Năm 2022, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP HCM dự kiến sử dụng 4 phương thức, xét tuyển 6.550 chỉ tiêu và mở thêm 3 ngành học mới.
Ngày 16/12, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM công bố thông tin tuyển sinh năm 2022.
Theo đó, trường tuyển 6.550 chỉ tiêu vào 45 ngành.
Trường cũng dự kiến có 3 ngành mới tuyển sinh trong năm 2022: luật, an toàn thông tin, xe điện - xe lai.
Nhà trường sẽ tuyển theo 4 phương thức:
- Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT. Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ [ĐTBHB] 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên [có 3 môn] vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà.
- Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Thời gian nhận hồ sơ và công bố kết quả theo quy định của Bộ GD- ĐT.
- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP HCM năm 2022. Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM từ 700 điểm trở lên.
- Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường [thí sinh giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích HSG cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia; Học sinh giỏi trường Chuyên - Tốp 200; Xét điểm IELTS quốc tế; Điểm SAT quốc tế; Trường THPT liên kết do Hiệu trưởng giới thiệu.
Phương thức 1, 3, 4 nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển online tại //xettuyen.hcmute.edu.vn từ ngày 1/3/2022 đến 6/6/2022. Công bố kết quả ngày 30/6/2022 trên Facebook: Tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM và trên trang tuyển sinh: //xettuyen.hcmute.edu.vn/#/home. Mỗi thí sinh được đăng ký nhiều diện nếu thỏa điều kiện, mỗi diện xét tối đa 20 nguyện vọng [các nguyện vọng được xét theo thứ tự ưu tiên, nguyện vọng 1 là ưu tiên nhất], mỗi mã ngành chỉ đăng ký một tổ hợp có điểm cao nhất. Phí xét tuyển: 15.000đ/1 nguyện vọng, 100% nộp qua tài khoản theo thông tin sau: Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh; Số tài khoản: 3141.000.4123270; Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam [BIDV], chi nhánh Đông Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh; Nội dung chuyển khoản [theo cú pháp]: [Số chứng minh nhân dân của thí sinh] [Họ tên và của thí sinh] [Nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng] [Ví dụ: 301239612 NGUYỄN VĂN A Nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng].
Đối với những ngành có môn năng khiếu Vẽ: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] của từng môn theo tổ hợp từ 6,0 trở lên, kết hợp điểm thi môn Vẽ: Nhà trường tổ chức thi riêng, thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu [Vẽ Trang trí Màu nước, Vẽ Đầu tượng] tại //xettuyen.hcmute.edu.vn/#/home. Thí sinh có thể chọn thi cả 2 môn. Hạn cuối nhận hồ sơ trực tuyến và phí dự thi 300.000đ/môn: 24/5/2022. Thí sinh xem phòng thi, số báo danh và in thẻ dự thi từ ngày 31/5/2022 trên webiste: //xettuyen.hcmute.edu.vn/#/home. Thời gian thi vào ngày 4 và 5/6/2022. Điểm thi môn năng khiếu sẽ được tự động cập nhật khi có kết quả trên hệ thống.
Chính sách khuyến khích tài năng
Năm 2022, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM cấp học bổng toàn phần [miễn 100% học phí] trong 4 năm học [sẽ xét lại từng năm theo kết quả học tập] cho hệ Đào tạo nhân tài với 6 lớp, 130 chỉ tiêu, phân bổ như sau:
- Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo: 25
- Ngành Công nghệ thông tin [chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo]: 25
- Ngành CNKT ô tô: 20
- Ngành CNKT Cơ điện tử: 20
- Ngành KT điều khiển và tự động hóa: 20
- Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 20. Dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Đối tượng đăng ký: HS THPT có điểm sàn xét tuyển [theo điểm thi THPT 2022]: 26 điểm [ưu tiên trường chuyên] hoặc học sinh giỏi nhất, nhì, ba cấp quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh.
Cấp học bổng khuyến tài cho thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 [không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng] của 3 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên, cứ mỗi điểm 1.000.000đ [Mỗi ngành tối đa 1 thí sinh].
Cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho thí sinh thuộc trường chuyên, năng khiếu, trường liên kết do Hiệu trưởng giới thiệu; 50% nữ học 11 ngành kỹ thuật [*]; 25% nữ học 7 ngành kỹ thuật [**]. Các học kỳ tiếp theo căn cứ vào kết quả học tập để xét giảm học phí.
Năm 2022 Trường dành 36 tỷ đồng để cấp học bổng cho sinh viên.
Gia đình có con thứ hai đã hoặc đang học tại trường sẽ giảm 20% học phí.
Các ngành tuyển sinh năm 2022:
Học phí
Đại học hệ đại trà: 19,5 đến 21,5 triệu đồng/năm; Chất lượng cao tiếng Việt: 30 đến 32 triệu đồng/năm; Chất lượng cao tiếng Anh: 34 đến 35 triệu đồng/năm; Lớp chất lượng cao Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật, học phí 34 triệu đồng/năm; Ngành Sư phạm tiếng Anh miễn học phí. Các ngành đào tạo có phụ lục đính kèm.
Liên hệ và tiếp nhận thông tin tuyển sinh
Phòng Tuyển sinh và công tác sinh viên - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Số 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028.3722.5724; 028.3722.2764; Facebook: Email: ; Website: tuyensinh.hcmute.edu.vn
PGS.TS Đỗ Văn Dũng - nguyên hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM - chia sẻ thông tin tuyển sinh của trường với học sinh trong chương trình tư vấn tuyển sinh hướng nghiệp - Ảnh: TRẦN HUỲNH
Trưa nay 16-12, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
Nhà trường có tổng 6.550 chỉ tiêu, phân bổ đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
Trường cũng dự kiến có 3 ngành mới tuyển sinh trong năm 2022: luật, an toàn thông tin, xe điện - xe lai.
Nhà trường sẽ tuyển theo 4 phương thức.
- Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT. Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên [có 3 môn] vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà.
- Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Thời gian nhận hồ sơ và công bố kết quả theo quy định của Bộ GD-ĐT.
- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM. Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022 từ 700 điểm trở lên.
- Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường [thí sinh giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia; học sinh giỏi trường chuyên - tốp 200; xét điểm IELTS quốc tế; điểm SAT quốc tế; trường THPT liên kết do hiệu trưởng giới thiệu].
Phương thức 1, 3, 4 nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển online tại trang thông tin xét tuyển của trường từ ngày 1-3-2022 đến 6-6-2022. Công bố kết quả ngày 30-6-2022.
Mỗi thí sinh được đăng ký nhiều diện nếu thỏa điều kiện, mỗi diện xét tối đa 20 nguyện vọng [các nguyện vọng được xét theo thứ tự ưu tiên, nguyện vọng 1 là ưu tiên nhất], mỗi mã ngành chỉ đăng ký một tổ hợp có điểm cao nhất.
Đối với những ngành có môn năng khiếu vẽ: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] của từng môn theo tổ hợp từ 6,0 trở lên, kết hợp điểm thi môn vẽ: nhà trường tổ chức thi riêng, thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu [vẽ trang trí màu nước, vẽ đầu tượng] tại trang thông tin xét tuyển. Thí sinh có thể chọn thi cả 2 môn.
Hạn cuối nhận hồ sơ trực tuyến và phí dự thi 300.000 đồng/môn: 24-5-2022. Thí sinh xem phòng thi, số báo danh và in thẻ dự thi từ ngày 31-5-2022 tại trang thông tin xét tuyển. Thời gian thi vào ngày 4 và 5-6-2022. Điểm thi môn năng khiếu sẽ được tự động cập nhật khi có kết quả trên hệ thống.
Năm 2022, nhà trường dành 36 tỉ đồng để cấp học bổng cho sinh viên.
Thông tin tuyển sinh chi tiết của trường tại đây.
TRẦN HUỲNH
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM là trường đào tạo nhóm ngành kỹ thuật,ở trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học. Đât là một trong những trường đại học hàng đầu của miền Nam.
Tên tiếng Anh: University of Technology and Education Ho Chi Minh city
Thành lập: 5/10/1962
Trụ sở chính: 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM:
Trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201A | A01, D01, D90 | 24.25 | Điểm thi TN THPT |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302D | A00 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
6 | Quản lý công nghiệp | 7510601A | A00 | 24 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102A | A00 | 19.5 | Điểm thi TN THPT |
8 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00 | 24.25 | Điểm thi TN THPT |
9 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
10 | Quản lý công nghiệp | 7510601C | A00 | 24.25 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301D | A01, D01, D90 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101A | A00, B00 | 23 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
13 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00 | 24 | Điểm thi TN THPT |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
15 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605NT | A00 | 28.25 | Điểm thi TN THPT |
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406D | A00, B00 | 23.5 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT |
17 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202A | A00 | 23 | Điểm thi TN THPT |
18 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
19 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 7549002D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
20 | Kiến trúc | 7520212D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
21 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209NT | A01, D01, D90 | 27 | Điểm thi TN THPT [Hệ miễn học phí] |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201QA | A00, A01, D01, D90 | 16 | Adelaide-Úc Điểm thi TN THPT |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108D | A01, D01, D90 | 27 | Điểm thi TN THPT [Hệ đại trà] |
24 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | A00, B00 | 25 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201D | A00 | 26 | Điểm thi TN THPT |
26 | Công nghệ thông tin | 7480201NT | A00 | 28.25 | Miễn học phí Điểm thi TN THPT |
27 | Kế toán | 7340301C | A00 | 23.75 | Điểm thi TN THPT [Hệ chất lượng cao]. |
28 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7510206D | A00 | 25.15 | Điểm thi TN THPT [Hệ đại trà] |
29 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205D | A01, D01, D90 | 25.65 | Điểm thi TN THPT [Hệ đại trà] |
30 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
31 | Kinh doanh quốc tế | 7340120D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
32 | Thương mại điện tử | 7340122D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
33 | Công nghệ thực phẩm | 7540101D | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
34 | Quản lý công nghiệp | 7510601D | A01, D01, D90 | 26.25 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT |
35 | Công nghệ vật liệu | 7510402D | A00 | 23.75 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT |
36 | Năng lượng tái tạo | 7510208D | A00 | 24.75 | Điểm thi TN THPT [Hệ đại trà] |
37 | Thiết kế thời trang | 7210404D | V01, V02 | 0 | |
38 | Thiết kế đồ họa | 7210403D | V02, V07, V08 | 0 | |
39 | Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | A01, D01, D90 | 26.75 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT |
40 | Quản lý xây dựng | 7580302D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
41 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231D | D01, D96 | 0 | |
42 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
43 | Kỹ thuật công nghiệp | 7520117D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
44 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D | D01, D96 | 0 | |
45 | Công nghệ thông tin | 7480201D | A01, D01, D90 | 27.25 | Điểm thi TN THPT [Hệ đại trà] |
46 | Kiến trúc | 7580101D | V03, V05, V04, V06 | 0 | |
47 | Kế toán | 7340301D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
48 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
49 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302D | A01, D01, D90 | 26 | Điểm thi TN THPT |
51 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
52 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
53 | Quản lý công nghiệp | 7510601A | A01, D01, D90 | 24.5 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
54 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102A | A01, D01, D90 | 20 | Điểm thi TN THPT |
55 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A01, D01, D07 | 24.75 | Điểm thi TN THPT |
56 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
57 | Quản lý công nghiệp | 7510601C | A01, D01, D90 | 24.75 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
58 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301D | A00 | 26 | Điểm thi TN THPT |
59 | Công nghệ thực phẩm | 7540101A | D90, D07 | 23.5 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
60 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
61 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
62 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605D | A00 | 26.25 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT |
63 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406D | D90, D07 | 24 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT |
64 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202A | A01, D01, D90 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
65 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
66 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 7549002D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
67 | Kiến trúc | 7520212D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
68 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
69 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A00 | 26.25 | Điểm thi TN THPT [Hệ chất lượng cao] |
70 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108D | A00 | 26.5 | Điểm thi TN THPT [Hệ đại trà] |
71 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | D90, D07 | 25.5 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
72 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201D | A01, D01, D90 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
73 | Công nghệ thông tin | 7480201A | A00 | 25.75 | Điểm thi TN THPT [Hệ chất lượng cao] |
74 | Kế toán | 7340301D | A00 | 24.75 | Điểm thi TN THPT [Hệ đại trà]. |
75 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7510206D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
76 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
77 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
78 | Kinh doanh quốc tế | 7340120D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
79 | Thương mại điện tử | 7340122D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
80 | Công nghệ thực phẩm | 7540101D | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
81 | Quản lý công nghiệp | 7510601D | A00, A01, D01, D90 | 25.75 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT |
