Địa mạo học Địa hình Open-Geomorphometry Project

Open-Geomorphometry Project

8. Lonely Planet Thorntree. Bản đồ địa hình Lào

Lonely Planet Thorntree.

9. Địa hình thành phố hoàn toàn bằng phẳng.

The city is overall very clean.

10. Chinook không phù hợp với địa hình bãi mìn.

Chinook unsuitable for pick-up due to location being minefield

11. Vì thế nó đã có kiến tạo địa hình.

And so it's been tectonically altered.

12. Donaueschingen nằm ở khu vực địa hình đồi núi thấp.

Donaueschingen stands in a basin within low mountainous terrain.

13. Do địa hình gồ ghề, Tasmania có rất nhiều sông.

With its rugged topography, Tasmania has a great number of rivers.

14. Nghĩa là có dân thường và phải khảo sát địa hình.

That means civilians, that means terrain.

15. Hãy ổn định cuộc sống, tôn tạo, củng cố địa hình.

Set it up and fortify it.

16. Chúng tôi bỏ đi phong cảnh và dựng lại địa hình.

So we would take the landscape and we would build up the topography.

17. Những toán cướp, địa hình sa mạc, động vật nguy hiểm

Marauder bands, desert terrain, dangerous wildlife

18. Khi chúng ta ra địa hình trống, dàn hàng theo xe tôi.

When we hit open ground, line up on me.

19. Địa hình của Tào doanh đối với chúng ta là có lợi.

The terrain is in our favor

20. Tôi thường đi đến Công viên trung tâm và nhìn cách địa hình uốn lượn của nơi này tương phản với địa hình dốc đứng của khu vực trung tâm Manhattan.

I'd go to Central Park and see the rolling topography of Central Park come up against the abrupt and sheer topography of midtown Manhattan.

21. Các địa hình cực kỳ khó khăn đã khiến nhiều khai thác rừng.

The extremely difficult terrain has prevented exploitation of much of the forest.

22. Chúng cực kỳ khỏe mạnh và thích nghi tốt với địa hình núi.

They are extremely hardy and well adapted to mountain terrain.

23. Vào mùa đó, thời tiết mát mẻ nhưng địa hình thì nguy hiểm.

The valley was cool that time of year, but the terrain was forbidding.

24. Gián có thể tự ổn định khi chạy trên địa hình gồ ghề.

Remarkably, cockroaches can self-stabilize running over rough terrain.

25. Địa hình lởm chởm như thế đã cô lập dân miền sơn cước.

Such rugged terrain has isolated the mountain people.

26. Đơn thuần bằng cách sử dụng các bộ cảm ứng xúc giác ở chân, nó đang cố gắng đi trên địa hình đa dạng, một địa hình mềm đẩy xuống và thay đổi.

Just simply using the tactile sensors on the feet, it's trying to walk over a changing terrain, a soft terrain where it pushes down and changes.

27. Vì trông anh giống Freddy Krueger phối với bản đồ địa hình bang Utah.

Because you look like Freddy Krueger face-fucked a topographical map of Utah.

28. Kỹ thuật dùng để thay đổi khí quyển và địa hình của trái đất.

Planetary engineering modifying the Earth's atmosphere and topography.

29. Ta đã nghiêm cứu nó, chạy mô phỏng, và vẽ bản đồ địa hình.

We vetted it, ran the simulations, and mapped the terrain.

30. Nhưng các xe tự hành hiện nay không thể tiếp cận địa hình đó.

But the current rovers cannot get there.

31. Đó là một Căn cứ Hoạt động Quân sự trong địa hình đô thị.

It's a Military Operations on Urbanized Terrain site.

32. Như ngài thấy, địa hình buộc cả ha bên phải giáp mặt với nhau.

As you can see, the topography forced the two sides down towards each other.

33. Il-114FK - Trinh sát quân sự, elint, chụp ảnh hay lập bản độ địa hình.

Il-114LL – Flying laboratory Il-114FK – Military reconnaissance, elint, photo builder or cartographic map version.

34. Chúng có thể băng qua địa hình phức tạp như cỏ, - không thành vấn đề, .

They can go over complex terrain like grass, no problem, and not get destabilized.

35. Vùng biển và hải đảo của Quảng Ninh là một vùng địa hình độc đáo.

The sea and island zone of Quảng Ninh has a unique terrain.

36. Địa hình tạo thành chiều cao bản đồ, kết cấu và bản đồ bình thường.

The terrain is composed of height maps, textures and a normal map.

37. Phần miền tây của Sabah thường có địa hình đồi núi, có ba đỉnh cao nhất.

The western part of Sabah is generally mountainous, containing three highest peak.

38. Hãy nhìn vị trí của metan, metan ở nơi có địa hình vô cùng gồ ghề.

Look where the methane is, the methane is in a very rough terrain area.

39. Và đây các bạn có thể thấy nó đang đi trên địa hình đa kết cấu.

And here you can see that it's walking over unstructured terrain.

40. In 3D cung cấp cho sinh viên một góc nhìn mới với các bản đồ địa hình.

3D printing gives students a new perspective with topographic maps.

41. Hầu hết các đảo có nguồn gốc núi lửa và có địa hình đồi núi, gồ ghề.

Most of the islands are volcanic in origin and have a hilly, rugged terrain.

42. Vì địa hình chật hẹp hiểm trở nên có rất nhiều kẻ cướp ẩn mình nơi đó.

Because of the geography, there were many brigands in the area.

43. Di chuyển qua lại một nơi thoáng và mở sẽ dễ hơn một địa hình hiểm trở.

Moving across clear, open space is easier than a tough terrain.

44. Dải Gaza có địa hình bằng phẳng hay gợn sóng, với các đụn cát gần bờ biển.

The terrain of the Gaza Strip is flat or rolling, with dunes near the coast.

45. Họ sẽ là người ra ngoài, vẽ lại địa hình, định vị những chặng đường hiểm trở.

The scout is the one going out, mapping the terrain, identifying potential obstacles.

46. Phần phía tây của Kyongwon có địa hình đồi núi, còn phần phía đông tương đối bằng phẳng.

The western region of Kyongwon is mountainous, while the east is relatively flat.

47. Địa hình rừng gồ ghề hoàn toàn tương phản với các vùng lân cận của thung lũng Rhine.

The forest's rough terrain starkly contrasts with that of the adjoining Rhine Valley.

48. Nhiều trò chơi chiến lược cũng bao gồm những thách thức kinh tế và thăm dò địa hình.

Many games also offer economic challenges and exploration.

49. Một trong những quan ngại chính của Prince là địa hình bằng phẳng của vị trí tấn công.

One of Prince's primary concerns was the flatness of the countryside.

50. Khả năng sinh sản thấp và cừu có vấn đề với địa hình đá cuội ở Na Uy.

The fertility was low and the sheep had problems with the stony Norwegian terrain.

Chủ Đề