Have come là gì

Question

  • Tiếng Hy Lạp

  • Tiếng Anh [Anh]

  • Tiếng Tây Ban Nha[Spain]

  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Câu hỏi về Tiếng Anh [Anh]

I have come to realize.. có nghĩa là gì?

  • Từ này I know for a fact.. có nghĩa là gì?
  • Từ này I’m just wondering… có nghĩa là gì?
  • Từ này I was under the impression.. có nghĩa là gì?
  • Từ này I made it through.. có nghĩa là gì?
  • Từ này I have come to realize.. có nghĩa là gì?
  • Đâu là sự khác biệt giữa it has been raining và it has rained ?
  • I have to stay whether you will go or not これは自然ですか?
  • "I already have it" is natural?
  • Từ này 1. what does cream pie means? is it slang? 2. when this word is suitable in use "puppy do...
  • Từ này Getting head có nghĩa là gì?
  • Từ này Please find attached file for your perusal có nghĩa là gì?
  • Từ này Girl, you should sell hotdogs, because you already know how to make a weiner stand. có ng...
  • Từ này sub , dom , vanilla , switch có nghĩa là gì?
  • Từ này Vậy sao có nghĩa là gì?
  • Từ này đã qua dc méo đâu mà qua. Giờ qua dc t qua liền có nghĩa là gì?
  • Từ này nuôi mèo có nghĩa là gì?
  • Từ này Luot 1 vong cho hoa onl mói nho là lau lam roi minh khöng nhan hoa tù ngudi khae Cüng cha...
  • Từ này Cách cư xử [với bạn cùng lớp] có nghĩa là gì?
  • Từ này Vậy sao có nghĩa là gì?
  • Từ này Trông đz phết [when describe a person]. có nghĩa là gì?
  • Từ này Trông đz phết [when describe a person]. có nghĩa là gì?
  • Từ này Loay hoay 3 tiếng đồng hồ Em làm những gì anh thích và từ bỏ những gì anh ghét có nghĩa là...
  • Từ này đã qua dc méo đâu mà qua. Giờ qua dc t qua liền có nghĩa là gì?

Previous question/ Next question

  • Từ này "They are covering their own hide, not the kid", hide?? what is that mean? có nghĩa là gì?
  • Từ này I have come to realize.. có nghĩa là gì?

Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Quà tặng là gì?

Show your appreciation in a way that likes and stamps can't.

By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again!

If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed.

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

Cấu trúc Come up with trong tiếng Anh mang ý nghĩa là gì và cách sử dụng như thế nào cho đúng ngữ pháp đây? Bài viết của chúng mình dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loại cấu trúc này nhé. Song song với đó, bài viết còn có phần tổng hợp thêm một số cụm từ liên quan đến cấu trúc và cùng nhau làm bài tập để nắm vững luôn phần cấu trúc được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh này nhé.

come up with

  • Come up with là gì
  • Cách dùng come up with
    • Nghĩ ra tên/tiêu đề/mẫu quảng cáo cho một vấn đề nào đó
    • Nghĩ ra một kế hoạch/ý tưởng/giải pháp cho một vấn đề nào đó
    • Kiếm ra/xoay sở tiền bạc
  • Come up with đồng nghĩa với những cụm từ nào
  • Bài tập về Come up with 
    • Kết quả:

Come up with là một cụm động từ [phrasal verb] trong tiếng Anh có nghĩa là “nghĩ ra, nảy ra” một ý tưởng, một kế hoạch nào đó sẽ được lặp ra.  

Thì quá khứ của cụm từ này đó chính là “Came up with”. Còn ở thì hiện tại hoàn thành của cụm từ là “Have/has come up with”. Vì hành động nghĩ ra ý tưởng thường xuất hiện trong khoảng thời gian chớp nhoáng nên thông thường người ta sẽ không dùng thì hiện tại tiếp diễn với cụm từ Coming up with.



Ví dụ:

  • John needs to come with a new idea to help us all.
    John cần phải nghĩ ra một ý tưởng mới để giúp tất cả chúng ta.
  • She came up with a new idea for the campaign.
    Cô ấy đã nghĩ ra một cái ý tưởng mới cho chiến dịch.
  • He just came up with a way to help this problem.
    Anh ấy vừa nghĩ ra một cách để giải cứu vấn đề này.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

how are you doing

cách sử dụng you are welcome

cấu trúc whether

cấu trúc while

cấu trúc used to

cấu trúc wish

cấu trúc so that và such that

cấu trúc would rather

cấu trúc provide

cấu trúc would you mind

cấu trúc because because of

cấu trúc apologize

cấu trúc be going to

cấu trúc suggest

cấu trúc either or neither nor

cấu trúc make

cấu trúc this is the first time

cấu trúc as soon as

cấu trúc would you like

cấu trúc avoid

cấu trúc how long

cấu trúc no sooner

cấu trúc like và as

Cách dùng come up with

Có hai cách dùng thông dụng trong tiếng Anh, đó là:

Nghĩ ra tên/tiêu đề/mẫu quảng cáo cho một vấn đề nào đó

Cấu trúc công thức thứ nhất:

come up with a name/a title/an advert [+ O [tân ngữ]]

Ví dụ:

  • He came up with a name for his newborn child last week.
    Cô ấy đã nghĩ ra một cái tên cho đứa trẻ mới sinh của mình vào tuần trước.
  • She will come up with a title for the new event.
    Cô ấy sẽ nghĩ ra một tiêu đề cho sự kiện mới.
  • She must come up with an advert for our newest food.
    Cô ấy phải nghĩ ra một mẫu quảng cáo cho món ăn mới nhất của chúng ta.

