Điểm xét học bạ Đại học Mở 2022

– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

– Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT [xét học bạ].

– Đối với các ngành có môn năng khiếu: Thi sinh cần có môn năng khiếu vẽ dự thi năm 2021 do trường Đại học Mở tổ chức hoặc do các trường đại học khác trên cả nước tổ chức.

Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2021. Thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả 3 môn thi THPT năm 2021, ứng với các khối xét tuyển từng ngành học của Trường.

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước và thí sinh xét tuyển theo điểm học bạ THPT các năm.

Thời gian xét tuyển

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021: công bố kết quả trúng tuyển trước 17h ngày 16/9/2021

– Xét tuyển học bạ đợt 1: nhận hồ sơ đến 19/8/2021 [đã kết thúc đợt 1]

– Xét tuyển học bạ đợt 2: thời hạn trước 17h ngày 07/9/2021

– Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: từ 01/6/2021 đến 29/8/2021

Các ngành tuyển sinh năm 2021

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT
Thiết kế công nghiệp

+ Thiết kế nội thất

+ Thiết kế thời trang

+ Thời kế đồ họa

7210402 H00, H01, H06 140 100
Kế toán 7340301 A00, A01, D01 240
Tài chính – ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 250
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 240
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 80
Luật 7380101 A00, A01, C00, D01 200
Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01 200
Luật quốc tế 7380108 A00, A01, C00, D01 70
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07 100 50
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 330
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 180
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 180
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07 100 50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01 280
Quản trị khách sạn 7810201 D01 50
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 330
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 230

Đại học Mở xét tuyển học bạ 2021 cách tính điểm

Năm 2021, Đại học Mở Hà Nội chỉ có 200 chỉ tiêu xét học bạ THPT vào 3 ngành Thiết kế công nghiệp [100 chỉ tiêu], Công nghệ sinh học [50 chỉ tiêu] và Công nghệ thực phẩm [50 chỉ tiêu].

Với hình thức xét học bạ, thí sinh cần có điểm trung bình của từng môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0. Điểm trung bình của môn học tham gia xét tuyển là điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn học đó.

Cách tính điểm xét tuyển học bạ Đại học Mở Hà Nội năm 2021 như sau:

+ Các ngành/chuyên ngành gồm 3 môn văn hóa tính hệ số 1:

Tổng điểm xét tuyển = [Môn 1] + [Môn 2] + [Môn 3] + [Điểm ƯT [nếu có]]

+ Các ngành/chuyên ngành có 1 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển = [Môn 1] + [Môn 2] + [Môn 3 x 2] + [Điểm ƯT [nếu có] x 4/3]

+ Các ngành/chuyên ngành có 2 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển = [Môn 1] + [Môn 2 x 2] + [Môn 3 x 2] + [Điểm ƯT [nếu có] x 5/3]

Tổng điểm xét tuyển làm tròn đến hai chữ số thập phân và sẽ do phần mềm máy tính tự động quy đổi về thang điểm 30 hoặc thang điểm 40 theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.

– Nhà trường xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.

– Tiêu chí phụ: Nếu mức điểm trúng tuyển có nhiều thí sinh bằng điểm nhau, nhà trường chọn thí sinh có điểm môn thi thứ nhất cao hơn, ngoài các tiêu chí cứng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo học bạ THPT
Thiết kế công nghiệp

+ Thiết kế nội thất

+ Thiết kế thời trang

+ Thời kế đồ họa

7210402 H00, H01, H06 100
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07 50
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07 50

Đại học Mở điểm chuẩn xét học bạ 2021

Hiện tại Đại học Mở Hà Nội vẫn chưa công bố điểm chuẩn xét học bạ 2021. Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2020 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT chi tiết như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp [gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa] H00; H01; H06 19.3 Hình họa [H00; H01; H06]: 5.5; TTNV 3
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.2 Toán [A00; A01; D01]: 8.2: TTNV 4
3 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01 22.6 Toán [A00; A01; D01]: 8: TTNV 5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.25 Toán [A00], Tiếng Anh [A01; D01]: 8; TTNV 4
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 24.2 Toán [A00], Tiếng Anh [A01; D01]: 8.2; TTNV 4
6 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 21.8 Toán [A00; A01; D01], Văn [C00]: 7.4; TTNV 4
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 23 Toán [A00; A01; D01], Văn [C00]: 7; TTNV 6
8 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 20.5
9 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 15
10 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23 Toán [A00;A01;D01]: 9; TTNV 6
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 17.15 Toán [A00;A01;D01;C01]: 6.2; TTNV 2
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 17.05 Toán [A00;A01;D01;C01]: 4.8; TTNV 1
14 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.07 Tiếng Anh [D01]: 5.8, TTNV 1
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.33 Tiếng Anh [D01]: 7.2, TTNV 1
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 31.12 Tiếng Anh [D01], Tiếng Trung [D04]: 7.2, TTNV 1

Skip to content

Tháng 7/2021, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố kết quả xét tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển kết quả học tập 3 năm THPT [học bạ].

