Fly into a rage nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈreɪdʒ/

Hoa Kỳ[ˈreɪdʒ]

Danh từSửa đổi

rage /ˈreɪdʒ/

  1. Cơn thịnh nộ, cơn giận dữ. to fly into a rage nổi xung, nổi cơn thịnh nộ to be in a rage with someone nổi xung với ai
  2. Cơn dữ dội [đau... ]; sự cuồng bạo; sự ác liệt [của cuộc chiến đấu... ]. the rage of the wind cơn gió dữ dội the rage of the sea biển động dữ dội the rage of the battle cuộc chiến đấu ác liệt
  3. Tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng [cái gì... ]. to have a rage for hunting ham mê săn bắn
  4. Mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời. it is all the rage cái đó trở thành cái mốt thịnh hành
  5. Thi hứng; cảm xúc mãnh liệt.

Nội động từSửa đổi

rage nội động từ /ˈreɪdʒ/

  1. Nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên. to rage against [at] someone nổi xung lên với ai
  2. Nổi cơn dữ dội [gió, sóng... ]; hoành hành [bệnh... ]; diễn ra ác liệt [cuộc chiến đấu... ]. the wind is raging gió thổi dữ dội the sea is raging biển động dữ dội the battle had been raging for two days cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt trong hai ngày the cholera is raging bệnh tả đang hoành hành to rage itself out nguôi dần, lắng xuống, dịu đi the storm has raged itself out cơn bão đã lắng xuống

Chia động từSửa đổi

rage
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to rage
raging
raged
rage rage hoặc ragest¹ rages hoặc rageth¹ rage rage rage
raged raged hoặc ragedst¹ raged raged raged raged
will/shall²rage will/shallrage hoặc wilt/shalt¹rage will/shallrage will/shallrage will/shallrage will/shallrage
rage rage hoặc ragest¹ rage rage rage rage
raged raged raged raged raged raged
weretorage hoặc shouldrage weretorage hoặc shouldrage weretorage hoặc shouldrage weretorage hoặc shouldrage weretorage hoặc shouldrage weretorage hoặc shouldrage
rage lets rage rage
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ʁaʒ/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
rage
/ʁaʒ/
rages
/ʁaʒ/

rage gc /ʁaʒ/

  1. Bệnh dại.
  2. Sự đau nhức nhối. Avoir une rage de dent đau răng nhức nhối
  3. Cơn tức giận. Cri de rage tiếng kêu gào tức giận
  4. Sự cuồng nhiệt. Avoir la rage de faire des vers cuồng nhiệt làm thơ
  5. Sự hung dữ. La rage de tout détruire sự hung dữ muốn phá phách tất cả à la rage kịch liệt, quá đáng Aimer à la rage yêu kịch liệt faire rage làm dữ, hoành hành Le vent fait rage gió hoành hành

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề