Nâng nâng nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəŋ˧˧ niw˧˧nəŋ˧˥ niw˧˥nəŋ˧˧ niw˧˧
nəŋ˧˥ niw˧˥nəŋ˧˥˧ niw˧˥˧

Động từSửa đổi

nâng niu

  1. Chăm chút một cách âu yếm. Mẹ nâng niu con.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəŋ˧˧ len˧˧nəŋ˧˥ len˧˥nəŋ˧˧ ləːŋ˧˧
nəŋ˧˥ len˧˥nəŋ˧˥˧ len˧˥˧

Động từSửa đổi

nâng lên

  1. hành động đẩy hoặc kéo thẳng lên trên Thang máy sẽ tự động nâng lên.

Đồng nghĩaSửa đổi

  1. nổi lên

DịchSửa đổi

  • tiếng Anh: pull up

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Thông tin thuật ngữ nâng tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

nâng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nâng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ nâng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nâng nghĩa là gì.

- đgt 1. Dùng tay đỡ và đưa lên cao: Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày [K]

. Đỡ dậy: Chị ngã em nâng [tng].

Thuật ngữ liên quan tới nâng

  • tự xưng Tiếng Việt là gì?
  • thừa phái Tiếng Việt là gì?
  • phó quan Tiếng Việt là gì?
  • triết lý Tiếng Việt là gì?
  • thí Tiếng Việt là gì?
  • khát vọng Tiếng Việt là gì?
  • bõ công Tiếng Việt là gì?
  • trơ mắt Tiếng Việt là gì?
  • khu vực Tiếng Việt là gì?
  • ngòi lửa Tiếng Việt là gì?
  • Trung Phúc Tiếng Việt là gì?
  • Bình Đào Tiếng Việt là gì?
  • hổ cốt Tiếng Việt là gì?
  • bá quan Tiếng Việt là gì?
  • Hồ Yết Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nâng trong Tiếng Việt

nâng có nghĩa là: - đgt 1. Dùng tay đỡ và đưa lên cao: Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày [K]. . . Đỡ dậy: Chị ngã em nâng [tng].

Đây là cách dùng nâng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nâng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề