Hens là gì

  • Plural form of hen.

  • gà mái

    You boys are as crotchety as a couple of old hens.

    Hai người kỳ cục như hai con gà mái già.

Gốc từ

In anguish He cried out, “O Jerusalem, Jerusalem, which killest the prophets, and stonest them that are sent unto thee; how often would I have gathered thy children together, as a hen doth gather her brood under her wings, and ye would not!”

Ngài đã kêu lên trong đau đớn: “Hỡi Giê Ru Sa Lem, Giê Ru Sa Lem, ngươi giết các tiên tri, và quăng đá các đấng chịu sai đến cùng ngươi, bao phen ta muốn nhóm họp con cái ngươi, như gà mái túc và ấp con mình dưới cánh, mà các ngươi chẳng muốn!”

LDS

You can do the same thing, as the costs come down, for the Carolina parakeet, for the great auk, for the heath hen, for the ivory- billed woodpecker, for the Eskimo curlew, for the Caribbean monk seal, for the woolly mammoth.

Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.

QED

It is said that when hatched by a hen they will directly disperse on some alarm, and so are lost, for they never hear the mother's call which gathers them again.

Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.

QED

"Having calculated all the lime in oats fed to a hen, found still more in the shells of its eggs.

"Đã tính toán tất cả vôi trong yến mạch cho một con gà mái, vẫn tìm thấy nhiều hơn trong vỏ trứng của nó.

WikiMatrix

Walerian Kalinka Austrian Poland Hans Henning Hahn [1 March 2001].

Walerian Kalinka Austrian Poland ^ a ă â b Hans Henning Hahn [ngày 1 tháng 3 năm 2001].

WikiMatrix

Andaluza Azul hens lay about 165 white eggs per year; eggs weigh 70–80 g.

Gà mái Andaluza Azul sẽ đẻ khoảng 165 quả trứng mỗi năm; trứng nặng 70-80g.

WikiMatrix

From the giant's hen.

Từ con gà của người khổng lồ!

OpenSubtitles2018.v3

The Savior used the metaphor of a hen gathering her chickens under her wings to protect them from danger.

Đấng Cứu Rỗi đã sử dụng phép ẩn dụ về gà mái túc con mình ấp trong cánh để bảo vệ chúng khỏi nguy hiểm.

LDS

In 1878 the association of Landhønseringen was initiated with teacher N. Jensen Badskær as chairman and in 1901, the first standard of The Danish hen breed emerged.

Năm 1878, hiệp hội Landhønseringen được khởi xướng với giáo viên Jensen Badskær làm chủ tịch và năm 1901, tiêu chuẩn đầu tiên của giống Đan Mạch được xây dựng.

WikiMatrix

A successful variation of dwarf Luttehøns has been bred from the large Danish hen in Denmark, with considerable progress in the years 1945-1950.

Một biến thể của gà lùn Luttehøns đã được nhân giống từ Đan Mạch lớn ở Đan Mạch, với sự tiến bộ đáng kể trong những năm 1945-1950.

WikiMatrix

"Mobile Suit Gundam SEED Special Edition Kanketsu Hen – Meidou no Sora".

Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2011. ^ “Mobile Suit Gundam SEED Special Edition Kanketsu Hen - Meidou no Sora”.

WikiMatrix

A woman brings a hen for the ceremony, while a man brings a rooster.

Phụ nữ mang gà mái đến dự lễ trong khi đàn ông mang gà trống.

WikiMatrix

This behaviour may also be observed in mother hens to call their chicks and encourage them to eat.

Tương tự, có thể quan sát thấy hành vi này ở mẹ khi chúng gọi gà con đến ăn.

WikiMatrix

In 1928, H. B. Maitland and M. C. Maitland grew vaccinia virus in suspensions of minced hens' kidneys.

Năm 1928, H. B. Maitland và M. C. Maitland đã nuôi virus vaccinia trong những thể huyền phù của thận băm nhỏ.

WikiMatrix

In comparing her vocal technique to Houston and Aretha Franklin, vocal coach Roger Love states that "hen Janet sings, she allows a tremendous amount of air to come through.

Về kỹ thuật giọng hát như Houston và Aretha Franklin, nhà luyện thanh Roger Love khẳng định "khi Janet cất giọng, bà có thể lấy một lượng hơi lớn.

WikiMatrix

Then there would be eggs to eat, and when the hens grew too old to lay eggs, Ma could make them into chicken pie.

Lúc đó còn có trứng để ăn và khi lũ gà mái quá già không còn ấp trứng nổi thì Mẹ có thể làm bánh nhồi thịt gà.

Literature

Bicky thanked him heartily and came off to lunch with me at the club, where he babbled freely of hens, incubators, and other rotten things.

Bicky cảm ơn anh chân thành và đã đi ăn trưa với tôi ở câu lạc bộ, nơi ông babbled tự do của gà, vườn ươm, và những thứ thối khác.

QED

Say you buy a hen -- call it one hen for the sake of argument.

Ví dụ, bạn mua một hen - gọi nó là một con gà mái vì lợi ích của đối số.

QED

Nearly 95% of egg- laying hens spend thei lives confined in tiny, wired cages, like this.

Gần 95% gà đẻ trứng phải sống rất giới hạn trong những chiếc lồng như thế này.

QED

What will you do if you find hen'?

Ông sẽ làm gì nếu tìm ra?

OpenSubtitles2018.v3

Adding hens, especially younger birds, to an existing flock can lead to fighting and injury.

Việc bổ sung gà mái - đặc biệt là gà trẻ - và đàn có sẵn có thể dẫn đến đánh nhau và thương tích.

WikiMatrix

Hens cluck loudly after laying an egg, and also to call their chicks.

Gà mái cục tác ầm ĩ sau khi đẻ trứng và khi gọi gà con.

WikiMatrix

"Hen Wlad Fy Nhadau" [English: Land of My Fathers] is the National Anthem of Wales, and is played at events such as football or rugby matches involving the Wales national team as well as the opening of the Welsh Assembly and other official occasions.

"Hen Wlad fy Nhadau" [Mảnh đất tổ tiên] là quốc ca của Wales, nó được chơi trong các sự kiện như thi đấu bóng đá hay rugby có đội tuyển Wales tham gia, cũng như khi khai mạc Quốc hội Wales và các dịp chính thức khác.

WikiMatrix

The comb is single with 5 to 7 points, smaller in hens than in cocks.

Mào gà giốn này là đơn với 5 đến 7 điểm, nhỏ hơn đối với gà mái khi so với gà trống.

WikiMatrix

Pochini [1900, 1905] recommends the Valdarno breed above all others as suitable for both small- and large-scale rearing, for its rapid growth and the maternal instinct of the hens, but notes that it requires space and does not adapt well to close confinement.

Pochini [1900, 1905] đề xuất giống Valdarno trên tất cả những loài khác thích hợp cho cả nuôi nhỏ và lớn, vì sự phát triển nhanh chóng và bản năng làm mẹ của gà mái, nhưng lưu ý rằng nó đòi hỏi không gian và không thích nghi tốt để nuôi nhốt.

WikiMatrix

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Chủ Đề