Hệ thống thông tin marketing là gì trắc nghiệm

1. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?

a. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu

b. Xác định vấn đề và mục tiêu cn nghiên cứu.

c. Lp kế hoach nghiên cứu [ hoặc thiết kế dự án nghiên cứu]

d. Thu thập dữ liệu

2. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:

a. Báo cáo kết quả thu được.

b. Phân tích thông tin

c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.

d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.

3. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:

a. Có tầm quan trọng thứ nhì

b. Đã có sn từ trước đây

c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp

d. [b] [c]

e. Không câu nào đúng.

4. Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cu Marketing:

a. Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao.

b. Các doanh nghiệp cần một bộ phận nghiên cu Marketing cho riêng mình.

c. Nghiên cứu Marketing phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng.

d. Nhà quản tr Marketing coi nghiên cứu Marketing định hướng cho mọi quyết định.

5. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:

a. Bên trong doanh nghip

b. Bên ngoài doanh nghiệp

c. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp

d. Thăm dò khảo sát

6. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:

a. Mang li những thông tin về môi trường Marketing chính sách

Marketing của doanh nghiệp.

b. Thâm nhập vào một thị trường nào đó

c. Để tchức kênh phân phối cho tốt hơn

d. Để bán được nhiều sn phẩm với giá cao hơn.

e. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp

7. Dữ liệu so cấp thể thu thập được bng ch nào trong các cách dưới đây?

a. Quan sát

b. Thc nghiệm

c. Điều tra phỏng vấn.

d. [b] [c]

e. Tt cả các cách nêu trên.

8. Câu hỏi đóng là câu hỏi:

a. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất

b. Kết thúc bằng dấu chấm câu.

c. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước.

d. Không đưa ra hết các phương án tr lời.

9. Trong các câu sau đây, câu nào không phải ưu điểm của dữ liệu cấp so với dữ liu thứ cấp:

a. Tính cập nhật cao hơn

b. Chi phí tìm kiếm thấp hơn

c. Độ tin cy cao hơn

d. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.

10. Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, ch nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nhiều nht?

a. Phỏng vấn qua đin thoi

b. Phỏng vấn bằng thư tín.

c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân

d. Phỏng vấn nhóm.

e. Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên

11. Câu nào sau đây đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoi phỏng vấn qua bưu đin [thư tín]?

a. Thông tin phản hồi nhanh hơn.

b. Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể.

c. Chi phí phỏng vấn cao hơn.

d. Có thể đeo bám dễ dàng hơn.

12. Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:

a. Thông tin tình báo cạnh tranh.

b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.

c. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin.

d. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.

e. Thông tin từ các cơ quan nhà nước.

13. Câu hỏi các phương án tr lời chưa được đưa ra sn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi?

a. Câu hỏi đóng

b. Câu hỏi mở

c. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở.

d. Câu hỏi cấu trúc.

14. Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì?

a. Vn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu.

b. Vn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề qun trị.

c. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản tr.

d. Vn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.

e. Không có đáp án đúng.

15. Một cuộc nghiên cứu Marketing gn đây của doanh nghiệp X đã xác định được rằng nếu giá bán của sn phm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây?

a. Quan sát

b. Thc nghiệm

c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân

d. Thăm dò

Video liên quan

Chủ Đề