Ensure là gì

Assure Là Gì Phân Biệt Assure, Ensure, Insure Ba

Là Gì 28 Tháng Bảy, 2021 Là Gì

PHÂN BIỆT ASSURE, ENSURE, INSURE, MAKE SURE, SURE, CERTAIN, WARRANTY, GUARANTEE

Trong tiếng Anh, khi nhắc đến nghĩa đảm bảo hay chắc chắn, chắc rằng chúng ta sẽ nghĩ ngay đến sure hay make sure đúng không? Thật ra với ý nghĩa này sẽ vẫn nhiều từ khác nữa. Đó làassure, ensure, insure, make sure, sure, certain, warranty, guarantee.Không chỉ vậy, mỗi từ lại có phương pháp dùng mà sự khác biệt riêng thú vị.

Bài Viết: Assure là gì

Hôm nay, Anh ngữ Thiên Ân giới thiệu đến chúng ta bài viết sau để cùngphân biệt assure, ensure, insure, make sure, sure, certain, warranty, guarantee nhé!

1. Assure

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
Assure [v] /ə´ʃuə/ 1. Cam đoan hay đảm bảo với một người nào đó hoặc với chính bản thân rằng một việc chắc chắn là đúng hoặc chắc chắn sẽ xảy ra, nổi bật là khi họ nghi ngờ về điều đó.

2. Làm một việc để khiến cho một việc khác chắc chắn sẽ xảy ra

1. I can assure you that he will come tomorrow. [Tôi có thể định vị với bạn rằng ngày mai anh ta sẽ đến].

2.1.Dont worry! Your order will be delivered by 5p.m., the staff assured him. [Đừng lo! Lên đơn của ông sẽ được giao trước 5h chiều, nhân viên đảm bảo với ông ấy].

2.2. Getting a degree would assure you a good job. [Việc có bằng cấp đảm bảo bạn có một việc làm tốt].

Sự khác biệtThứ nhất, assure nhấn mạnh hành động trấn an người khác bằng lời nói để họ yên tâm, bớt lo lắng hoặc nghi ngờ. Assure nhấn mạnh vào lời nói hơn hành động.Ex: Mom: You had better work harder for your next exam. [Con nên học chăm chỉ hơn cho bài thi sắp tới].

Son: I wont let you down, I can assure you of that. [Con không làm mẹ thất vọng, con có thể định vị điều đó].

Mặt khác, với ngữ nghĩa này, assure được theo sau bởi tân ngữ chỉ người. Mục đích để nhắc đến người mà người nói cần định vị, trấn an.

Xem Ngay: Scada Là Gì - Phân Biệt Scada Với Plc Và Iot

Thứ hai, với nghĩa làm điều gì đó để khiến cho việc khác chắc chắn sẽ xảy ra thì assure có đồng nghĩa với ensureguarantee.

Ex: Getting a degree would assure / ensure / guarantee you a good job. [Việc có bằng cấp có thể đảm bảo bạn sẽ có việc làm tốt].

2. Ensure

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
Ensure [v] /inʃuə/ Làm cho việc gì đó chắc chắn sẽ xảy ra. Please ensure that all lights are turned off when you leave the room. [Đảm nói rằng đèn đã được tắt khi bạn rời khỏi phòng].

Sự khác biệtThứ nhất, trong khi assure là dùng lời nói để trấn an người khác thì ensure có nghĩa cần phải thực hiện những hành động hoặc biện pháp thiết yếu để khiến việc khác xảy ra. Ensure nhấn mạnh vào hành động hơn là lời nói như assure.

Ex: You need to study more to ensure that you pass the exam. [Bạn phải học nhiều hơn để đảm nói rằng bạn sẽ đậu bài kiểm tra > bạn cần thực hiện một số việc thiết yếu để đảm bảo việc này].

Thứ hai, ensure thường ít được theo sau bởi 1 tân ngữ chỉ người như assure.

Xem Ngay: Thẻ Tín Dụng Fe Credit Là Gì, Hình Phạt Về Tội Lừa Đảo Chiếm Đoạt Tài Sản

Ex: I can ensure that the goods will be delivered on time. [ensure that].

