Dịch vụ HTTP ở tầng ứng dụng sử dụng có chế truyền nào ở tầng vận chuyển

Ôn tập MMTCâu 1:Chọn thứ tự đúng các lớp theo chiều từ dưới lên trong mô hìnhOSIA. Session, Transport, Network, Application.B. Datalink, Network, Transport, Session.. C. Application, Presentation, Session, TransportD. Datalink, Network, Application, Presentation.Câu 2:Số hiệu cổng được sử dụng trong mô hìnhA. Máy chủ - Máy khách.B. Ngang hàng.C. A và B đều đúng.D. Không sử dụng trong mô hình nào cả.Câu 3:Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sauA. Thông lượng đường truyền vật lý được đo bằng đơn vị Bps.B. Thông lượng đường truyền vật lý được đo bằng đơn vị bps.C. Cả A và B đều đúng.D. Cả A và B đều sai.Câu 4:Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:A.1000bps=1Kbps, 1000Kbps=1Mbps, 1000Mbps = 1Gbps.B. 1024bps=1Kbps, 1024Kbps=1Mbps, 1024Mbps = 1Gbps.C. Cả A và B đều đúng.D. Cả A và B đều sai.Câu 5:Chọn phát biểu đúng khi nói về mô hình máy chủ - máy kháchA. Trên máy khách có thể có nhiều tiến trình của máy chủ chạy cùngmột lúc.B. Trên máy khách có thể có nhiều tiến trình của máy khách chạy cùngmột lúc.C. Cả hai phát biểu trên đều sai.D.Cả hai phát biểu trên đều đúng.Câu 6:Giao thức mạng làA. Một mô tả cách thức gửi nhận thông điệp của các thực thể trongmạng.1B. Một đặc tả về cấu trúc của các thông điệp để các thực thể trong máytính có thể giao tiếp được với nhau qua các kênh kết nối.C.Một đặc tả về cấu trúc của thông điệp và thủ tục gửi nhận thông điệp.D. Một đặc tả về các lệnh để người sử dụng khai thác dịch vụ mạng.Câu 7:Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về mô hình máy chủ - máykháchA. Tiến trình máy khách phải được gán số hiệu cổng cố định.B. Tiến trình máy khách phải được chạy trên một địa chỉ IP cố định.C.Cả hai phát biểu trên đều sai.D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.Câu 8:Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện chức năng chuyển tiếp cácgói tin qua liên mạngA. Presentation.B. Transport.C. Physical.D.Network.Câu 9:Chọn phát biểu đúng nhất về giao thức mạngA. Protocol đặc tả thủ tục gửi nhận thông điệp.B. Protocol đặc tả cấu trúc, khuôn dạng và cú pháp của các thông điệp.C. Protocol có thể đặc tả cơ chế kiểm soát lỗi và kiểm soát luồng gửinhận.D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.Câu 10: Tầng chức năng nào trong mô hình OSI đảm nhận chức năngthiết lập kênh dữ liệu giữa hai ứng dụng đầu cuốiA. Presentation.B.TransportC. Datalink.D. Network.Câu 11: Chọn một phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau đây vềhoạt động cơ bản của một bộ định tuyến trong mạng Internet:A. Thực hiện nhận và lưu tạm các packet rồi chuyển tiếp đến Bộ địnhtuyến đích.B.Thực hiện nhận và lưu tạm các packet trước khi xác định bộ địnhtuyến kế tiếp theo bảng chọn đường.2C. Cả hai phát biểu trên đều đúng.D. Cả hai phát biểu trên đều sai.Câu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về mô hình ứng dụng ngang hàngA. Các application process kết nối trực tiếp với nhau không thông quamột máy chủ chung.B.Các application process chạy trên các host có địa chỉ IP cố định vàđược cấp phát port-number cố định.C. Cả hai phát biểu trên đều sai.D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.Câu 13: Chọn một phát biểu đầy đủ nhất của khái niệm edge-bộ địnhtuyến:A.Bộ định tuyến biên là bộ định tuyến đầu tiên trên đường kết nối từmột thiết bị đầu cuối đến các hệ thống khác của mạng Internet.B. Bộ định tuyến biênlà các bộ định tuyến bên ngoài cùng của đồ thịmạng các bộ định tuyến trong mạng Internet.C. Là các bộ định tuyến của ISP.D. Là các bộ định tuyến nối kết giữa