82 | Công nghệ vật liệu | 7510402D | A01, D90, D07 | 24.25 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT |
83 | Năng lượng tái tạo | 7510208D | A01, D01, D90 | 25.25 | Điểm thi TN THPT [Hệ đại trà] |
84 | Thiết kế thời trang | 7210404D | V01, V02 | 0 | |
85 | Thiết kế đồ họa | 7210403D | V02, V07, V08 | 0 | |
86 | Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | A00 | 26.25 | Điểm thi TN THPT |
87 | Quản lý xây dựng | 7580302D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
88 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231D | D01, D96 | 0 | |
89 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
90 | Kỹ thuật công nghiệp | 7520117D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
91 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D | D01, D96 | 0 | |
92 | Công nghệ thông tin | 7480201D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
93 | Kiến trúc | 7580101D | V03, V05, V04, V06 | 0 | |
94 | Kế toán | 7340301D | A01, D01, D90 | 25.25 | Điểm thi TN THPT [Hệ đại trà]. |
95 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
96 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201A | A00 | 23.75 | Điểm thi TN THPT |
97 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
98 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
99 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
100 | Quản lý công nghiệp | 7510601A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
101 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | A00 | 20.5 | Điểm thi TN THPT |
102 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
103 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
104 | Quản lý công nghiệp | 7510601C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
105 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
106 | Công nghệ thực phẩm | 7540101A | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
107 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
108 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
109 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605D | A01, D01, D90 | 26.75 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT |
110 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406D | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
111 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
112 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
113 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 7549002D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
114 | Kiến trúc | 7520212D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
115 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209NT | A00 | 26.5 | Điểm thi TN THPT [Hệ miễn học phí] |
116 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A01, D01, D90 | 26.75 | Điểm thi TN THPT [Hệ chất lượng cao] |
117 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
118 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401D | A00, B00 | 26 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT |
119 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
120 | Công nghệ thông tin | 7480201A | A01, D01, D90 | 26.25 | Điểm thi TN THPT [Hệ chất lượng cao] |
121 | Kế toán | 7340301C | A01, D01, D90 | 24.25 | Điểm thi TN THPT [Hệ chất lượng cao]. |
122 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7510206D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
123 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
124 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
125 | Kinh doanh quốc tế | 7340120D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
126 | Thương mại điện tử | 7340122D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
127 | Công nghệ thực phẩm | 7540101D | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
128 | Quản lý công nghiệp | 7510601D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
129 | Công nghệ vật liệu | 7510402D | A00, A01, D90, D07 | 0 | |
130 | Năng lượng tái tạo | 7510208D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
131 | Thiết kế thời trang | 7210404D | V01, V02 | 0 | |
132 | Thiết kế đồ họa | 7210403D | V02, V07, V08 | 0 | |
133 | Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
134 | Quản lý xây dựng | 7580302D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
135 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231D | D01, D96 | 0 | |
136 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
137 | Kỹ thuật công nghiệp | 7520117D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
138 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D | D01, D96 | 0 | |
139 | Công nghệ thông tin | 7480201D | A00 | 26.75 | Điểm thi TN THPT [Hệ đại trà] |
140 | Kiến trúc | 7580101D | V03, V05, V04, V06 | 0 | |
141 | Kế toán | 7340301D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
142 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
143 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
144 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
145 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
146 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
147 | Quản lý công nghiệp | 7510601A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
148 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | A01, D01, D90 | 21 | Điểm thi TN THPT |
149 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
150 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
151 | Quản lý công nghiệp | 7510601C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
152 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
153 | Công nghệ thực phẩm | 7540101A | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
154 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
155 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
156 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605NT | A01, D01, D90 | 28.75 | Điểm thi TN THPT |
157 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406D | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
158 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
159 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
160 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 7549002D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
161 | Kiến trúc | 7520212D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
162 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
163 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
164 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
165 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401D | D90, D07 | 26.5 | Hệ đại trà Điểm thi TN THPT |
166 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
167 | Công nghệ thông tin | 7480201A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
168 | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
169 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7510206D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
170 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
171 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
172 | Kinh doanh quốc tế | 7340120D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
173 | Thương mại điện tử | 7340122D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
174 | Công nghệ thực phẩm | 7540101D | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
175 | Quản lý công nghiệp | 7510601D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
176 | Công nghệ vật liệu | 7510402D | A00, A01, D90, D07 | 0 | |
177 | Năng lượng tái tạo | 7510208D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
178 | Thiết kế thời trang | 7210404D | V01, V02 | 0 | |
179 | Thiết kế đồ họa | 7210403D | V02, V07, V08 | 0 | |
180 | Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
181 | Quản lý xây dựng | 7580302D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
182 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231D | D01, D96 | 0 | |
183 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
184 | Kỹ thuật công nghiệp | 7520117D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
185 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D | D01, D96 | 0 | |
186 | Công nghệ thông tin | 7480201D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
187 | Kiến trúc | 7580101D | V03, V05, V04, V06 | 0 | |
188 | Kế toán | 7340301D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
189 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
190 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
191 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
192 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
193 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
194 | Quản lý công nghiệp | 7510601A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
195 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102D | A00 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
196 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
197 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
198 | Quản lý công nghiệp | 7510601C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
199 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301D | A00 | 26 | Điểm thi TN THPT |
200 | Công nghệ thực phẩm | 7540101A | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
201 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
202 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
203 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
204 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406D | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
205 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
206 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
207 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 7549002D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
208 | Kiến trúc | 7520212D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
210 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
211 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
212 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401D | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
213 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
214 | Công nghệ thông tin | 7480201A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
215 | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
216 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7510206D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
217 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
218 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
219 | Kinh doanh quốc tế | 7340120D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
220 | Thương mại điện tử | 7340122D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
221 | Công nghệ thực phẩm | 7540101D | A00, B00, D90, D07 | 0 | |
222 | Quản lý công nghiệp | 7510601D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
223 | Công nghệ vật liệu | 7510402D | A00, A01, D90, D07 | 0 | |
224 | Năng lượng tái tạo | 7510208D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
225 | Thiết kế thời trang | 7210404D | V01, V02 | 0 | |
226 | Thiết kế đồ họa | 7210403D | V02, V07, V08 | 0 | |
227 | Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
228 | Quản lý xây dựng | 7580302D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
229 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231D | D01, D96 | 0 | |
230 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
231 | Kỹ thuật công nghiệp | 7520117D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
232 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D | D01, D96 | 0 | |
233 | Công nghệ thông tin | 7480201NT | A01, D01, D90 | 28.75 | Miễn học phí Điểm thi TN THPT |
234 | Kiến trúc | 7580101D | V03, V05, V04, V06 | 0 | |
235 | Kế toán | 7340301D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
236 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 7480118D | A00 | 26 | Điểm thi TN THPT [Hệ đại trà] |
237 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 7480118D | A01, D01, D90 | 26.5 | Điểm thi TN THPT [Hệ đại trà] |
238 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 7480118D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
239 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 7480118D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
240 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 7480118D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
241 | Kỹ thuật xây dựng | 7510106D | A00 | 23.75 | Điểm thi TN THPT |
242 | Kỹ thuật xây dựng | 7510106D | A01, D01, D90 | 24.25 | Điểm thi TN THPT |
243 | Kỹ thuật xây dựng | 7510106D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
244 | Kỹ thuật xây dựng | 7510106D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
245 | Kỹ thuật xây dựng | 7510106D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
246 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303D | A00 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
247 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303D | A01, D01, D90 | 27 | Điểm thi TN THPT |
248 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303NT | A00 | 28.25 | Điểm thi TN THPT |
249 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303NT | A01, D01, D90 | 28.75 | Điểm thi TN THPT |
250 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
251 | Công nghệ may | 7540209D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
252 | Công nghệ may | 7540209D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
253 | Công nghệ may | 7540209D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
254 | Công nghệ may | 7540209D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
255 | Công nghệ may | 7540209D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
256 | Kiến trúc Nội thất | 7580103D | V03, V05, V04, V06 | 0 | |
257 | Kiến trúc Nội thất | 7580103D | V03, V05, V04, V06 | 0 | |
258 | Kiến trúc Nội thất | 7580103D | V03, V05, V04, V06 | 0 | |
259 | Kiến trúc Nội thất | 7580103D | V03, V05, V04, V06 | 0 | |
260 | Kiến trúc Nội thất | 7580103D | V03, V05, V04, V06 | 0 | |
261 | Thiết kế thời trang | 7210404C | V01, V02, V07, V09 | 0 | |
262 | Thiết kế thời trang | 7210404C | V01, V02, V07, V09 | 0 | |
263 | Thiết kế thời trang | 7210404C | V01, V02, V07, V09 | 0 | |
264 | Thiết kế thời trang | 7210404C | V01, V02, V07, V09 | 0 | |
265 | Thiết kế thời trang | 7210404C | V01, V02, V07, V09 | 0 | |
266 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
267 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A01, D01, D90 | 26 | Điểm thi TN THPT |
268 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
269 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
270 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
271 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102D | A01, D01, D90 | 25 | Điểm thi TN THPT |
272 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
273 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
274 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
275 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
276 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
277 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A01, D01, D90 | 25 | Điểm thi TN THPT |
278 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
279 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
280 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
281 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202N | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
282 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202N | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
283 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202N | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
284 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202N | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
285 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202N | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
286 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
287 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
288 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
289 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
290 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
291 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206C | A00 | 23.25 | Điểm thi TN THPT [Hệ chất lượng cao] |
292 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206C | A01, D01, D90 | 23.75 | Điểm thi TN THPT [Hệ chất lượng cao] |
293 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
294 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
295 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
296 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00 | 24.25 | Điểm thi TN THPT |
297 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A01, D01, D90 | 24.75 | Điểm thi TN THPT |
298 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
299 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
300 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
301 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00 | 23.75 | Điểm thi TN THPT |
302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A01, D01, D90 | 24.25 | Điểm thi TN THPT |
303 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
304 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
305 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
306 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302N | A00 | 21.75 | Điểm thi TN THPT |
307 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302N | A01, D01, D90 | 22.25 | Điểm thi TN THPT |
308 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302N | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
309 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302N | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
310 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302N | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
311 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
312 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A01, D01, D90 | 26 | Điểm thi TN THPT |
313 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
314 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
315 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
316 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00 | 19.75 | Hệ Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
317 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | D90, D07 | 20.25 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
318 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00, D90, D07, D90 | 0 | |
319 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00, D90, D07, D90 | 0 | |
320 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00, D90, D07, D90 | 0 | |
321 | Công nghệ may | 7540209C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
322 | Công nghệ may | 7540209C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
323 | Công nghệ may | 7540209C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
324 | Công nghệ may | 7540209C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
325 | Công nghệ may | 7540209C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
326 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108A | A00 | 25 | Điểm thi TN THPT |
327 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108A | A01, D01, D90 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
328 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108A | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
329 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108A | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
330 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108A | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
331 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
332 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
333 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
334 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
335 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
336 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
337 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
338 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
339 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
340 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
341 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
342 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
343 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
344 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
345 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
346 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301A | A00 | 23.75 | Điểm thi TN THPT |
347 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301A | A01, D01, D90 | 24.25 | Điểm thi TN THPT |
348 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301A | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
349 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301A | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
350 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301A | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
351 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302A | A00 | 23 | Điểm thi TN THPT |
352 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302A | A01, D01, D90 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
