Hiv ab miễn dịch tự động giá bao nhiêu

Chào bác sĩ. Xét nghiệm HIV AB miễn dịch tự động tại Vinmec là xét nghiệm cả kháng nguyên và kháng thể hay chỉ là kháng thể? Tôi đã tới khám tại bệnh viện và trình bày từ thời điểm nguy cơ tới lúc khám là 30 ngày, nhưng được chỉ định là xét nghiệm HIV AB miễn dịch tự động (khi gọi hỏi nhân viên xét nghiệm thì trả lời là chỉ kháng thể) mà theo tôi được biết là xét nghiệm này nên được làm sau 6 tuần tính từ lúc xảy ra nguy cơ? Mong bác sĩ tư vấn.

C.V.H (1986)

Trả lời

Chào bạn. Hóa chất thực hiện xét nghiệm HIV miễn dịch tự động tại các bệnh viện có thể khác nhau: Có loại chỉ phát hiện kháng thể, có loại phát hiện được cả kháng nguyên, kháng thể.

Thời gian phát hiện ra nhiễm HIV thay đổi theo từng cá nhân và thay đổi theo phương pháp xét nghiệm như sau:

  • Phương pháp PCR phát hiện RNA virus: Có thể phát hiện virus sau 10-33 ngày kể từ khi phơi nhiễm.
  • Phương pháp phát hiện cả kháng nguyên/kháng thể: 18-45 ngày kể từ khi phơi nhiễm.
  • Phương pháp phát hiện kháng thể: Có thể phát hiện khoảng 23-90 ngày kể từ khi phơi nhiễm.

Bạn nghi ngờ phơi nhiễm từ 30 ngày trước sau đó đi xét nghiệm thì bác sĩ cũng có thể chỉ định xét nghiệm tìm kháng thể HIV. Tuy nhiên, trường hợp bạn đi xét nghiệm và có kết quả âm tính vẫn nên theo dõi và làm lại xét nghiệm sau 3-6 tháng nhé.

Cảm ơn bạn đã đặt câu hỏi tới Hệ thống Y tế Vinmec. Trân trọng.

Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Thị Vượng - Bác sĩ Vi sinh - Khoa Xét nghiệm - Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec Hải Phòng.

Đây là khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp từ 15/8/2023.

E

E

XÉT NGHIỆM

I

I

Huyết học

1231

1215

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

1.008.000

1.939.000

1232

1216

03C3.1.HH116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.564.000

2.184.000

1233

1218

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

20.400

26.000

1234

1219

04C5.1.296

Co cục máu đông

14.900

34.000

1235

1220

04C5.1.331

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

689.000

1.343.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

1236

1221

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

1.193.000

1.688.000

1237

1222

04C5.1.298

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

415.000

648.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin.

1238

1223

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

18.700

23.000

1239

1224

DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

61.100

80.000

1240

1225

03C3.1.HH51

Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8

395.000

573.000

1241

1226

04C5.1.354

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

188.000

266.000

1242

1227

04C5.1.355

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

358.000

612.000

1243

1228

04C5.1.352

Điện di miễn dịch huyết thanh

1.016.000

1.649.000

1244

1229

04C5.1.353

Điện di protein huyết thanh

371.000

597.000

1245

1230

03C3.1.HH111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương

16.388.000

25.909.000

1246

1231

03C3.1.HH110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.388.000

23.209.000

1247

1232

Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

3.708.000

4.635.000

1248

1233

03C3.1.HH103

Định danh kháng thể bất thường

1.164.000

1.751.000

1249

1234

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

4.377.000

5.471.000

1250

1235

03C3.1.HH41

Định lượng anti Thrombin III

138.000

261.000

1251

1236

Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

2.227.000

2.784.000

1252

1237

03C3.1.HH43

Định lượng chất ức chế C1

207.000

321.000

1253

1238

Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang

516.000

642.000

1254

1239

03C3.1.HH30

Định lượng D- Dimer

253.000

458.000

1255

1240

03C3.1.HH34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

207.000

326.000

1256

1241

03C3.1.HH47

Định lượng FDP

138.000

267.000

1257

1242

04C5.1.300

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

102.000

154.000

1258

1243

Định lượng gen bệnh máu ác tính

4.129.000

5.161.000

1259

1244

03C3.1.HH57

Định lượng men G6PD

80.800

184.000

1260

1245

03C3.1.HH58

Định lượng men Pyruvat kinase

173.000

245.000

1261

1246

03C3.1.HH37

Định lượng Plasminogen

207.000

293.000

1262

1247

03C3.1.HH32

Định lượng Protein C

231.000

761.000

1263

1248

03C3.1.HH31

Định lượng Protein S

231.000

876.000

1264

1249

03C3.1.HH40

Định lượng t- PA

207.000

284.000

1265

1250

Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

5.394.000

6.742.000

1266

1251

Định lượng ức chế yếu tố IX

262.000

463.000

1267

1252

Định lượng ức chế yếu tố VIII

149.000

439.000

1268

1253

03C3.1.HH44

Định lượng yếu tố Heparin

207.000

288.000

1269

1254

04C5.1.299

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

56.500

115.000

1270

1255

04C5.1.327

Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính)