các ISP.Câu 14: Chọn phát biểu đúng nhất về khái niệm mạng lõiA.Là mạng lưới kết nối của các bộ định tuyến trong mạng Internet.B. Là mạng lưới kết nối của các bộ định tuyến trong mạng Internet,nhưng không bao gồm các bộ định tuyến biên.C. Là mạng lưới kết nối giữa các ISP.D. Là phần lõi của Access-network.Câu 15: Tầng chức năng nào trong mô hình OSI đảm nhận chức năng làmviệc với môi trường truyền vật lýA. Presentation.B. Vận chuyểnation.C.PhysicalD. Datalink.Câu 16: Các tổ chức ISP là các tổ chứcA. Tổ chức và quản lý hạ tầng mạng Internet toàn cầuB.Cung cấp dịch vụ kết nối đến Internet cho các hệ thống đầu cuốiC. Cho thuê các Bộ định tuyến để kết nối Internet.D. Cung cấp các chương trình ứng dụng của mạng Internet .Câu 17: Giao thức nào sau đây không sử dụng phương thức Connectionoriented3A. TelnetB. FTPC.IPD. TCPCâu 18: Các chức năng của các giao thức HTTP, FTP, DNS trong mô hìnhTCP/IP được tương ứng với chức năng của tầng nào trong mô hình OSIA. PresentationB. SessionC. ApplicationD.Cả ba tầng chức năng trên.Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng nhấtA.Kiến trúc TCP/IP không định nghĩa các chức năng tương ứng với tầngDatalink và Physical của mô hình OSI.B. Kiến trúc TCP/IP không định nghĩa các chức năng tương ứng vớitầng Session và Vận chuyển của mô hình OSI.C. Cả hai phát biểu trên đều đúng.D. Cả hai phát biểu trên đều sai.Câu 20: Chọn tất cả các câu có nội dung saiA. Giao thức quy định cách thức liên kết [communication] trao đổithông tin trong mang máy tinh.B. Giao thức được phân theo từng tầng.C.Giao thức là bộ quy ước, quy tắc quy định cách thức xử lý số liệu.D. Giao thức là mô hình phân tầng.Câu 21: Chọn các tầng có trong mô hình tham chiếu OSI:A. Tầng liên mạng [Internet Layer].B. Tầng truy nhập [Access Layer].C.Tầng liên kết [Data Link Layer].D. Tầng phương tiện [Medium Layer]Câu 22: Chọn các tầng trong mô hình TCP/IP:A.Tầng liên mạng [Internet Layer].B. Tầng truy nhập [Access Layer].C. Tầng phân phôi [Distribution Layer].D. Tầng biểu diễn [Presentation Layer]Câu 23: Đơn vi dữ liệu [DU] tại tầng liên kết [Data Link]A.Frames - KhungB. Packets - Gói tin4C. Datagrams - Gói dữ liệuD. TPDU - đơn vi truyền vậnCâu 24: Đơn vi dữ liệu [DU] tại Tầng Mạng [Network]A. Frames - KhungB.Packets - Gói tinC. Datagrams - Gói dữ liệuD. TPDU - Đơn vi truyền vậnCâu 25: Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI biến đổi O và 1 thành tínhiệu sốA. Application - Tầng ứng dụngB.Physical – Vật lýC. Data Link - Liên kếtD. Network – MạngCâu 26: Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI đảm bảo dữ liệu đượctruyền đúng tới máy tính cần gửiA. Application - Tầng Ứng dụngB. Physical - Vật lýC. Network - MạngD.Vận chuyển - Truyền vậnCâu 27: Tầng nào trong mô hình OSI cung cấp dịch vụ biên dịch dữ liệuA. Application - Tầng Ứng dụngB. Data Link - Liên kếtC. Network - MạngD.Presentation - Biểu diễnCâu 28: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa cácmạng [routing]A.Network - MạngB. Vận chuyển - Truyền vậnC. Presentation - Biểu diễnD. Session - PhiênCâu 29: Tầng vật lý có chứa những thành phần nàoA. Các khung tin [Frames].B.Tiêu chuẩn vật lý của phương tiện truyền dẫn [cáp, sóng điện từ].C. Sơ đồ mã hóa [coding] tín hiệu.D. Segments - Đoạn dữ liệu5Câu 30: Chọn một phương tiện truyền dẫnA. Khung tinB.Sóng microwaveC. BitD. SegmentCâu 31: Chọn câu đúng:A. Cáp xoắn đôi không bọc là STP [Shielded Twisted Pair Cable].B. Cáp đồng trụclà UTP [Unshielded Twisted Pair Cable].C. Cáp quang đơn mode là Single-Mode Fiber Optic.D. Cáp quang đơn mode là Multi-Mode Fiber Optic.Câu 32: Phương tiện vật lý nào cho tỷ lệ lỗi ít nhất khi truyền thông tinA. Cáp đồng trụcB. Cáp xoắn đôi UTPC.Cáp quangD. Truyền dẫn không dây [Wireless, Microwave]Câu 33: Phương tiện vật lý nào cho khoảng cách xa nhất đối với MạngEthernet:A. Cáp đồng trục.B. Cáp xoắn đôi UTP.C.Cáp quang đa mode [Multi-Mode].D. Cáp quang đơn mode [Single-Mode].Câu 34: Giao thức nào thuộc Tầng Vận chuyển của OSIA. IPB. IGRPC.UDPD. FTPCâu 35: BaseBand làA. Nhiều thông tin truyền đồng thời trên một kênh truyền vật lý.B. Phát hiện tranh chấp đường truyền, khi có tranh chấp thì hoãn gửi,sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian ngẫu nhiên.C.Thông tin truyền chiếm toàn bộ kênh truyền vật lý.D. Gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.Câu 36: Ethernet là chuẩn Mạng không dựa trên phương thức truyềnthông tinA. BroadBand - Nhiều thông tin truyền đồng thời trên một kênh Truyềnvật lý6B. CSMA/CD - Phát hiện tranh chấp đường truyền, khi có tranh chấp thìhoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian ngẫu nhiênC.Base-Band - Thông tin Truyền chiếm toàn bộ kênh Truyền vật lýD. Full-Duplex - Gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật lýCâu 37: Chọn câu đúngA. Chế độ half-duplex là gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vậtlý.B. Chế độ full-duplex là không gửi và nhận đồng thời trên cùng mộtkênh truyền.C.Chế độ half-duplex cho phép gửi hoặc nhận theo chiều này hoặc chiềukia trong một thời điểm.D. Mọi loại cáp mạng đều cho phép chế độ full-duplex.Câu 38: Chọn câu đúng dưới đây về các loại cáp mạng cho mạng EthernetA.1OBase-T dùng Cáp xoắn đôi có độ dài một đoạn Cáp Mạng lớn nhâtlà 1OO mét, Ethernet 1OMb/sB. 1OBase-2 dùng Cáp đồng trụccó độ dài một đoạn Cáp Mạng lớn nhâtlà 5OO mét, Ethernet 1OMb/sC. 1OOBase-TX dùng Cáp đồng trục có độ dài một đoạn Cáp Mạng lớnnhât là 1OO mét, Fast Ethernet 1OOMb/sD. 1OOBase-FX dùng Cáp quang có độ dài một đoạn Cáp Mạng lớn nhấtlà 2OOO mét, Fast Ethernet 1OOMb/sCâu 39: Chọn câu sai dưới đây về các chuẩn Cáp Mạng cho Mạng EthernetA. 1OOOBase-T dùng Cáp xoắn đôi có độ dài một đoạn Cáp Mạng lớnnhất là 1OO mét, Giga Ethernet 1OOOMb/s.B.1OBase-2 dùng Cáp đồng trụccó độ dài một đoạn Cáp Mạng lớn nhấtlà 5OO mét, Ethernet 1OMb/sC. 1OOBase-TX dùng Cáp xoắn đôi có độ dài một đoạn Cáp Mạng lớnnhất là 1OO mét, Fast Ethernet 1OOMb/s.D. 1OOOBase-SX dùng Cáp quang có độ dài một đoạn Cáp Mạng lớnnhât là 55O mét, Giga Ethernet 1OOOMb/s.Câu 40: Tiêu chuẩn Gigabit Ethernet 1OOOBase-TX sử dụng cách thứcnào để đạt tốc độ 1OOOMb/sA. Dùng O4 cặp dây xoắn với xung nhip là 25MHz.B. Dùng O2 cặp dây xoắn với xung nhip là 1OOMHz.C.Dùng O1 cặp dây xoắn với xung nhip là 1GHz.D. Dùng O4 cặp dây xoắn với xung nhip là 125MHz.7Câu 41: Tiêu chuẩn Fast Ethernet 1OOBase-TX sử dụng cách thức nào đểđạt tốc độ 1OOMb/sA. Dùng O4 cặp dây xoắn với xung nhịp là 25MHz.B.Dùng O2 cặp dây xoắn với xung nhịp là 1OOMHz.C. Dùng O1 cặp dây xoắn với xung nhịp là 1GHz.D. Dùng O2 cặp dây xoắn với xung nhịp là 125MHz.Câu 42: Chuẩn OC 192 có tốc độ tối đa là:A. 2488.32 Mbit/sB.9953.28 Mbit/sC. 1244.16 Mbit/sD. 622.08 Mbit/sCâu 43: Các thiết bị nào thuộc tầng 4 trong mô hình OSIA. BridgeB. Bộ định tuyếnC. SwitchD.Tất cả đều saiCâu 44: Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Vận chuyển có những giaothứcA. SMTP và IMAPB.TCP và UDPC. ARP và RARPD. DNS và HTTPCâu 45: Bit là đơn vị dữ liệu trong tầngA. TransportB. NetworkC. DatalinkD.PhysicalCâu 46: Cáp UTP CAT 5 có thể kết nối tối đaA. 10 métB. 20 métC.100 métD. 200 métCâu 47: Cáp quang có thể kết nối tối đaA. 1000 métB. 2000 mét8C. Lớn hơn 1000 métD.Tất cả đều saiCâu 48: Thiết bị nào là thiết bị