Give it your best shot là gì

  • give [something] one’s best shot Tiếng Anh có nghĩa là cố gắng hết sức để thành công. Thành ngữ Tiếng Anh.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

cố gắng hết sức để thành công Tiếng Anh là gì?

cố gắng hết sức để thành công Tiếng Anh có nghĩa là give [something] one’s best shot Tiếng Anh.

Ý nghĩa - Giải thích

give [something] one’s best shot Tiếng Anh nghĩa là cố gắng hết sức để thành công. Thành ngữ Tiếng Anh..

Đây là cách dùng give [something] one’s best shot Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ give [something] one’s best shot Tiếng Anh là gì? [hay giải thích cố gắng hết sức để thành công. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?] . Định nghĩa give [something] one’s best shot Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng give [something] one’s best shot Tiếng Anh / cố gắng hết sức để thành công. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Khi muốn động viên ai đó cố gắng thêm một chút nữa hoặc đừng bỏ cuộc bằng tiếng Anh, bạn có thể tham khảo 10 câu sau đây.

Dùng câu khen đúng lúc sẽ giúp người được khen ngợi cảm thấy được tiếp thêm sức mạnh. .

1. Keep up the good work! -- Cứ làm tốt như vậy nhé!

Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục.

2. That was a nice try/good effort. -- Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.

Sử dụng khi người ta không làm được gì đó, và bạn muốn họ cảm thấy tốt hơn.

3. That’s a real improvement/you’ve really improved. -- Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó.

Sử dụng khi người đó đang làm một việc gì đó tốt hơn lần trước.

4. You’re on the right track. -- Bạn đi đúng hướng rồi đó.

Sử dụng khi người đó đang làm đúng, nhưng vẫn chưa thực làm được, chưa thành công.

5. You've almost got it. -- Mém chút nữa là được rồi.

Sử dụng khi người đó chỉ cần một chút nữa là làm được, rất gần với thành công nhưng ko được.

6. Don't give up! -- Đừng bỏ cuộc!

Để động viên người đó tiếp tục.

7. Come on, you can do it! -- Cố lên, bạn có thể làm được mà!

Sử dụng câu này để nhấn mạnh người đó có khả năng làm được, chỉ cần cố gắng là đc.

8. Give it your best shot! -- Cố hết sức mình đi

Động viên ai đó cố gắng hết sức của mình.

9. What have you got to lose? -- Bạn có gì để mất đâu?

Để động viên người đó cứ làm đi, có thất bại cũng chẳng sao cả.

10. Nice job! I'm impressed! -- Làm tốt quá! Mình thực sự ấn tượng đấy!

Dùng để khen ngợi người đó làm rất tốt công việc của mình.

Trung tâm Anh ngữ AMA

  • 10 mẹo học nhanh từ vựng tiếng Anh

Give it your best shot - cho nó một phát thật chuẩn xem nào ^^, từ "best shot" xuất hiện trong thế kỉ thứ 16 dùng để chỉ những tay súng cừ khôi, bách phát bách trúng, thường được nói như một lời động viên các xạ thủ. Dần dần, câu này được dùng với ý nói khuyên ai đó nỗ lực, cố gắng dồn công sức cho việc gì đó, tạm dịch là "làm hết sức mình" nhé ^^

Ví dụ:

🍓 I don't expect to win. But I am going to give it my best shot.

=> Tôi không mong chờ chiến thắng. Nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức mình.

🍓 This test is really tough! I’ll give it my best shot.

=> Bài thi này thật sự khó! Tôi sẽ cố gắng hết sức.

🍓 I gave it my best shot, but sadly I was not accepted for the position.

=> Tôi đã nỗ lực hết sức mình, nhưng tiếc thay tôi đã không được chấp nhận vào vị trí đó.

👉👉 Comment "Give it one's best shot" dưới post này để nhớ bài lâu hơn nhé.

Follow page để theo dõi tài liệu IELTS mỗi ngày 🍂

________

#TramnguyenIELTS đào tạo onine & offline các khoá học từ 0 - 6.5++ sĩ số nhỏ.

📮 Khóa học hiện có www.tramnguyenielts.com

🛎 Group Cùng nhau học IELTS

🍓 Ig: //www.instagram.com/tramnguyenielts/

🔑 Bài test đầu vào miễn phí: //bit.ly/3j7dfN1

give it your best shot Thành ngữ, tục ngữ

give it your best shot

do the best you can, try your hardest If you want to win, you have to give it your best shot.

give [something] [one's] best shot

To put one's utmost energy, effort, or determination into doing something. I gave writing my best shot, but I just don't think I can make a career out of it. Don't worry about being new, just give it your best shot.Learn more: give, shot

give it [one's] best shot

To put forth one's best effort in an attempt to do or accomplish something. Henry gave it his best shot, but the board still denied his proposal.Learn more: give, shot

give it your best shot

try as hard as you can to do something. informalLearn more: give, shot

give it your best ˈshot

try as hard as you can to do or achieve something: I probably won’t win the game, but I’ll give it my best shot.Learn more: give, shot
Learn more:

Video liên quan

Chủ Đề