353 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
354 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
355 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
356 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303A | A00 | 25 | Điểm thi TN THPT |
357 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303A | A01, D01, D90 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
358 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
359 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
360 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
361 | Quản trị kinh doanh | 7340101QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
362 | Quản trị kinh doanh | 7340101QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
363 | Quản trị kinh doanh | 7340101QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
364 | Quản trị kinh doanh | 7340101QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
365 | Quản trị kinh doanh | 7340101QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
366 | Quản trị kinh doanh | 7340101QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
367 | Quản trị kinh doanh | 7340101QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
368 | Quản trị kinh doanh | 7340101QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
369 | Quản trị kinh doanh | 7340101QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
370 | Quản trị kinh doanh | 7340101QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
371 | Quản trị kinh doanh | 7340101QS | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
372 | Quản trị kinh doanh | 7340101QS | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
373 | Quản trị kinh doanh | 7340101QS | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
374 | Quản trị kinh doanh | 7340101QS | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
375 | Quản trị kinh doanh | 7340101QS | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
376 | Marketing | 7340115QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
377 | Marketing | 7340115QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
378 | Marketing | 7340115QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
379 | Marketing | 7340115QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
380 | Marketing | 7340115QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
381 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201QS | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
382 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201QS | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
383 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201QS | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
384 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201QS | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
385 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201QS | D90 | 16 | Điểm thi TN THPT. |
386 | Kinh doanh quốc tế và logistics | 7340202QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
387 | Kinh doanh quốc tế và logistics | 7340202QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
388 | Kinh doanh quốc tế và logistics | 7340202QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
389 | Kinh doanh quốc tế và logistics | 7340202QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
390 | Kinh doanh quốc tế và logistics | 7340202QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
391 | Kế toán | 7340301QN | A00, A01, D01, D90 | 16 | Điểm thi TN THPT. |
392 | Kế toán | 7340301QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
393 | Kế toán | 7340301QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
394 | Kế toán | 7340301QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
395 | Kế toán | 7340301QN | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
396 | Quản trị tài chính kế toán | 7340303QS | A00, A01, D01, D90 | 16 | Điểm thi TN THPT |
397 | Quản trị tài chính kế toán | 7340303QS | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
398 | Quản trị tài chính kế toán | 7340303QS | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
399 | Quản trị tài chính kế toán | 7340303QS | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
400 | Quản trị tài chính kế toán | 7340303QS | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
401 | Kỹ thuật máy tính | 7480106QK | A00, A01, D01, D90 | 16 | Điểm thi TN THPT |
402 | Kỹ thuật máy tính | 7480106QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
403 | Kỹ thuật máy tính | 7480106QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
404 | Kỹ thuật máy tính | 7480106QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
405 | Kỹ thuật máy tính | 7480106QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
406 | Công nghệ thông tin | 7480201QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
407 | Công nghệ thông tin | 7480201QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
408 | Công nghệ thông tin | 7480201QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
409 | Công nghệ thông tin | 7480201QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
410 | Công nghệ thông tin | 7480201QT | A00, A01, D01 | 16 | [Tongmyong-Hàn] Điểm thi TN THPT |
411 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QK | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
412 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QK | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
413 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QK | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
414 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QK | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
415 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QK | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
416 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
417 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
418 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
419 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
420 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
421 | Kỹ thuật cơ điện | 7520114QM | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
422 | Kỹ thuật cơ điện | 7520114QM | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
423 | Kỹ thuật cơ điện | 7520114QM | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
424 | Kỹ thuật cơ điện | 7520114QM | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
425 | Kỹ thuật cơ điện | 7520114QM | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
426 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114QT | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
427 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114QT | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
428 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114QT | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
429 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114QT | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
430 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114QT | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