hoạt động ở tầng Vật lý [Physical]A. Switch.B. FirewallC.HubD. Bộ định tuyến.Câu 49: Thiết bị Repeater xử lý ởA.Tầng 1: Vật lýB. Tầng 2: Data LinkC. Tầng 3: NetworkD. Tầng 4 trở lênCâu 50: Thiết bị Repeater cho phépA.Kéo dài 1 nhánh LAN qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến phầnmở rộng của nó.B. Ngăn không cho các gói tin thuộc loại Broadcast đi qua nóC. Giúp định tuyến cho các gói tinD. Tất cả đều đúngCâu 51: Cáp UTP được sử dụng với đầu nốiA.RJ45B. BNCC. Cả haiD. Các câu trên đều saiCâu 52: Lớp nào trong mô hình OSI thuộc trong chuẩn WANA. ApplicationB. TransportC.Data linkD. SessionCâu 53: Thẻ giao tiếp mạng [NIC] thuộc lớp nào trong mô hình OSIA.Layer 2B. Layer 3C. Layer 4D. Layer 5Câu 54: Mạng Frame Relay được gọi là mạng9A. Chuyển mạch kênhB.Chuyển mạch góiC. ISDN tốc độ caoD. Tất cả điều saiCâu 55: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trongmạng hình saoA.Switch/HubB. Bộ định tuyếnC. RepeaterD. NICCâu 56: Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớpA. 6B. 5C. 4D.7Câu 57: Chọn phát biểu đúng về khái niệm broadcastA.Gói tin được truyền từ một điểm đến tất cả các điểm.B. Gói tin được truyền từ một điểm đến một điểm.C. Gói tin được truyền từ nhiều điểm đến nhiều điểm.D. Gói tin được truyền từ nhiều điểm đến một điểm.Câu 58: Nhược điểm của truyền dẫn broadcastA. Sử dụng tiết kiệm băng thôngB.Tốn kém băng thôngC. Tiết kiệm thời gian.D. Truyền nhanh.Câu 59: Trường Đào tạo Hutech có nhiều chi nhánh. Các nhân viên kếtoán ở các Chi nhánh muốn chia sẻ những thông tin kế toán với nhau. Giảipháp nào sau đây là khả thi hiện nayA.Với đường truyền Internet có sẵn, triển khai hệ thống VPN cho cácChi nhánh.B. Sử dụng Remote Dial-up để quay số nối mạng từ Chi nhánh A qua Bmỗi khi có nhu cầu truy cập thông tin chia sẻ.C. Mỗi Chi nhánh thuê bao một Leased Line riêng. Routing các LeasedLine lại với nhau.D. Sử dụng dây mạng để nối tất cả các Chi nhánh lại với nhau.Câu 60: Để kiểm tra đường truyền của một kết nối mạng, ta dùng lệnh10A.PingB. TracerouteC. NetstatD. RouteCâu 60: Thiết bị Hub xử lý đơn vị dữ liệu nàoA. PacketB. FrameC.BitD Tất cả đều đúngCâu 60: Thiết bị Switch xử lý ởA. SegmentB. PacketC. BitD.Tất cả đều saiCâu 61: Số lượng broadcast domain trong Switch làA. 1B. 2C. 3D.Tất cả đều saiCâu 62: Số lượng broadcast domain trong Hub làA. 1B. 2C. 3D. Tất cả đều đúngCâu 63: Các thiết bị nào thuộc tầng thứ hai trong mô hình OSIA. FirewallB. BridgeC. Bộ định tuyếnD.SwitchCâu 64: Thiết bị Hub nằm ở tầng nào của mô hình OSIA. Tầng 1B. Tầng 3C. Tầng 5D.Tất cả đều saiCâu 65: Thiết bị Switch nằm ở tầng nào của mô hình OSI11A. Tầng 1B.Tầng 2C. Tầng 3D. Tất cả đều saiCâu 66:A. 1B. 2C. 3D. 4Số lượng collision domain trong thiết bị Hub làCâu 67: Ứng dụng Chat là dựa trên mô hìnhA. Máy chủ - máy kháchB. Máy khách – máy kháchC. Máy chủ – Máy chủD. Cả ba đều saiCâu 68: Chuẩn OC 192 có tốc độ tối đa làA. 2488.32 Mbit/sB.9953.28 Mbit/sC. 1244.16 Mbit/sD. 622.08 Mbit/sCâu 69: Công nghệ MPLS dựa trên giao thứcA.Label Distribution ProtocolB. ATMC. PPPoED. Label Switching ProtocolCâu 70: Công nghệ MPLS hoạt động ởA. Lớp 3B.Lớp 2,5C. Lớp 1,5D. Lớp 3,5Câu 1:Chọn phát biểu đúngA. Chế độ persistence HTTP được cấu hình ở phía máy khách.B.Chế độ persistence HTTP được cấu hình ở phía máy chủ.C. Cả hai phát biểu trên đều đúng.D. Cả hai phát biểu trên đều sai.Câu 2:Chọn phát biểu đúng12A. Cookie là một chuỗi định danh do web browser sinh ra để phân biệtcác web browser khác nhau.B. Cookie là một chuỗi định danh do web browser sinh ra để phân biệtcác HTTP request khác nhau.C. Cookie là một chuỗi định danh do web browser