Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈreɪdʒ/
Hoa Kỳ[ˈreɪdʒ]
Danh từSửa đổi
rage /ˈreɪdʒ/
- Cơn thịnh nộ, cơn giận dữ. to fly into a rage nổi xung, nổi cơn thịnh nộ to be in a rage with someone nổi xung với ai
- Cơn dữ dội [đau... ]; sự cuồng bạo; sự ác liệt [của cuộc chiến đấu... ]. the rage of the wind cơn gió dữ dội the rage of the sea biển động dữ dội the rage of the battle cuộc chiến đấu ác liệt
- Tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng [cái gì... ]. to have a rage for hunting ham mê săn bắn
- Mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời. it is all the rage cái đó trở thành cái mốt thịnh hành
- Thi hứng; cảm xúc mãnh liệt.
Nội động từSửa đổi
rage nội động từ /ˈreɪdʒ/
- Nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên. to rage against [at] someone nổi xung lên với ai
- Nổi cơn dữ dội [gió, sóng... ]; hoành hành [bệnh... ]; diễn ra ác liệt [cuộc chiến đấu... ]. the wind is raging gió thổi dữ dội the sea is raging biển động dữ dội the battle had been raging for two days cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt trong hai ngày the cholera is raging bệnh tả đang hoành hành to rage itself out nguôi dần, lắng xuống, dịu đi the storm has raged itself out cơn bão đã lắng xuống
Chia động từSửa đổi
rage
to rage | |||||
raging | |||||
raged | |||||
rage | rage hoặc ragest¹ | rages hoặc rageth¹ | rage | rage | rage |
raged | raged hoặc ragedst¹ | raged | raged | raged | raged |
will/shall²rage | will/shallrage hoặc wilt/shalt¹rage | will/shallrage | will/shallrage | will/shallrage | will/shallrage |
rage | rage hoặc ragest¹ | rage | rage | rage | rage |
raged | raged | raged | raged | raged | raged |
weretorage hoặc shouldrage | weretorage hoặc shouldrage | weretorage hoặc shouldrage | weretorage hoặc shouldrage | weretorage hoặc shouldrage | weretorage hoặc shouldrage |
rage | lets rage | rage |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ʁaʒ/
Danh từSửa đổi
rage /ʁaʒ/ |
rages /ʁaʒ/ |
rage gc /ʁaʒ/
- Bệnh dại.
- Sự đau nhức nhối. Avoir une rage de dent đau răng nhức nhối
- Cơn tức giận. Cri de rage tiếng kêu gào tức giận
- Sự cuồng nhiệt. Avoir la rage de faire des vers cuồng nhiệt làm thơ
- Sự hung dữ. La rage de tout détruire sự hung dữ muốn phá phách tất cả à la rage kịch liệt, quá đáng Aimer à la rage yêu kịch liệt faire rage làm dữ, hoành hành Le vent fait rage gió hoành hành
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]