Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây

  • Câu hỏi:

    H2SO4 loãng có thể tác dụng với những chất nào dưới đây?

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    H2SO4 loãng không tác dụng với Ag, S, Cu.

    \(\eqalign{ & {H_2}S{O_4} + Mg \to MgS{O_4} + {H_2} \cr & Cu{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + {H_2}O \cr & BaC{l_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} \downarrow + 2HCl \cr} \)

Mã câu hỏi: 179957

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây?
  • Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl?
  • Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với NaCl (rắn), khí sinh ra là gì?
  • Dung dịch axit HCl 30% có khối lượng riêng là 1,2 g/ml. Nồng độ mol/l của dung dịch này?
  • Kim loại tan được trong dung dịch NaOH?
  • Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng với axit HCl (dư) sinh ra khí clo. Lượng khí clo này tác dụng với bao nhiêu gam chất sắt? (Mn = 55, Fe = 56, O = 16)?
  • Cho phương trình hóa học: Na2SO3 +HCl → NaHCO3 +X X là?
  • Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng vừa đủ với 109,5 gam dung dịch HCl. Nồng độ của dung dịch HCl đã dùng?
  • Số phản ứng xảy ra khi cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với các chất Fe3O4, CuO, AgNO3, Cu, H2SO4 đặc?
  • Cho 1 gam Na phản ứng với 1 gam khí Cl2 thu được bao nhiêu gam muối NaCl?
  • Trộn 150 ml dung dịch HCl 3M với 350ml dung dịch HCl 2M. CM của dung dịch sau khi pha trộn?
  • Cho phương trình hóa học: HCl +KClO3 → KCl + Cl2 +H2O Tổng các hệ số cân bằng phương trình trên?
  • Muốn tinh chế H2 có lẫn H2S ta dẫn hỗn hợp khí vào lượng dư dung dịch chứa chất nào dưới đây?
  • Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,8M. Các chất thu được sau phản ứng ngoài Na2SO3 còn có chất nào?
  • Nước Gia - ven là dung dịch hỗn hợp muối nào?
  • Cho sơ đồ phản ứng: Cần đốt bao nhiêu mol FeS2 để thu được 64 gam SO2 (hiệu suất phản ứng 100%)?
  • Cho sơ đồ phản ứng: X, Y lần lượt là chất nào?
  • Khí CO có tính chất nào sau đây không đúng?
  • Kim loại không tan trong dung dịch FeSO4 là?
  • Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thô bằng dung dịch HCl được 1,68 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được hỗn hợp muối khan nặng bao nhiêu gam?
  • Số sản phẩm phản ứng không tan trong nước, khi trộn các dung dịch sau đây theo từng cặp: KOH, CuSO4, FeCl3, Ba(OH)2 là bao nhiêu?
  • Phương trình nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
  • Khi cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm phản ứng là gì?
  • H2SO4 loãng có thể tác dụng với những chất nào dưới đây?
  • Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm được tạo thành từ H2SO4 là gì?
  • Trong công nghiệp, phản ứng 2SO2 + O2 → 2SO3 xảy ra trong điều kiện nào?
  • Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, đun nóng đều cho cùng một loại muối?
  • Oxit nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng có thể giải phóng khí SO2?
  • Sản phẩm tạo ra khi sục khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là gì?
  • Bằng phương pháp hóa học và chỉ dùng hóa chất nào sau đây để nhận ra các khí: clo, oxi đựng trong các bình riêng lẻ?

H2SO4 loãng tác dụng được với dãy chất nào cho sau đây?


A.

Fe2O3, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2.

B.

CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn.

C.

D.

Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO.

Giải thích: 

H2SO4 không tác dụng được với CuS, NaCl, Cu → loại A, B, D.

Dãy các chất ở Giải thích: Đáp án C đều phản ứng được với axit H2SO4 loãng:

• H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O

• H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

• H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2↑

• H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O

• H2SO4 + NH3 → (NH4)2SO4.

Đáp án C