sinh ra để phân biệtcác web máy chủ khác nhau.D.Tất cả các phát biểu trên đều sai.Câu 3:Chọn phát biểu đúngA. Máy chủ mail sử dụng giao thức SMTP để chuyển email từ domainnày tới domain khác tương tự mạng packet-switching.B. Máy chủ mail sử dụng giao thức POP3 để lấy email từ một máy chủmail khác.C.Tất cả hai phát biểu trên đều sai.D. Tất cả hai phát biểu trên đều đúng.Câu 4:Trong mô hình quản lý phân cấp của dịch vụ DNSA. Các máy chủ TLD phụ trách tên miền cấp 2.B.Các máy chủ Authoritative thường phụ trách tên miền từ cấp 2 trởlên.C. Các sub-domain là các tên miền không chính thức và do một tổ chứcquản lý riêng.D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.Câu 5:Chọn phát biểu saiA. FTP client được xác thực trên cầu nối control connection.B. Nội dung của tập tin được tải về từ máy chủ FTP trên cầu nối dataconnection.C. FTP client gửi lệnh xóa một tập tin tới máy chủ FTP trên cầu nốicontrol connection.D.Tất cả các phát biểu trên đều sai.Câu 6:Chọn phát biểu đúng:A. Lệnh HEAD trong giao thức HTTP là lệnh đọc dữ liệu trong phầnheader của trang web.B. Giao thức HTTP cho phép web máy chủ đếm được số lần request đếntừ một client.C.Cả hai phát biểu trên đều sai.D. Cả hai phát biểu trên đều đúngCâu 7:Chọn giao thức có hoạt động duy trì trạng thái [statefull]13A.FTPB. DNSC. HTTPD. SMTPCâu 8:Chọn phát biểu đúng về lớp Ứng dụng trong mạngA. Định nghĩa các cặp thông điệp request và response.B. Định nghĩa cú pháp và ngữ nghĩa của mỗi thông điệp.C.Cả hai phát biểu trên đều đúng.D. Cả hai phát biểu trên đều sai.Câu 9:Giao thức HTTP 1.1 quy địnhA. Có loại thông điệp : GET, POST, HEAD.B. Cho phép lưu vết của các giao dịch đã xử lý xong.C. Cả hai phát biểu trên đều đúng.D.Cả hai phát biểu trên đều sai.Câu 10: Chọn phát biểu đúng về khái niệm cookieA.Là một chuỗi định danh để phân biệt các web browser khác nhau.B. Là một chuỗi định danh để phân biệt các HTTP request khác nhau.C. Là một chuỗi định danh để phân biệt các máy chủ web khác nhau.D. Tất cả hai phát biểu trên đều sai.Câu 11: Trong mô hình hoạt động của dịch vụ FTPA. FTP client gửi lệnh “ls” tới máy chủ FTP trên cầu nối dataconnection.B.FTP client gửi lệnh “ls” tới máy chủ FTP trên cầu nối controlconnection.C. FTP client gửi lệnh “ls” tới máy chủ FTP trên cầu nối mở riêng chotập các lệnh tương tác.D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.Câu 12: Chọn phát biểu đúngA. Trong dịch vụ Mail, các User-Agent sử dụng giao thức IMAP để gửiemail tới máy chủ mail.B.Trong dịch vụ Mail, các User-Agent sử dụng giao thức SMTP để gửiemail tới máy chủ mail.C. Trong dịch vụ Mail, các User-Agent sử dụng giao thức POP để gửiemail tới máy chủ mail.D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.14Câu 13: Mô hình hoạt động của dịch vụ DNS quy định:A. Các Name Resolver luôn luôn query thẳng tới root máy chủ để xácđịnh TLD máy chủ nào sẽ trả lời.B. Các Name Resolver luôn luôn query thẳng tới TLD máy chủ để xácđịnh Authroritative máy chủ nào sẽ trả lời.C.Cả hai phát biểu trên đều saiD. Cả hai phát biểu trên đều đúng.Câu 14: Chọn phát biểu đúng về các giao thức của tầng Ứng dụng trongmạngA. Định nghĩa các cặp thông điệp request và response.B. Định nghĩa cú pháp và ngữ nghĩa của mỗi thông điệp.C.Cả hai phát biểu trên đều đúng.D. Cả hai phát biểu trên đều sai.Câu 15: Chọn phát biểu saiA. Data connection được mở mới cho mỗi một tập tin được tải về từFTP máy chủ.B. FTP máy chủ luôn duy trì trạng thái của user.C.Tất cả các phát biểu trên đều sai.D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.Câu 16: Chọn phát biểu đúngA.Vẫn có thể sử dụng dịch vụ WWW mà không cần dịch vụ DNS.B. Bắt