458.000

777.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1271

1256

03C3.1.HH45

Định lượng yếu tố kháng Xa

253.000

436.000

1272

1257

03C3.1.HH33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

207.000

326.000

1273

1258

04C5.1.325

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

318.000

512.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1274

1259

04C5.1.326

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

231.000

663.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1275

1260

04C5.1.324

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

288.000

483.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1276

1262

04C5.1.328

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

1.054.000

1.710.000

1277

1263

03C3.1.HH36

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

207.000

289.000

1278

1264

03C3.1.HH38

Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

207.000

287.000

1279

1265

03C3.1.HH39

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

207.000

311.000

1280

1266

03C3.1.HH90

Định nhóm máu A1

34.600

62.000

1281

1267

04C5.1.287

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

23.100

42.000

1282

1268

04C5.1.288

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

20.700

38.000

1283

1269

04C5.1.286

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

39.100

113.000

1284

1270

04C5.1.347

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

57.700

84.000

1285

1271

04C5.1.291

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.800

49.000

1286

1272

04C5.1.290

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

46.200

71.000

1287

1273

04C5.1.289

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

38.000

63.000

1288

1274

04C5.1.337

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

51.900

83.000

1289

1275

04C5.1.336

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

86.600

157.000

1290

1276

03C3.1.HH101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

184.000

255.000

1291

1277

03C3.1.HH100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

155.000

220.000

1292

1278

03C3.1.HH94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

195.000

270.000

1293

1279

03C3.1.HH89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

173.000

279.000

1294

1280

04C5.1.292

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

31.100

57.000

1295

1281

03C3.1.HH88

Định nhóm máu khó hệ ABO

207.000

337.000

1296

1282

Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX

231.000

416.000

1297

1283

Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP

1.264.000

1.580.000

1298

1284

Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

1.898.000

2.372.000

1299

1285

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)

541.000

676.000

1300

1286

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

415.000

557.000

1301

1287

04C5.1.329

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

109.000

163.000

Giá cho mỗi chất kích tập.

1302

1288

04C5.1.330

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

207.000

289.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1303

1289

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)

51.900

69.000

1304

1290

Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)

8.059.000

10.074.000

1305

1291

Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)

6.759.000

8.449.000

1306

1292

04C5.1.279

Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

30.000

48.000

1307

1293

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động)

451.000

561.000

1308

1294

03C3.1.HH104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

40.400

116.000

1309

1295

03C3.1.HH21

Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker)

184.000

293.000

1310

1296

04C5.1.281

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

26.400

50.000

1311

4297

04C5.1.278

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

65.800

92.000

1312

1298

03C3.1.HH5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

69.300

159.000

1313

1299

Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

149.000

186.000

1314

1300

03C3.1.HH20

Lách đồ

57.700

98.000

1315

1301

Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

569.000

754.000

1316

1302

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.188.000

2.735.000

1317

1303

03C3.1.HH12

Máu lắng (bằng máy tự động)

34.600

61.000

1318

1304

04C5.1.283

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

23.100

40.000

1319

1305

04C5.1.334

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

112.000

168.000

1320

1306

04C5.1.332

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

80.800

133.000

1321

1307

04C5.1.333

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

120.000

184.000

1322

1308

03C3.1.HH27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

28.800

74.000

1323

1309

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

297.000

380.000

1324

1310

03C3.1.HH28

Nghiệm pháp von-Kaulla

51.900

85.000

1325

1311

04C5.1.307

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

92.400

141.000

1326

1312

04C5.1.308

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

102.000

144.000

1327

1313

03C3.1.HH4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

40.400

77.000

1328

1314

03C3.1.HH13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

34.600

61.000

1329

1315

04C5.1.309

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

92.400

236.000

1330

1316

04C5.1.305

Nhuộm Peroxydase (MPO)

77.300

120.000

1331

1317

03C3.1.HH15

Nhuộm Phosphatase acid

75.100

118.000

1332

1318

03C3.1.HH14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

69.300

112.000

1333

1319

03C3.1.HH19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

80.800

115.000

1334

1320

03C3.1.HH18

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

80.800

129.000

1335

1321

04C5.1.306

Nhuộm sudan den

77.300

118.000

1336

1322

Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

1.287.000

1.609.000

1337

1323

OF test (test sàng lọc Thalassemia)

47.500

69.000

1338

1324

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

392.000

490.000

1339

1325

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

428.000

535.000

1340

1326

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

74.800

106.000

1341

1327

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

74.800

117.000

1342

1328

Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

55.300

69.000

1343

1329

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

68.000

109.000

1344

1330

03C3.1.HH17

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)

