Hitch là gì

Bản dịch

Ví dụ về cách dùng

Ví dụ về đơn ngữ

December began with the graduation interviews going off without a hitch.

We tried it and it worked without a hitch -- worth considering if you're suffering from app envy.

The most daring space mission since man landed on the moon had pulled off its signature manoeuvre without a hitch.

Payments were processed quickly and my first pre-paid electricity purchase went through without a hitch.

It was a democratic uprising, without a hitch for 4 days.

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9

Ý nghĩa của từ hitch là gì:

hitch nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ hitch Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hitch mình


1

0

Hitch là gì
  0
Hitch là gì

Cái giật mạnh bất ngờ, cái đẩy mạnh bất ngờ, cái kéo mạnh bất ngờ. | Nút thòng lọng, nút dây. | Sự ngưng tạm thời; sự bế tắc tạm thời; sự vướ [..]

Nguồn: vi.wiktionary.org


Thêm ý nghĩa của hitch

Số từ:

Email confirmation:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)


<< motive mosaic >>

hitch trong Tiếng Việt phép tịnh tiến là: buộc vào, nút dây, nút thòng lọng (tổng các phép tịnh tiến 31). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với hitch chứa ít nhất 133 câu. Trong số các hình khác: Say, when are you gonna get hitched, Wyatt? ↔ Nói đi, chừng nào thì cưới vợ, Wyatt? .

hitch

verb noun

  • A sudden pull.

  • buộc vào

  • nút dây

  • nút thòng lọng

Bản dịch ít thường xuyên hơn

buộc móc vào · buộc thòng lọng · buộc vòng vào · bước đi cà nhắc · bước đi tập tễnh · bị buộc móc vào · bị buộc thòng lọng · bị buộc vào · chạy giật lên · cuốc đi nhờ xe · cưới vợ · cố lồng · giật lên · giật mình · kéo mạnh · kéo mạnh lên · lấy vợ · sự cản trở · sự khó khăn · sự ngưng tạm thời · sự vướng mắc · trục trặc · ăn cánh với nhau · ăn ý với nhau · đi cà nhắc · đi tập tễnh · đi nhờ · cản trở

  • Alfred Hitchcock

Không có bản dịch

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

After seeing R2-D2 and C-3PO entering an escape pod, the trio decide to pursue them in a second escape pod and prove their worth by recapturing the lost plans, with Perry secretly hitching a ride with them.

Sau khi nhìn thấy R2-D2 và C-3PO vào một tàu nhỏ và thoát, bộ ba quyết định theo đuổi họ và chứng minh giá trị của mình bằng cách chiếm lại các kế hoạch bị mất.

On the morning of 18 April, when the American warships were still some 150 mi (240 km) from the planned launch point, an unexpected hitch developed.

Sáng ngày 18 tháng 4, khi các tàu chiến Hoa Kỳ còn cách điểm xuất phát dự tính khoảng 150 mi (240 km), một sự cản trở không lường trước đã xảy ra.

Someone skillful enough to bring the whole thing off without a hitch.

Có ai đó đủ bản lĩnh để làm toàn bộ chuyện này mà không chút vướng mắc.

20 Moreover, Hitching shows that living creatures are programmed to reproduce themselves exactly rather than evolve into something else.

20 Hơn nữa, ông Hitching cho thấy rằng các sinh vật đã được ban cho khả năng sinh sản tùy theo loại của chúng, thay vì tiến hóa thành một loại khác.

Then hitch the cows to the wagon, but take their calves back home, away from them.

Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng.

Why does even an authority such as Francis Hitching, who honestly points up the weaknesses of evolution, reject the idea of creation?

Tại sao ngay cả người có thẩm quyền như Francis Hitching, người thành thật nêu lên những nhược điểm của sự tiến hóa, cũng bác bỏ ý tưởng về sự sáng tạo?

Look, if you don' t want to go, I' il hitch

Nếu anh không muốn đi, em sẽ xin quá giang

Hence, there would have been plenty of time for King Jehoram to send out a first and then a second messenger on horseback and, finally, for kings Jehoram of Israel and Ahaziah of Judah to hitch up their chariots and meet Jehu before he reached the city of Jezreel.

Vì thế, Vua Giô-ram có đủ thì giờ để sai người lính kỵ đưa tin thứ nhất, rồi người thứ nhì và cuối cùng các vua Giô-ram của Y-sơ-ra-ên và A-cha-xia của Giu-đa thắng xe và đi ra gặp Giê-hu trước khi ông tới thành phố Gít-rê-ên.

You're Hitch?

Ông là là ông mối phải không?

She was cooked the minute she hitched her wagon to Jason Bourne.

Bà ta đã bị theo dõi kể từ khi đuổi theo Jason Bourne.

Both the film Hitch (featuring Will Smith) and the reality TV show The Pick-up Artist indicate a growing awareness of the presence of dating coaches in society and their function.

Cả hai bộ phim Hitch (có sự xuất hiện của Will Smith) và show truyền hình thực tế The Pick-up Artist chỉ ra sự nhận thức về sự tồn tại của các chuyên gia tư vấn hẹn hò và khả năng của họ trong xã hội đang tăng dần.

So his war chariot was hitched up and King Je·hoʹram of Israel and King A·ha·ziʹah+ of Judah each went out in his own war chariot to meet Jeʹhu.

Họ thắng xe cho vua, rồi vua Giê-hô-ram của Y-sơ-ra-ên và vua A-cha-xia+ của Giu-đa, mỗi người đi trên chiến xa của mình đến gặp Giê-hu.

Well, in gases, atoms move past each other so fast that they can't hitch up.

Vâng cũng như trong khí ,các nguyên tử chuyển động qua lại với nhau quá nhanh đến nỗi chúng ta không thể giật mạnh lên

I'm Hitch, bitch!

Tôi cũng là thằng mai mối đấy!

Oftentimes in the winter he hitched up a team of horses and treated us to a sleigh ride.

Mùa đông, cha thường buộc ngựa vào xe trượt tuyết để kéo chúng tôi đi chơi.

Eight horses were hitched to it and made it go, so this was an eight-horsepower machine.

Cần đóng tám con ngựa vào nó để khởi động nó là cỗ máy tám mã lực.

If we don't get that girl hitched before we get to Oregon, she's going to run off and marry the nearest buffalo.

Nếu mình không lấy được cô gái đó trước khi tới Oregon, thì cổ sẽ bỏ chạy và cưới một con trâu rừng gần nhất.

So, soon after breakfast Laura hitched Shep to the sled and took the day’s first ride down the hill.

Thế là, ngay sau bữa điểm tâm, Laura buộc Shep vào cỗ xe trượt để đi dạo chuyến xuống đồi đầu tiên trong ngày.

Filip finally got hitched.

Đời Filip thế là cũng xong rồi.

Short Fuse, Corporal, hitch us a ride.

Then Manly drove away with the brown horses hitched to the lumber wagon, and Laura was alone for the day.

Rồi Manly đánh những con ngựa nâu kéo cỗ xe chở gỗ ra đi và Laura ở nhà một mình trọn ngày.

I was hitching a ride and he pulled over.

Comedy, you get hitched.

Phần lớn các nhân vật truyện vui yêu những người

I'll hitch the lion cage.

Tôi sẽ gắn chuồng lên xe.

I'm sorry you didn't have a daughter whose sole purpose in life is to hitch herself to a man.

Con xin lỗi vì cha không có một đứa con gái mà mục đích duy nhất của nó là.. .. dựa hơi một người đàn ông.