buộc phải có dịch vụ DNS thì mới có thể sử dụng được các dịchvụ FTP, WWW trên Internet.C. Cả hai phát biểu trên đều saiD. Cả hai phát biểu trên đều đúng.Câu 17: Chọn phát biểu đúng về các giao thức của tầng Ứng dụng trongmạngA. Định nghĩa các cặp thông điệp request và response.B. Định nghĩa cú pháp và ngữ nghĩa của mỗi thông điệp.C.Cả hai phát biểu trên đều đúng.D. Cả hai phát biểu trên đều sai.Câu 18: Trong chế độ persistence HTTP, máy chủ web cho phépA.Web browser mở nhiều cầu nối tới cùng một máy chủ web để lấy dữliệu cho trang web được yêu cầu bởi một URL.15B. Web browser chỉ cần mở một cầu nối tới máy chủ web để nhận tất cảcác objects có trong một trang web được yêu cầu bởi một URL.C. Cả hai phát biểu trên đều sai.D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.Câu 19: Chọn phát biểu saiA. Data connection được mở mới cho mỗi một tập tin được tải về từFTP máy chủ.B. FTP máy chủ luôn duy trì trạng thái của user.C.Tất cả các phát biểu trên đều sai.D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.Câu 20: Giao thức HTTP 1.0 quy định:A. Chỉ có 2 loại messages: Request và Response.B. Không có lệnh PUT và lệnh DELETE.C.Cả hai phát biểu trên đều đúng.D. Cả hai phát biểu trên đều sai.Câu 20: Chọn phát biểu đúng nhất về quá trình phân giải tên theo cơ chếđệ quy [recusive query]A. Các Name Resolver gửi query tới root DNS máy chủ để bắt đầu quátrình phân giải tên.B. DNS máy chủ cuối cùng trong quá trình duyệt đệ quy sẽ gửi kết quảtrả lời cho Name Resolver.C.Cả hai phát biểu trên đều saiD. Cả hai phát biểu trên đều đúng.Câu 21: Chọn phát biểu đúng:A. Khi upload dữ liệu từ một HTML form, và sử dụng phương thứcPOST, thì các dữ liệu này sẽ được điền vào chuỗi URL để gửi tớiweb máy chủ.B. Khi upload dữ liệu từ một HTML form, và sử dụng phương thức PUT,thì các dữ liệu này sẽ được điền vào chuỗi URL để gửi tới web máychủ.C. Cả hai phát biểu trên đều đúng.D.Cả hai phát biểu trên đều sai.Câu 22: Chọn phát biểu saiA. FTP client được xác thực trên cầu nối control connection.B. Nội dung của tập tin được tải về từ FTP máy chủ trên cầu nối dataconnection.16C. FTP client gửi lệnh xóa một tập tin tới FTP máy chủ trên cầu nốicontrol connection.D.Tất cả các phát biểu trên đều sai.Câu 23: Giao thức DNS làA. Giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP.B. Giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý.C.Giao thức xác đinh địa chỉ IP từ tên miền.D. Tất cả đều đúng.Câu 24: Giao thức Radius hoạt động trên nền giao thứcA. TCPB.UDPC. TCP và UDPD. Tất cả đều saiCâu 25: Thông điệp nào dưới đây là của Radius Client gừi cho RadiusMáy chủA.Accounting-RequestB. Accounting-ResponseC. Access-ReplyD. Access-RejectCâu 26: Giao thức nào dưới đây không phải là giao thức chứng thựcA. RadiusB.FingerC. TacacsD. KerberosCâu 27: Giao thức Radius hoạt động ở lớpA.ApplicationB. SessionC. Vận chuyểnD. NetworkCâu 28: Giao thức Radius viết tắt củaA. Remote Authorization Dial In User ServiceB.Remote Authentication Dial In User ServiceC. Remote Accounting Dialing In User ServiceD. Remote Authentication Dial In Using Service17Câu 29: Giao thức Kerberos hoạt động ở lớpA.ApplicationB. SessionC. Vận chuyểnD. Network.Câu 30: Giao thức Kerberos chạy trên cổngA. 749B.88C. 1443D. 179Câu 31: KDC là một máy chủ chức năng trong chứng thực của giao thứcA. RadiusB. TacacsC.KerberosD. LDPCâu 32: Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ sốA.20B. 23C. 25D. 53Câu 33: Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ sốA. 67B. 23C.25D. 53Câu 34: Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ sốA.110B. 23C. 25D. 53Câu 35: Trong máy chủ Mail sử dụng các giao thứcA. SNMPB.POP3C. SSLD. ICMP18Câu 36: DNS có chức năngA.Phân giải tên miền [IP sang tên và ngược lại]B. Phân giải địa chỉ MACC. Phân giải tên netbiosD. Tất cả đều saiCâu 38: Trình duyệt web sử dụng giao thứcA.HTTPB. SMTPC. SNMPD. ICMPCâu 39: Giao thức HTTPs hoạt động ở cổngA. 110B.443C. 80D. 23Câu 40: Giao thức SMTP hoạt động ở cổngA. 110B. 443C.25D. 23Câu 41: Giao thức SMTP sử dụngA. UDPB.TCPC. ICMPD. IGMPCâu 42: Giao thức DNS hoạt động ở cổngA. 110B. 443C.53D. 23Câu 43: Giao thức DNS sử dụngA. UDPB. TCPC. ICMPD. IGMP19Câu 44: Giao thức ssh hoạt động ở cổngA. 20B. 21C. 22D. 23Câu 45: Giao thức Telnet sử dụng giao thức vận chuyển nàoA. UDPB.TCPC. ICMPD. IGMPCâu 46: Giao thức DHCP hoạt động ở cổngA.67B. 443C. 53D. 23Câu 47: Giao thức DHCP sử dụngA. UDPB. TCPC. ICMPD. IGMPCâu 48: Loại server nào trong danh sách sau đây sử dụng cổng UDP 53A. DHCPB. Web serverC. DNS serverD. Database serverCâu 2 : Số hiệu cổng được sử dụng trong mô hìnhA Máy chủ - Máy khách.B. Ngang hàng.C. A và B đều đúng.D. Không sử dụng trong mô hình nào cả.20Câu 1: Chọn giao thức hoạt động tương ứng với tầng Vận chuyển trong mô hìnhOSIA. ICMP.B. UDP.C. POP3.D. Không giao thức nào trong ba giao thức trên.Câu 3 : Chọn phát biểu saiA. Dịch vụ UDP của tầng Vận chuyển không cung cấp cơ chế chống tắcnghẽn.B. Dịch vụ TCP của tầng Vận chuyển luôn cung cấp cơ chế kiểm tra độ tincậy của dữ liệu truyền/nhận.C. Cả hai phát biểu trên đều sai.D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.Câu 4: Chọn giao thức hoạt động tương ứng với tầng Vận chuyển trong mô hìnhOSIA. RIP.B. TCPC. POP3.D. FingerCâu 5: Chọn phát biểu saiA. Dịch vụ UDP của tầng Vận chuyển không cung cấp cơ chế chống tắcnghẽn.B. Dịch vụ TCP của tầng Vận chuyển luôn cung cấp cơ chế kiểm tra độ tincậy của dữ liệu truyền/nhận.C. Cả phát biểu trên đều sai.D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.Câu 6: Chọn giao thức không sử dụng dịch vụ UDPA. SIP.B. Telnet.C. RTP.D. Cả ba giao thức trên.Câu 7: Giao thức nào dưới đây hoạt động trên nền giao thức UDPA. ICMP.B. IPC. POP3.D. Không giao thức nào trong ba giao thức trên.Câu 8: Số hiệu cổng của một network application process là một số nguyên cóchiều dàiA. 2 bytes.21B. 1 byte.C. 2 wordsD. 4 words.Câu 9: Tầng chức năng nào trong mô hình TCP/IP đảm nhận chức năng của tầngVận chuyểnA. ICMP.B. IPC. UDP.D. HTTP.Câu 10:Giao thức nào trong mô hình TCP/IP hoạt động theo chế độconnection-orientedA. TCP.B. SMTPC. HTTP.D. Cả ba giao thức trên.Câu 11:Tầng chức năng nào trong mô hình TCP/IP đảm nhận chức năng củatầng Vận chuyểnA. ICMP.B. IPC. UDP.D. HTTP.Câu 12:Giao thức nào trong mô hình TCP/IP hoạt động theo chế độconnection-orientedA. TCP.B. SMTPC. HTTP.D. Cả ba giao thức trên.Câu 13:Giao thức nào dưới đây hoạt động trên nền giao thức TCPA. ICMP.B. IPC. POP3.D. Không giao thức nào trong ba giao thức trên.Câu 14 :Số hiệu cổng dùng đểA. Phân biệt các application process trên cùng một host.B. Phân biệt các application process trên các host trong mạng Internet.C. Phân biệt các application process gửi nhận thông điệp trên mạng.22D. Phân biệt các application process máy chủ và client.Câu 15:Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đâyA. Một data segment của tầng Vận chuyển sẽ chứa toàn bộ một messagecủa tầng ApplicationB. Tầng Vận chuyển cung cấp dịch vụ gửi dữ liệu giữa hai applicationprocess trong mạng.C. Tầng Vận chuyển cung cấp dịch vụ truyền tải dữ liệu tin cậy cho tầngapplication.D. Tầng Vận chuyển cung cấp dịch vụ truyền tải dữ liệu không tin cậy chotầng application.Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau đâyA. Tầng Vận chuyển cung cấp dịch vụ gửi dữ liệu giữa hai host trongmạng.B. Tầng Vận chuyển tạo một kết nối ảo giữa hai host trong mạng.C. Cả hai phát biểu trên đều sai.D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.Câu 16:Câu 17 :Giao thức UDP trong mạng Internet là giao thứcA. Tạo cầu nối gửi dữ liệu giữa hai host trong mạng.B. Tạo cầu nối gửi dữ liệu giữa hai ứng dụng trong mạng.C. Không có cơ chế kiểm soát luồng gửi nhận dữ liệu.D. Hoạt động với cơ chế bắt tay trước khi gửi dữ liệu.Câu 18:Giao thức TCP trong mạng Internet là giao thứcA. Truyền tải dữ liệu tin cậy theo phương thức connectionless.B. Có cơ chế duy trì thứ tự của các segment khi gửi và nhận.C. Không có cơ chế kiểm soát luồng gửi nhận dữ liệu.D. Hoạt động theo nguyên lý stop-and-wait.Chọn phát biểu saiA. Giao thức TCP là giao thức sử dụng cơ chế pipeline để quản lý tắcnghẽn và kiểm soát luồng.B. Giao thức TCP là giao thức full duplexC. Cả hai phát biểu trên đều sai.D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.Câu 19:Câu 20: Trong giao thức TCP, phía receiver gửi ACK có nội dung làA. Seq number của segment kế tiếp đang chờ nhận.B. Seq number của segment đã nhận thành công.C. Seq number của segment cuối cùng đã nhận thành công.23D. Seq number của segment cần gửi lại.Câu 22: Trong giao thức TCP, phía máy gửi thực hiệnA. Gửi lại segment có Seq number trong các ACK trùng nhau.B. Gửi lại segment hiện tại nếu không nhận được ACK sau một thời gianquá hạn.C. Cả hai mô tả ở A và B.D. Không phải hai mô tả ở A và B.Câu 23 :Các giao thức nào thuộc Tầng Vận chuyển của OSIA. IPB. ICMPC. UDPD. FTPCâu 24:Các giao thức nào là connection-orientedA. IPB. TCPC. UDPD. ICMPCâu 25: Các giao thức nào là connectionlessA. IP.B. TCP.C. UDP.D. SMTPCâu 26 :Tầng Vận chuyển tìm ra máy trên mạng quaA. Logical network address - Địa chỉ lô-gich MạngB. Port number - Mã số cổngC. Hardware address - Địa chỉ vật lýD. Default Gateway - Cổng IP mặc địnhCâu 27:Các giao thức nào thuộc Tầng Vận chuyển của OSIA. IPB. SMTPC. UDPD. FTPCâu 28:Chọn các chức năng của Tầng giao vận [Vận chuyển]:A. Đóng gói đơn vị thông tin.B. Liên kết các nạng máy tinh.24C. Kết nối máy tính – máy tính [host to host].D. Quản lý giao thông [trafic management].Câu 29: Chọn các câu đúng về Tầng giao vận [Vận chuyển]:A. Truyền các gói tin thông qua Tầng vật lý.B. Liên kết các Mạng máy tính.C. Làm việc với các máy tính đầu cuối.D. Làm việc với các Bộ định tuyến.Câu 30: Chọn câu sai về giao thức TCPA. TCP là giao thức Tầng trình diễn [Presentation].B. TCP định hướng kết nối [Connection Oriented]: Thiết lập đườngTruyền trước khi Truyền dữ liệu.C. TCP cung cấp kết nối ổn định giữa hai máy tính.D.TCP giao diện với các ứng dụng thông qua địa chỉ IP.Câu 31: Chọn câu trả lời đúng về ở giai đoạn chính của Phiên Truyền nhận dữliệu TCPA. Thiết lập kênh Truyền; Truyền dữ liệu; kết thúc kênh Truyền.B. Thiết lập kênh Truyền; đặt thông số cửa sổ gửi và nhận; Truyền dữliệu.C. Đặt thông số cửa sổ gửi và nhận; Truyền dữ liệu; gửi thông báo đãnhận gói tin [Acknowledgement].Câu 32: Chọn trường của gói tin IP:A. Số thứ tự của gói tin.B. Số thứ tự của gói tin bao đã nhận [ACK].C. Địa chỉ IP đích.D.Cổng đích đến .Câu 33: UDP là giao thứcA. Thuộc Tầng Vận chuyển.B. Đinh hướng kết nối [connection-oriented].C. Có chứa số thứ tự gói tin.D. Có số thứ tự gói tin thông báo nhận [ACK].Câu 34: Câu phát biểu nào dưới đây là đúng.A. Kết nối trên nền TCP thì luôn bắt tay 3 bướcB. Kết nối trên nền TCP và UDP luôn bắt tay 3 bướcC. Kết nối trên nền UDP luôn bắt tay 2 bướcD. Kết nối trên UDP và TCP có thể không bắt tay25

Video liên quan

Chủ Đề