I can assure you that the goods will be delivered on time [assure someone that].

3. Insure

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
Insure [v] /inʃuə/ Mua bảo hiểm cho ai hay tài sản của tớ. Do đó, bạn cũng có thể nhận được tiền khi tài sản bị hư hỏng, hoặc khi bạn bị bệnh/chết. 1. I have to insure my car as required by law. [Tôi phải mua bảo hiểm cho xe hơi của tôi theo như luật yêu cầu].

2. We recommend that you should insure yourself against sickness. [Chúng tôi khuyên bạn nên mua bảo hiểm cho chính bạn để chống lại bệnh tật].

Sự khác biệtThứ nhất, so với assureensure, insure có nghĩa khác trọn vẹn. Đây là một thuật ngữ về tài chính, mang nghĩa mua bảo hiểm cho người hay vật gì.Thứ hai, tuy vậy, trong tiếng Anh Mỹ, điều nổi bật là insure là từ đồng nghĩa của ensure với nghĩa đảm bảo như mục 2.

We tư vấn your purchases with a satisfaction guarantee

Tổng kết

Nhóm từ đảm bảo, chắc chắn Nhóm từ thể hiện niềm tin chắc chắn Nhóm từ BH Bảo hiểm
Assure [v] Ensure [v] Make sure [v] Sure [adj; adv] Certain [adj] Warranty [n] Guarantee [n; v] Insure [v]
Cam đoan, chắc chắc [nhấn mạnh vào lời nói] Cam đoan, chắc chắc [nhấn mạnh vào hành động] Giống ensure. Tuy nhiên còn mang nghĩa kiểm tra cho chắc chắn. Thể hiện niềm tin chủ quan để chắc chắn. Không tác động để điều gì đó xảy ra. Giống sure. Tuy nhiên certain chắc chắn hơn và mang tính trang trọng hơn. Sự BH. Người mua phải trả phí khi BH. 1. Sự BH. Người mua không trả phí khi BH.

2. Nghĩa đảm bảo: giống assure, ensure và make sure.

1. Mua bảo hiểm.

2. Nghĩa đảm bảo: trong Anh Mỹ, bằng với ensure.

Xem Ngay: Grill Là Gì Nghĩa Của Từ Grill, Từ Từ điển Anh

Xem Ngay: Overlord Là Gì - Nghĩa Của Từ Overlord Trong Tiếng Việt

Đến đây, chúng ta đã phân biệt được những từ vựng gần nghĩa và dễ gây nhầm lẫn này chưa? Anh ngữ Thiên Ân hy vọng đã có rất nhiều thể giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác biệt của những từ vựng này.

Cùng san sẻ kiến thức có ích này cho bạn hữu mình để cùng phân biệt assure, ensure, insure, make sure, sure, certain, warranty, guarantee trong tiếng Anhnhé! Chúc chúng ta học tốt!

Thể Loại: Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Assure Là Gì Phân Biệt Assure, Ensure, Insure Ba

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Assure Là Gì Phân Biệt Assure, Ensure, Insure Ba

Related

  • đối Tượng Tiếng Anh Là Gì, đối Tượng Khách Hàng Tiếng Anh Là Gì
  • Sữa Non Là Gì Tại Sao Phải Sử Dụng Sữa Non
  • Icu Là Gì Phòng Icu Săn Sóc Tích Cực Là Gì
  • Thủy Sản Tiếng Anh Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thủy Sản
  • Hydrogel Là Gì Hydrogel Với Tiềm Năng Ứng Dụng Y Sinh Và Robot
  • Brand Personality Là Gì Các Khái Niệm Xung Quanh Thương Hiệu
  • Solidity Là Gì The Uit Information Security Laboratory
  • Hồi Hộp Tiếng Anh Là Gì, Hồi Hộp Trong Tiếng Anh Là Gì
  • Năng Lực Pháp Luật Là Gì
  • Bboy Là Gì Bboy Và Bgirl Là Gì

Video liên quan

Chủ Đề