Egyptian nghĩa là gì

Nghĩa của từ Egyptian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Egyptian trong Tiếng Anh.

Từ Egyptian trong Tiếng Anh có các nghĩa là người Ai Cập, tiếng Ai Cập, người Ai-cập, Ai-cập, danh từ, thuốc lá Ai-cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghĩa của từ Egyptian

nounproper [person from Egypt]

But they are still feeling the pain of the Egyptian.

Nhưng họ vẫn luôn cảm thấy nỗi đau của người Ai cập.

The voices on the call have been identified as Egyptian.

Giọng nói trong cuộc gọi được xác nhận là tiếng Ai Cập.

Better to serve the Egyptians than to die here!

Thà phục vụ cho người Ai Cập còn hơn là chết ở đây.

Tonight was egyptian undulation.

Tối nay sẽ học gợn sóng kiểu Ai Cập.

History of the Egyptian Constitution "Egypt constitution 'approved by 98.1 percent'".

Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014. ^ “Egypt constitution 'approved by 98.1 percent'”.

The video is set in a dark studio accented by Egyptian settings, backdrops, and scenes inspired by The Prince of Egypt.

Video được quay trong một trường quay tối, nổi bật lên là những hình ảnh, phông nền và cảnh quay lấy từ bộ phim Hoàng tử Ai Cập.

See what’s happening to the horses and war chariots of the Egyptians.

Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-.

With its death toll of 224 people, Flight 9268 is the deadliest air disaster both in the history of Russian aviation and within Egyptian territory.

Toàn bộ 224 người có mặt trên chuyến bay đã thiệt mạng, khiến đây là vụ rơi máy bay thảm khốc nhất trong lịch sử hàng không Nga cũng như trong lãnh thổ Ai Cập.

" There are those who believe that life here began out there with tribes of humans far across the universe, who may have been the forefathers of the Egyptians, and the Toltecs, and the Mayans.

" Có những thứ khiến người ta tin rằng sự sống bắt nguồn từ những chủng người ở xa xôi trong vũ trụ, họ chính là tổ tiên xa xưa của người Ai Cập, người Toltec, và người Maya.

His overall cranial features, however, were closer to those of dynastic period Egyptian skulls.

Tuy nhiên, về mặt tổng thể hộp sọ của ông lại có nhiều đặc điểm tương đồng với hộp sọ của người Ai Cập thuộc thời kỳ triều đại hơn.

6 When I was bringing your fathers out of Egypt+ and you came to the sea, the Egyptians were chasing after your fathers with war chariots and cavalrymen as far as the Red Sea.

6 Khi ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi Ai Cập+ và đi đến Biển Đỏ thì người Ai Cập dùng chiến xa cùng kỵ binh đuổi theo họ cho đến tận biển.

Jesus instituted the Lord’s Evening Meal and was killed on the day of Passover, which was observed “as a memorial” of Israel’s deliverance from Egyptian bondage in 1513 B.C.E.

Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN.

Well in Egypt, the rioters looted the headquarters of the Egyptian secret police in April 2011, and when they were looting the building they found lots of papers.

Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật.

Ancient Egyptians are known to have used a lot of garlic and onions in their everyday dishes.

Ai Cập cổ đại được biết đến với việc sử dụng rất nhiều tỏi và hành tây trong đồ ăn hàng ngày của họ.

Indeed, “they stripped the Egyptians.”

Thật vậy, “dân Y-sơ-ra-ên lột trần người Ê-díp-tô”.

Such activity is depicted by Egyptian tomb decorations that are more than four thousand years old.

Hoạt động này được mô tả bằng các hình vẽ trang hoàng trong các ngôi mộ Ai Cập có từ bốn ngàn năm trước.

It was followed that same month and in the same place by a meeting with President Gamal Abdel Nasser and the Syrian President Shukri al-Quwatli, during which he confirmed his total support for the Egyptian stand in this crisis.

Trong cùng tháng, ông họp với Gamal Abdel Nasser và Shukri al-Quwatli, và xác nhận ông hoàn toàn ủng hộ lập trường của Ai Cập trong cuộc khủng hoảng.

The Carnarvon Tablet does state that Kamose went north to attack the Hyksos by the command of Amun, but this is simple hyperbole, common to virtually all royal inscriptions of Egyptian history, and should not be understood as the specific command from this deity.

Tấm bảng Carnarvon ghi rằng Kamose tiến về phía bắc để tấn công người Hyksos theo lệnh của Amun, nhưng đây đơn giản chỉ là sự cường điệu vốn phổ biến trong hầu như tất cả các chữ khắc hoàng của lịch sử Ai Cập.

In March 1923, Ester Fanous established with other women the Egyptian Feminist Union to improve women's level in literature and social aspect and to promote them to be treated on equal footing with men in rights and obligations.

Vào tháng 3 năm 1923, Ester Fanous thành lập với các phụ nữ khác là Liên minh nữ quyền Ai Cập để cải thiện trình độ văn học và khía cạnh xã hội của phụ nữ và thúc đẩy họ được đối xử bình đẳng với nam giới về quyền và nghĩa vụ.

Mentor and Bagoas, the two generals who had most distinguished themselves in the Egyptian campaign, were advanced to posts of the highest importance.

Mentor và Bagoas, hai vị tướng đã tỏ ra nổi bật trong chiến dịch Ai Cập, được giao các chức vụ có tầm quan trọng cao nhất.

Beer was part of the daily diet of Egyptian pharaohs over 5,000 years ago.

Bia là một phần trong chế độ ăn uống hàng ngày của các Pharaoh Ai Cập cách đây hơn 5000 năm.

Early Egyptians also knew how to assemble planks of wood with treenails to fasten them together, using pitch for caulking the seams.

Người Ai Cập thời kỳ đầu cũng biết cách lắp ráp các tấm ván gỗ với đinh gỗ để gắn chặt chúng lại với nhau, sử dụng cao độ để hàn các đường nối.

A few uniliterals first appear in Middle Egyptian texts.

Một số dấu hiệu đơn lần đầu xuất hiện trong các văn bản Ai Cập Trung cổ.

No sooner had they escaped from the environment of Egyptian idolatry than they were required to prepare a sanctuary, wherein Jehovah would manifest His presence and make known His will as their accepted Lord and King.

Ngay sau khi họ thoát khỏi môi trường thờ thần tượng của dân Ai Cập, họ đã được đòi hỏi phải chuẩn bị một chốn thánh, trong đó Đức Giê Hô Va sẽ biểu hiện và cho biết về ý muốn của Ngài với tư cách là Chúa và Vua mà họ đã chấp nhận.

[Hosea 11:1] Although God had delivered the Israelites from Egyptian bondage, they repaid him with lying and deception.

[Ô-sê 11:1] Dù Đức Chúa Trời đã giải thoát dân Y-sơ-ra-ên khỏi cảnh nô lệ ở xứ Ê-díp-tô, nhưng họ đáp lại Ngài bằng sự dối trá và lừa phỉnh.

In 2009, the Egyptian Culture Ministry reported archaeologists had discovered the site of a sacred lake in a temple to the goddess Mut at the San al-Hagar archaeological site in ancient Tanis.

Trong năm 2009, bộ Văn hóa Ai Cập báo cáo rằng đã phát hiện một hồ nước thiêng trong một ngôi đền dành cho nữ thần Mut tại San al-Hagar [thuộc Tanis].

In January 1947, he chose to enlist in the Egyptian Army as an alternative to paying the prescribed sum all young Jews were supposed to pay, but was declared ineligible on grounds of questionable loyalty.

Tháng 1 năm 1947, ông đăng ký nhập ngũ trong quân đội Ai Cập nhằm không phải trả khoản phí mà những người Do Thái trẻ bị áp đặt ở Ai Cập, nhưng ông không được chấp nhận vì lý do chính quyền đưa ra là không đáp ứng đủ lòng trung thành.

[Deuteronomy 17:18-20] He was not an Egyptian pharaoh or a Babylonian king who lacked such knowledge and might routinely do things disapproved by God.

Ông không phải là Pha-ra-ôn của xứ Ai-cập hoặc là vua Ba-by-lôn thiếu sự hiểu biết về Đức Chúa Trời và thường làm những điều phật lòng Ngài.

The condition was first fully described in the late 1600s by Bernard Connor, but skeletons with ankylosing spondylitis are found in Egyptian mummies.

Tình trạng này được mô tả đầy đủ vào cuối những năm 1600 bởi Bernard Connor, những bộ xương với viêm cột sống dính khớp được tìm thấy trong xác ướp Ai Cập..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Egyptian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.

Video liên quan

Chủ Đề