Đồng hồ asahi 2.1 2 wvm65 nghĩa là gì năm 2024

Asahi WVM 65 là đồng hồ nước được dùng để đo thể tích nước được sử dụng bởi các đơn vị xây dựng thương mại và dân cư được cung cấp nước bởi hệ thống cấp nước công cộng. Nói một cách ngắn gọn nhất thì đây là thiết bị đo thể tích của dòng nước chảy qua một đường ống.

1 Asahi – thương hiệu hàng đầu của Thái Lan

Đồng hồ nước Asahi kiểu “WVM” được thiết kế sản xuất có bộ phận truyền động từ tính trực tiếp. Đây là một mẫu thiết bị đo lưu lượng được ứng dụng rất phổ biến trong các hệ thống nước sạch. Và Asahi là một thương hiệu của Nhật Bản, được sản xuất và phân phối trực tiếp từ Thái Lan – một trong những bạn bè quốc tế với Việt Nam ta.

Đặc biệt hơn, ThaiLand là một quốc gia với nền công nghiệp phát triển. Những sản phẩm có xuất xứ tại đây quý khách sẽ không bao giờ phải cân nhắc tới vấn đề chất lượng cả. Và tất nhiên, quý khách không thể bỏ qua dòng sản phẩm Asahi WVM 65 của thương hiệu hàng đầu này được.

Đồng hồ asahi 2.1 2 wvm65 nghĩa là gì năm 2024

2 Asahi WVM 65 – mang công dụng tuyệt vời

Đồng hồ nước Asahi với thiết kế đặc biệt, thiết bị được dùng như một phương pháp, một công cụ bao gồm cả thiết bị đi kèm, giúp người dùng tính toán tỷ lệ tiêu thụ nước trên mỗi đơn vị tiêu thụ.

Asahi WVM 65 không chỉ giúp trong việc giám sát mức tiêu thụ mà còn giúp tiết kiệm chi phí phát sinh về điện năng được sử dụng để bơm nước và tiêu thụ năng lượng cho hoạt động của các nhà máy xử lý nước.

Đồng hồ asahi 2.1 2 wvm65 nghĩa là gì năm 2024

3 Asahi WVM 65 sử dụng cho hệ thống ống 2 1/2″

Asahi WVM 65 mang thông số sử dụng cho hệ thống ống 2 1/2″. Rất tiện lợi trong việc sử dụng cũng như lắp đặt với hệ thống.

♠ Qn Nominal Flow (m3/h) : 50

♠ Qmax – Max. Flow (m3/h) : 25

♠ Qt – Transition Flow (m3/h) : 3

♠ Qmin – Min. Flow (m3/h) : 0.6

♠ Starting Flow (m3/h) : 0.1

♠ Min.Reading (m3) : 0.002

♠ Max.Reading (m3) : Max 999999

Khi mua đồng hồ nước, cần tham khảo các thông số kĩ thuật nhằm lựa chọn được thiết bị phù hợp. Tránh trường hợp sản phẩm mua về không sử dụng được gây lãng phí tiền bạc và thời gian.

Xem thêm sản phẩm cùng thương hiệu: Asahi GMK 25

4 Hàng nhập số lượng lớn – hàng có sẵn tại kho Vimi

Để đáp ứng mọi yêu cầu về số lượng cũng như chất lượng sản phẩm, chúng tôi liên tục nhập kho với số lượng lớn các mẫu sản phẩm khác nhau từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên toàn thế giới. Trong số đó, đồng hồ nước sạch Asahi có xuất xứ từ Thái Lan khá được ưa chuộng và phổ biến trên thị trường Việt Nam ngày nay. Và Asahi WVM 65 sẵn kho với số lượng lớn, đầy đủ CO – CQ và đã được kiểm định.

Ngoài Asahi, Vimi Tech JSC cũng cung cấp các sản phẩm đồng hồ Sanwa có cùng xuất xứ Thái Lan với những ưu thế vượt trội trên thị trường.

ĐỒNG HỒ NƯỚC TỪ ASAHI 76MM WVM65 (2.1/2''):

Đồng hồ ASAHI model WVM65 là đồng hồ nước kết nối mặt bích, mặt số làm bằng kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên việc kẹt bánh răng, đổi màu mặt số, đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ hoàn toàn không xảy ra.

Đồng hồ asahi 2.1 2 wvm65 nghĩa là gì năm 2024

- Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC. - Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm². - Chất liệu của lớp vỏ bọc ngoài: Gang (FC20) - Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993 ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543 được thể hiện trên mặt đồng hồ. - Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn, có vành chống từ để bảo vệ đồng hồ khỏi những tác động từ tính phá hoại từ bên ngoài.

Đồng hồ asahi 2.1 2 wvm65 nghĩa là gì năm 2024

Với khu chung cư và một số nhà máy nhu cầu sử dụng nước nhiều loại đồng hồ được lựa chòn thường có kích thước trung bình khoảng DN65, DN80.

Đồng hồ ASAHI WVM65 được nhiều chung cư lựa trọn: với ưu điểm đồng hồ có chất liệu chính Gang-Đồng có thể chịu được môi trường thời tiết khắc nghiệt.

Đồng hồ ASAHI WVM65 được sản xuất bởi hãng ASAHI tên tuổi đến từ Thái Lan.

– Với kích thước size (inch): 2.1/2″”

– Với Lưu lượng tối đa lên tới ( Qmax) (m³/giờ):50, Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ): 25, Lưu lượng tối thiểu ( Qmin) (m³/giờ):0.6

– Sản phẩm có Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%: 1.200 – 27.75, Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%: 0.10, Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ): 10, Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít): 0.02, Đơn vị đo tối đa (m³): 999.999