431 | Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp | 7520119QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
432 | Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp | 7520119QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
433 | Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp | 7520119QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
434 | Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp | 7520119QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
435 | Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp | 7520119QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
436 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
437 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
438 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
439 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
440 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QK | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
441 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QS | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
442 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QS | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
443 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QS | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
444 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QS | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
445 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QS | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
446 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QT | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
447 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QT | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
448 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QT | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
449 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QT | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
450 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QT | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
451 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201QT | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
452 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201QT | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
453 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201QT | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
454 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201QT | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
455 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201QT | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
456 | Quản trị nhà hàng khách sạn | 7810103QN | A01, D01, C00, D15 | 16 | Điểm thi TN THPT [ngành học Quản lý nhà hàng và khách sạn] |
457 | Quản trị nhà hàng khách sạn | 7810103QN | A01, D01, C00, D15 | 0 | |
458 | Quản trị nhà hàng khách sạn | 7810103QN | A01, D01, C00, D15 | 0 | |
459 | Quản trị nhà hàng khách sạn | 7810103QN | A01, D01, C00, D15 | 0 | |
460 | Quản trị nhà hàng khách sạn | 7810103QN | A01, D01, C00, D15 | 0 | |
461 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231D | D01 | 27.25 | hệ đại trà |
462 | Thiết kế đồ họa | 7210403D | V01 | 24.25 | hệ đại trà |
463 | Thiết kế thời trang | 7140404C | V01 | 21.25 | chất lượng cao |
464 | Thiết kế thời trang | 7140404D | V01 | 21.25 | hệ đại trà |
465 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D | D01 | 26.25 | hệ đại trà |
466 | Quản trị kinh doanh | 7340101QK | A00 | 16 | Kettering - Mỹ |
467 | Quản trị kinh doanh | 7340101QN | A00 | 16 | Northampton - Anh |
468 | Quản trị kinh doanh | 7340101QS | A00 | 16 | Sunderland - Anh |
469 | Quản trị marketing | 7340115QN | A00 | 16 | Northampton - Anh |
470 | Kinh doanh quốc tế | 7340120D | A00 | 25.25 | hệ đại trà |
471 | Thương mại điện tử | 7340122C | A00 | 25.5 | chất lượng cao |
472 | Thương mại điện tử | 7340122D | A00 | 26 | hệ đại trà |
473 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201QS | A00 | 16 | Sunderland - Anh |
474 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202D | A00 | 25.75 | hệ đại trà |
475 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202N | A00 | 23.25 | Việt - Nhật |
476 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203A | A00 | 24.25 | |
477 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00 | 24.85 | |
478 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203D | A00 | 26.25 | |
479 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203NT | A00 | 28.25 | |
480 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205A | A00 | 25.25 | |
481 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00 | 26 | |
482 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205D | A00 | 26.75 | |
483 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205NT | A00 | 28.25 | miễn học phí |
484 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206A | A00 | 20.75 | |
485 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206C | A00 | 23.25 | |
486 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801C | A00 | 20.25 | chất lượng cao |
487 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801D | A00 | 24.25 | hệ đại trà |
488 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QK | A00 | 16 | Ketering - Mỹ |
489 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QT | A00 | 16 | Tongmyong - Hàn Quốc |
490 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114QM | A00 | 16 | Middlesex - Anh |
491 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114QT | A00 | 16 | Tongmyong - Hàn Quốc |
492 | Kỹ thuật công nghiệp | 7520117D | A00 | 24.75 | hệ đại trà |
493 | Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp | 7520119QK | A00 | 16 | |
494 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QK | A00 | 16 | Kettering - Mỹ |
495 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QS | A00 | 16 | Sunderland - Anh |
496 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7520202QT | A00 | 16 | Tongmyong - Hàn Quốc |
497 | Kỹ thuật y sinh | 7520212D | A00 | 25 | |
498 | Công nghệ thực phẩm | 7540101A | A00 | 23 | chất lượng cao |
499 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00 | 24.5 | chất lượng cao |
500 | Công nghệ thực phẩm | 7540101D | A00 | 26 | hệ đại trà |
501 | Công nghệ may | 7540209C | A00 | 19.25 | chất lượng cao |
502 | Công nghệ may | 7540209D | A00 | 24.5 | hệ đại trà |
503 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 7549002D | A00 | 23.75 | hệ đại trà |
504 | Kiến trúc | 7580101D | V03 | 22.5 | hệ đại trà |
505 | Kiến trúc Nội thất | 7580103D | V03 | 22.5 | hệ đại trà |
506 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201Q | A00 | 16 | Adelaide - Úc |
507 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205D | A00 | 23.5 | Công trình giao thông |
508 | Quản lý xây dựng | 7580302D | A00 | 24 | hệ đại trà |
509 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 7840110D | A00 | 19 | Điểm thi TN THPT [hệ đại trà] |
510 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 7840110D | A01, D01, D90 | 19.5 | Điểm thi TN THPT [ Hệ đại trà] |