Nghĩ ra một kế hoạch/ý tưởng/giải pháp cho một vấn đề nào đó

Khi muốn nói về hành động là nghĩ ra kế hoạch/ý tưởng/giải pháp, ta có cấu trúc dưới đây, đó là:

come up with + a plan/an idea/a solution [+ O [tân ngữ]]

Ví dụ:

  • The leader still comes up with a solution to make others feel connected.
    Người lãnh đạo vẫn đưa ra một giải pháp để làm cho những người khác cảm thấy được kết nối.
  • Today, they will come up with an idea to attract more customers into their store.
    Hôm nay, họ sẽ nghĩ ra một ý tưởng để có thể thu hút được thêm nhiều khách hàng đến cửa hàng của họ.
  • Next time it is Tuan’s turn to come up with a plan in a group.
    Lần tới sẽ là đến lượt của Tuấn nghĩ ra một kế hoạch cho nhóm.

Kiếm ra/xoay sở tiền bạc

Ngoài 2 cách trên ra thì cấu trúc Come up with cũng có thể mang ý nghĩa là kiếm ra tiền hoặc là xoay sở tiền bạc.

come up with + the money/amount of money

Ví dụ:

  • My family has come up with the money to cover my tuition fee.
    Gia đình tôi đã cố gắng rất nhiều xoay sở số tiền để giúp chi trả học phí của tôi.
  • Van has come up with 20 million dong to get a new cell phone.
    Vân đã kiếm ra 10 triệu đồng để đi mua điện thoại di động.
  • I will do something to come up with the money for my little sister’s trip.
    Tôi sẽ làm gì đó để kiếm ra tiền cho chuyến đi của em gái bé nhỏ của tôi.
cách dùng come up with

Come up with đồng nghĩa với những cụm từ nào

Chúng mình đã tổng hợp một số cụm từ liên quan cũng chứa giới từ “up” dưới đây. Chúng ta hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!



make [something] up: bịa ra, dựng nên [một chuyện gì đó]

make up [something]: bịa ra, dựng nên [một chuyện gì đó]

Ví dụ:

Jessica was not nervous so he just made up a fake story about her having an accident.

Jessica đã không hề gì là lo lắng nên cô ấy đã bịa ra một câu chuyện không hề có thật về việc cô ấy gặp phải tai nạn.

trump [something] up: bịa chuyện không có thật để vu cáo hại một ai đó

Kate trumped up a story to harm Taylor. Unfortunately, everyone could not see that.

Kate đã bịa chuyện để hại Taylor. Thật không may, mọi người không thể nhìn thấy điều đó.

cook [something] up: dựng chuyện, bịa ra chuyện gì đó không có thật

If somebody inquires, just cook something up.

Nếu có một ai đó hỏi, hãy cứ bịa ra chuyện gì đó.

Come up with đồng nghĩa với những cụm từ nào

Bài tập về Come up with 

Hãy cùng nhau làm bài tập và so sánh với kết quả ở phía bên dưới để kiểm tra độ hiểu bài của bạn đến mức nào nhé! Đây cũng là một bí quyết học tiếng Anh hiệu quả đó.

Chia đúng thì phù hợp với của cấu trúc Come up with và điền vào chỗ trống dưới đây ở từng câu:

Ví dụ:

Nobody __________ a solution to the Physical problem last week.

=> Nobody came up with a solution to the Physical problem last week.

  1. He __________ an idea for the commercial in just 3 minute last weekend.
  2. August 23th is the last day of the deadline. She need to __________ plan for her wedding.

She was muddle-headed. But then she __________ with a very good idea for her team.

  1. Tom has to  __________ $700 to buy his favorite glasses.
  2. Can you __________ a cute name for my cat?
  3. The other boys __________ a brilliant plan just now.
  4. He __________ something to hide the fact that you broke his phone. But you need to give him some time first! 
  5. Luckily, I could __________ the money to fix my laptop.

Kết quả:

  1. came up with
  2. come up with
  3. came up with
  4. come up with
  5. come up with
  6. have come up with
  7. will come up with
  8. come up with

Bài viết tìm hiểu về cấu trúc Come up with trong tiếng Anh đến đây là hết rồi nè. Chắc chắn chỉ sau một thời gian ngắn, vừa tìm tòi, học hỏi và luyện tập thì mình tin chắc rằng bạn sẽ nắm được cách vận dụng cấu trúc này sẽ sớm thôi nè. AMA chúc bạn học tiến bộ!

AMA là thương hiệu vững chắc về đào tạo tiếng Anh theo phong cách Mỹ với mô hình học tập ưu việt và độc quyền, cùng đội ngũ giáo viên bản xứ 100%

Chủ Đề