28.800

50.000

1345

1331

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

288.000

397.000

1346

1332

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

358.000

493.000

1347

1333

Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

1.375.000

1.719.000

1348

1334

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

592.000

740.000

1349

1335

Phát hiện kháng đông đường chung

88.600

126.000

1350

1336

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

244.000

452.000

1351

1337

Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.129.000

2.661.000

1352

1338

Rửa hồng cầu/tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh

136.000

170.000

1353

1339

03C3.1.HH102

Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

92.400

180.000

1354

1340

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

244.000

341.000

1355

1341

04C5.1.284

Sức bền thẩm thấu hồng cầu

38.000

109.000

1356

1342

03C3.1.HH106

Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị

864.000

1.284.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

1357

1343

03C3.1.HH11

Tập trung bạch cầu

28.800

55.000

1358

1344

03C3.1.HH50

Test đường + Ham

69.300

112.000

1359

1345

04C5.1.282

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

17.300

34.000

1360

1346

04C5.1.297

Thời gian Howell

31.100

51.000

1361

1347

04C5.1.348

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

48.400

76.000

1362

1348

04C5.1.295

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

12.600

29.000

1363

1349

Thời gian máu đông

12.600

26.000

1364

1350

03C3.1.HH22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)

40.400

92.000

1365

1351

04C5.1.301

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

55.300

87.000

1366

1352

04C5.1.302

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

63.500

105.000

1367

1353

03C3.1.HH24

Thời gian thrombin (TT)

40.400

94.000

1368

1354

03C3.1.HH23

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

40.400

86.000

1369

1356

03C3.1.HH108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

2.564.000

3.738.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1370

1357

03C3.1.HH107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

2.564.000

3.812.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1371

1358

03C3.1.HH109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương

3.064.000

4.557.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào.

1372

1359

Tinh dịch đồ

316.000

411.000

1373

1360

03C3.1.HH10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

34.600

100.000

1374

1361

03C3.1.HH9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

17.300

71.000

1375

1362

04C5.1.319

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

36.900

64.000

1376

1363

03C3.1.HH8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

17.300

76.000

1377

1364

04C5.1.294

Tìm tế bào Hargraves

64.600

106.000

1378

1365

03C3.1.HH25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

80.800

192.000

1379

1366

03C3.1.HH26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

115.000

163.000

1380

1367

04C5.1.323

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

106.000

179.000

Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

1381

1368

04C5.1.280

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

36.900

55.000

1382

1369

03C3.1.HH3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

46.200

95.000

1383

1370

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

40.400

63.000

1384

1371

04C5.1.335

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

438.000

675.000

1385

1372

03C3.1.HH105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

92.400

168.000

1386

1373

03C3.1.HH121

Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

3.329.000

4.951.000

1387

1374

03C3.1.HH61

Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

864.000

1.250.000

Cho 1 gen

1388

1375

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)

4.136.000

5.170.000

1389

1376

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

110.000

138.000

1390

1377

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

114.000

142.000

1391

1378

Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

84.900

106.000

1392

1379

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

129.000

161.000

1393

1381

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

90.100

113.000

1394

1382

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

114.000

140.000

1395

1383

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

113.000

141.000

1396

1384

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

129.000

161.000

1397

1385

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

118.000

147.000

1398

1386

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

153.000

191.000

1399

1387

03C3.1.HH91

Xác định kháng nguyên H

34.600

61.000

1400

1388

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

207.000

259.000

1401

1389

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

206.000

258.000

1402

1390

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

60.200

75.000

1403

1391

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

105.000

131.000

1404

1392

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

176.000

220.000

1405

1393

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

205.000

256.000

1406

1394

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

164.000

205.000

1407

1395

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

92.400

116.000

1408

1396

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

151.000

189.000

1409

1397

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

169.000

211.000

1410

1398

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

1.480.000

1.850.000

1411

1399

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

219.000

280.000

1412

1400

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

57.400

274.000

1413

1401

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

875.000

1.094.000

1414

1402

Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

566.000

708.000

1415

1403

03C3.1.HH63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

288.000

446.000

1416

1404

03C3.1.HH113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

438.000

2.008.000

1417

1405

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)

1.775.000

2.219.000

1418

1406

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

1.775.000

2.219.000

1419

1407

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

392.000

1.081.000

1420

1408

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard

464.000

761.000

1421

1409

04C5.1.349

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

338.000

601.000

1422

1410

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

866.000

1.082.000

1423

1411

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)

866.000

1.082.000

1424

1412

04C5.1.285

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

34.600

58.000

1425

1413

03C3.1.HH115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.764.000

2.705.000

1426

1414

04C5.1.304

Xét nghiệm tế bào hạch

48.400

83.000

1427

1415

04C5.1.303

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

147.000

426.000

1428

1416

03C3.1.HH59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

501.000

806.000

1429

1417

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên