Food frequency questionnaire bảng đánh giá khẩu phần ăn năm 2024

Huỳnh Thị Hồng Nhung1,, Nguyễn Thị Nhật Tảo 1, Huỳnh Thị Hồng Ngọc 1, Nguyễn Thị Ngoãn 1, Nguyễn Trần Tố Trân 2

1 Đại học Trà Vinh 2 Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh

dinh dưỡng người cao tuổi, FFQ, tháp dinh dưỡng, Trà Vinh

Thanh bên bài viết

khẩu phần ăn, tình trạng dinh dưỡng, FFQ, BMI, sinh Viên.

Tuy vậy trong các nghiên cứu dinh dưỡng ở cộng đồng, các tác giả thường sử dụng 2 phương pháp kết hợp đó là

- Ghi nhận khẩu phần ăn 24h (24h recall, hoặc gọi là 48h - 72h ...) - Bộ câu hỏi đánh giá tần suất (Food frequency questionnaire)

1. Ghi nhận khẩu phần ăn 24h (24h recall) PP: 1 bảng trống với các mục tương ứng. Người phỏng vấn sẽ ghi nhận lại thực phẩm tiêu thụ của đối tượng nghiên cứu trong 24h (Bữa chính và bữa phụ). Nếu tốt nhất sẽ làm trong 3 ngày. Các ngày cách nhau như sau: Ngày 1 là một ngày trong tuần, 1 ngày đầu tuần và một ngày cuối tuần.

Hình ảnh minh họa

Food frequency questionnaire bảng đánh giá khẩu phần ăn năm 2024

  1. 48-HOUR FOOD RECALL

Please recall everything your baby ate or drank in the last 48 hours. Start with the first morning feeding the day before yesterday to the first morning feeding today. Please include all of the drinks consumed, including water, juice, milk etc.

Please remember to list as much as detail as possible; record brand names where you know them. Serve sizes (portion sizes) are important – please give us as much details as you can. Here is a 150 ml measuring bottle and a 250 ml measuring cup. We would like you to give us an indication of size e.g. water – one third bottle.

Example 3:00 AM Breastfed

7:00 AM Breastfed

9:00 AM Infant formula 2/3 bottle (Brand name)

Time

Food/Drink

Serving size

Additional Information

Ưu điểm của phương pháp này là ghi nhận ngay lập tức các thực phẩm tiêu thụ trong thời gian nhất định, dễ dàng ghi nhận các thông tin đó, trình độ học vấn người tham gia không là rào cản lớn, giúp giảm tỷ lệ bỏ cuộc tham gia nghiên cứu, không thay đổi hành vi tiêu thụ thực phẩm, sử dụng rộng rãi

Nhược điểm: Dựa vào trí nhớ của người tham gia, yêu cầu kỷ năng phỏng vấn, có khuynh hướng báo cáo quá lượng thực phẩm tiêu thụ hoặc thấp hơn; cần có các dụng cụ minh họa ...

2. Phương pháp đánh giá FFQs. Đây là phương pháp được sử dụng tại Việt nam bắt đầu từ 2001, được phát triển và đánh giá độ chính xác, độ tin cậy bởi nhóm tác giả Kaoru Kusama năm 2001 tại TP HCM (1). Sau đó có các đánh giá khác được thực hiện ở Hà Nội và Tp HCM trên các đối tượng khác nhau (2-3-4-5). Năm 2015, nhóm tác giả Tran VD thực hiện lại nghiên cứu này nhằm đánh giá tính giá trị và độ tin cậy bộ công cụ. Cả 2 nghiên cứu trên đều cho ra các chỉ số khá tin cậy và kiến nghị có thể sử dugnj trên quần thể người Việt nam cũng như nghiên cứu trên đối tượng vị thành niên (2). Cho đến nay không có nhiều nghiên cứu tại Việt Nam đánh giá trong lĩnh vực này.

Ưu điểm của phương pháp là không tốn kém; ưu thế trong đánh giá dinh dưỡng với độ chính xác ngày qua ngày; không thay đổi hành vi tiêu thụ thực phẩm, thương được sử dụng trong các nghiên cứu dịch tễ học về mối liên quan giữa chế độ ăn và bệnh hay các vấn đề sức khỏe.

Nhược điểm: Dựa vào ghi nhớ của người tham gia, yêu cầu tính toán phức tạp để tính tần suất, yêu cầu trình độ HV người tham gia, không tính được hàm lượng tiêu thụ.

Ví dụ về công cụ FFQs

  1. FOOD FREQUENCY QUESTIONNAIRE

General dietary habit – please recall your habit since your delivery

No

Questions

Answer

H1.

Are you on a special diet listed below now?

0 [ ] No

1 [ ] Vegetarian

2 [ ] Low fat

3 [ ] Low salt

4 [ ] Other: ………………………

H2.

Do you have meals regularly (having 3 meals per day)

1 [ ] Regularly

2 [ ] Occasionally irregular

3 [ ] Sometime irregular

4 [ ] Often irregular

H3.

