Giải bài tập địa lí 9 bài 10 năm 2024
Học 247 xin giới thiệu đến các em học sinh bài: Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm sẽ giúp các em cách quan sát, xử lí số liệu, vẽ biểu đồ tròn và biểu đồ đường. Qua đó dựa avfo biểu đồ đã vẽ để có thể phân tích, so sánh, đánh giá và đưa ra nhận xét đúng nhất về biểu đồ đã được vẽ xong. Để hiểu kĩ hơn về bài học này mời tất cả các em học sinh cùng tìm hiểu. Show Tóm tắt lý thuyếtBài 1. Cho bảng số liệu (trang 38 SGK 9):Bảng 10.1. DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG, PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)Năm 1990 2002 Các nhóm cây Tổng số 9040,0 12831,4 Cây lương thực 6474,6 8320,3 Cây công nghiệp 1199,3 2337,3 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 1366,1 2173,8
b)Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây. Cách làm:
Cuối cùng, ta được bảng kết quả đầy đủ như sau: Bảng: CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÁC NHÓM CÂY (Đơn vị: %)Năm 1990 2002 Các nhóm cây Tổng số 100,0 100,0 Cây lương thực 71,6 64,8 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 15,1 17,0
(Biểu đồ: Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002 (%))
→ Kết luận: ngành trồng trọt của nước ta phát triển theo hướng đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. Bài 2. Cho bảng số liệu (trang 38 SGK 9):Bảng 10.2. SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM VÀ CHỈ SỐ TĂNG TRƯỞNG (năm 1990 = 100,0%)Số lượng (nghìn con) Trâu Bò Lợn Gia cầm Năm 1990 2854,1 3116,9 12260,5 107,4 1995 2962,8 3638,9 16306,4 142,1 2000 2897,2 4127,9 20193,8 196,1 2002 2814,4 4062,9 23169,5 233,3 Bảng 10.2 (tiếp theo) Chỉ số tăng trưởng (%) Trâu Bò Lợn Gia cầm Năm 1990 100,0 100,0 100,0 100,0 1995 103,8 116,7 133,0 132,3 2000 101,5 132,4 164,7 182,6 2002 98,6 130,4 189,0 217,2
|