Đại học mở điểm chuẩn xét học bạ, học sinh giỏi 2021

TTMã ngànhTên ngành Điểm chuẩn HSG Điểm chuẩn học bạGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhxHSG&UT CCNN [1]
27220201CNgôn ngữ Anh chất lượng cao22.5 
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc23.25 
47220204CNgôn ngữ Trung Quốc chất lượng caoxHSG&UT CCNN [1]
57220209Ngôn ngữ Nhật24 
67220209CNgôn ngữ Nhật chất lượng cao20.5 
77220210Ngôn ngữ Hàn Quốc26xHSG theo mức điểm
87310101Kinh tế23.4 
97340101Quản trị kinh doanh25xHSG theo mức điểm
107340101CQuản trị kinh doanh chất lượng cao22.8 
117340115Marketing26xHSG theo mức điểm
127340120Kinh doanh quốc tế26.25 
137510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26xHSG theo mức điểm
147810101Du lịch 23.5 
157340201Tài chính – Ngân hàng25.9 
167340201CTài chính-Ngân hàng chất lượng cao20 
177340301Kế toán26 
187340301CKế toán chất lượng cao20 
197340302Kiểm toán20 
207340404Quản trị nhân lực25.5 
217340405Hệ thống thông tin quản lý23.1 
227380101Luật [*]24.25 
237380107Luật kinh tế [*]23.65 
247380107CLuật kinh tế chất lượng cao21.4 
257420201Công nghệ sinh học18 
267420201CCông nghệ sinh học chất lượng cao18 
277540101Công nghệ thực phẩm20 
287480101Khoa học máy tính23.7 
297480101CKhoa học máy tính chất lượng cao20 
307480201Công nghệ thông tin26.4 
317510102CNKT công trình xây dựng20 
327510102CCNKT công trình xây dựng chất lượng cao20 
337580302Quản lý xây dựng20 
347310620Đông Nam á học18 
357310301Xã hội học18  
367760101Công tác xã hội18 

Ghi chú:– Các ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Marketing, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng nhận học sinh Giỏi theo mức điểm.– [1] Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao nhận ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi và ưu tiên xét tuyển có CCNN.

– Các ngành còn lại nhận tất cả thí sinh Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi, Ưu tiên xét tuyển có Chứng chỉ ngoại ngữ.Các ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Marketing, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng nhận học sinh Giỏi theo mức điểm.

  • Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30 [làm tròn 2 chữ số thập phân].
  • Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CNKT công trình xây dựng, Ngành CNKT công trình xây dựng CLC và Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
  • Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc và các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

– [*] Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

Nguồn: //tuyensinh.ou.edu.vn/thong-bao-ket-qua-xet-tuyen-hoc-ba-danh-cho-thi-sinh-xet-cong-nhan-tot-nghiep-thpt-2021-dac-cach

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2020

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 16 đến 25,35 điểm.

Ngành cao điểm nhất là Marketing lấy 25,35 điểm.

Có 6 ngành học lấy 16 điểm gồm: Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học Chất lượng cao; CNKT Công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Công tác xã hội; Quản lý xây dựng.

Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2019

Điểm chuẩn 2019 Đại học Mở TPHCM 2019 theo phương thức x ét điểm thi THPT QG 2019, Ngành có điểm chuẩn cao nhất 22,85 – Ngôn ngữ Anh; Ngành thấp nhất 15,5.

Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau [làm tròn đến 02 chữ số thập phân]

Tính theo công thức sau:

 

Điểm chuẩn các ngành như sau:

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn

Hệ số 30

[1]

Ghi chú
17220201Ngôn ngữ Anh22.85 
27220201CNgôn ngữ Anh Chất lượng cao21.20 
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc21.95 
47220209Ngôn ngữ Nhật21.10 
57310101Kinh tế20.65 
67310301Xã hội học15.50 
77310620Đông Nam Á học18.20 
87340101Quản trị kinh doanh21.85 
97340101CQuản trị kinh doanh Chất lượng cao18.30 
107340115Marketing21.85 
117340120Kinh doanh quốc tế22.75 
127340201Tài chính – Ngân hàng20.60 
137340201CTài chính – Ngân hàng Chất lượng cao15.50 
147340301Kế toán20.80 
157340301CKế toán Chất lượng cao15.80 
167340302Kiểm toán20.00 
177340404Quản trị nhân lực21.65 
187340405Hệ thống thông tin quản lý18.90 
197380101Luật19.65Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm [21.15 điểm]
207380107Luật kinh tế20.55Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm [22.05 điểm]
217380107CLuật kinh tế Chất lượng cao16.00 
227420201Công nghệ sinh học15.00 
237420201CCông nghệ sinh học Chất lượng cao15.00 
247480101Khoa học máy tính19.20 
257480201Công nghệ thông tin20.85 
267510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.50 
277510102CCNKT công trình xây dựng Chất lượng cao15.30 
287580302Quản lý xây dựng15.50 
297760101Công tác xã hội15.50 

Các bài viết có thể bạn quan tâm:

Mai Mai

Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Truongvietnam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.

Nhận bài viết mỗi ngày    Nhận Lần khác

Video liên quan

Chủ Đề