Your eating habit

Eating breakfast:

Eating take-away food or eating out:

Eating snacks (Biscuits, melon seeds):

Eating sweet food (candy, congee…):

1 [ ]everyday 2 [ ]frequently 3 [ ]occasionally 4 [ ] never

1 [ ]everyday 2 [ ]frequently 3 [ ]occasionally 4 [ ] never

1 [ ]everyday 2 [ ]frequently 3 [ ]occasionally 4 [ ] never

1 [ ]everyday 2 [ ]frequently 3 [ ]occasionally 4 [ ] never

H4.

Did you or any of your family members feel your food was salty?

0 [ ] never

1 [ ] sometimes

2 [ ] usual

H5.

When you eat meat, did you trim off all the fat?

0 [ ] never

1 [ ] sometimes

2 [ ] usual

H6.

When you ate chicken, did you eat the skin

0 [ ] never

1 [ ] sometimes

2 [ ] usual

H7.

How often do you eat the following types of food? (How many times per Month/Week/Day?)

Fried food:

......... times/[ ]M [ ]W [ ]D

Smoked food:

......... times/[ ]M [ ]W [ ]D

Cured food:

......... times/[ ]M [ ]W [ ]D

Grilled food:

......... times/[ ]M [ ]W [ ]D

H8.

How often do you use vegetable cooking oil?

......... times/[ ]M [ ]W [ ]D

H9.

How often do you use pork lard?

......... times/[ ]M [ ]W [ ]D

H10.

When you eat, how often do you use the following seasonings?

Fish sauce:

......... times/[ ]M [ ]W [ ]D

Salt:

......... times/[ ]M [ ]W [ ]D

Soybean sauce:

......... times/[ ]M [ ]W [ ]D

Tomato sauce:

......... times/[ ]M [ ]W [ ]D

H11.

Since your delivery, have you changed your diet habit

0 [ ] No

1 [ ] Yes

H12.

If yes, please specify:

- How you have changed: ……………………………………………………………………………………

- The reasons for this change: ……………………………………………………………………………….

Consumption of beverage: How often/what amount of/ how do you drink the following beverage? – Please tell us about your dietary habits since your delivery.

No

Beverage

Frequency

Per Month/Week/Day

Unit (PS: portion size)

Quantity/ each time (PS)

For how many months?

H13.

Beer

____times/[ ]M [ ]W [ ]D

300ml cup (A)

H14.

Home-made rice wine

____times/[ ]M [ ]W [ ]D

30ml cup (B)

H15.

Home-made herbal rice wine

____times/[ ]M [ ]W [ ]D

30ml cup (B)

H16.

Strong bottled liquor (≥ 39% alcohol; e.g. vodka)

____times/[ ]M [ ]W [ ]D

30ml cup (B)

H17.

Light bottled liquor (≤ 29% alcohol; e.g. small bottle vodka)

____times/[ ]M [ ]W [ ]D

30ml cup (B)

H18.

Red wine

____times/[ ]M [ ]W [ ]D

100ml cup (C)

H19.

White wine

____times/[ ]M [ ]W [ ]D

100ml cup (C)

H20.

Since your delivery, have you changed your drinking habit for any type of liquor above?

0 [ ] No

1 [ ] Yes

If yes, please tell us the reasons for that change?

H21.

Green tea (dried)

____times/[ ]M [ ]W [ ]D

100ml cup (D)

H22.

Green tea leave

____times/[ ]M [ ]W [ ]D

200ml cup (E)

H23.

Black tea

____times/[ ]M [ ]W [ ]D

100ml cup (D)

H24.

Oolong tea

____times/[ ]M [ ]W [ ]D

100ml cup (D)

H25.

Since your delivery, have you changed your drinking habit for any type of tea above?

0 [ ] No

1 [ ] Yes

Bộ câu hỏi ví dụ về FFQ full

Tài liệu tham khảo

  • HDT Anh, Phần mềm dinh dưỡng tính khẩu phần ăn - Hướng dẫn phần mềm Vietnam Eiyokun, http://ytcchue.blogspot.kr/2010/07/huong-dan-phan-mem-vietnam-eiyokun.html , 2010
  • Hong TK, Dibley MJ, Sibbritt D. Validity and reliability of an FFQ for use with adolescents in Ho Chi Minh City,Vietnam. Public Health Nutr. 2010;13(03):368-375.
  • Khan NC, Mai LB, Hien VTT, et al. Development and Validation of Food Frequency Questionnaire to Assess Calcium Intake in Postmenopausal Vietnamese Women. J Nutr Sci Vitaminol (Tokyo). 2008;54(2):124-129.
  • Kusama K, Nguyen Trung Le DS, Hanh TTM, et al. Reproducibility and Validity of a Food Frequency Questionnaire among Vietnamese in Ho Chi Minh City. J Am Coll Nutr. December 2005 2005;24(6):466-473.
  • Ngoan le T, Khan NC, Mai le B, et al. Development of a semi-quantitative food frequency questionnaire for dietary studies focus on vitamin C intake. Asian Pacific journal of cancer prevention: APJCP. Jul-Sep 2008;9(3):427-432. Van Tran, D., Van Hoang, D., Nguyen, C. T., & Lee, A. H. (2013). Validity and reliability of a food frequency questionnaire to assess habitual dietary intake in Northern Vietnam.Vietnam Journal of Public Health, 1(1), 57-64