Hoà tan 40g bacl2 vào 100g nước. nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

Hòa tan 10g đường vào 40g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.


A.

B.

C.

D.

Hòa tan 10g đường vào 40g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.


A.

B.

C.

D.

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

Giải Bài Tập Hóa Học 8 – Bài 42: Nồng độ dung dịch giúp HS giải bài tập, cung cấp cho các em một hệ thống kiến thức và hình thành thói quen học tập làm việc khoa học, làm nền tảng cho việc phát triển năng lực nhận thức, năng lực hành động:

A. Hòa tan 190g BaCl2 trong 10g nước.

B. Hòa tan 10g BaCl2 trong 190g nước.

C. Hoàn tan 100g BaCl2 trong 100g nước.

D. Hòa tan 200g BaCl2 trong 10g nước.

E. Hòa tan 10g BaCl2 trong 200g nước.

Lời giải:

Câu trả lời đúng: B.

mdd = mct + mnước ⇒ mnước = mdd – mct = 200g – 10g = 190g

a] 0,233M.

b] 23,3M.

c] 2,33M.

d] 233M.

Lời giải:

Đáp số đúng là a].

a] 1 mol KCl trong 750ml dung dịch.

b] 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lít dung dịch.

c] 400g CuSO4 trong 4 lít dung dịch.

d] 0,06 mol Na2CO3 trong 1500ml dung dịch.

Lời giải:

Tính nồng độ mol của các dung dịch:

a] 1 lít dung dịch NaCl 0,5M.

b] 500ml dung dịch KNO3 2M.

c] 250ml dung dịch CaCl2 0,1M.

d] 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3M.

Lời giải:

a] nNaCl = 1.0,5 = 0,5 [mol] → mNaCl = 0,5.[23 +35,5] = 29,25 [g]

b] nKNO3 = 2.0,5 = 1 [mol] → mKNO3 = 1.101 = 101 [g]

c] nCaCl2 = 0,1.0,25 = 0,025 [mol] → mCaCl2 = 0,025[40 + 71] = 2,775 [g]

d] nNa2SO4 = 0,3.2 = 0,6 [mol] → mNa2SO4 = 0,6.142 = 85,2 [g]

a] 20g KCl trong 600g dung dịch.

b] 32g NaNO3 trong 2kg dung dịch.

c] 75g K2SO4 trong 1500g dung dịch.

Lời giải:

Nồng độ phần trăm của các dung dịch là:

a] 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M.

b] 50g dụng dịch MgCl2 4%.

c] 250ml dung dịch MgSO4 0,1M.

Lời giải:

Số gam chất tan cần dùng để pha chế các dung dịch:

a] nNaCl = CM .V = 2,5.0,9 = 2,25 [mol]

→ mNaCl = 2,25.[23 + 35,5] = 131,625 [g]

b]

c] nMgSO4 = 0,1.0,25 = 0,025 [mol]

→ mMgSO4 = 0,025.[24 + 64 + 32] = 3 [g]

Lời giải:

Phương trình hóa học nào sau đây là đúng? [Hóa học - Lớp 12]

1 trả lời

Hoàn thành sơ đồ [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Quặng sắt có tan trong nước không? [Hóa học - Lớp 6]

4 trả lời

Xác định kim loại M [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Hãy tìm tính hài hước trong các truyện sau [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Khối lượng dung dịch là

`m_{dd}=10 + 190 = 200 [g]`

Ta có đường là chất tan

`⇒m_{ct}=10 [g]`

`C_% = m_{ct}/m_{dd} xx 100%= 10/200} xx 100% = 5 %`

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết

Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta làm thế nào?

Công thức tính nồng độ phần trăm là

Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dung dịch NaOH 15%

Hoà tan 20 gam muối vào nước được dung dịch có nồng độ 10%

Số mol chất tan có trong 400 ml NaOH 6M là

Tính khối lượng của Ba[OH]2 có trong 300 ml dung dịch Ba[OH]2 0,4M.

Cho dung dịch NaOH 4M có D = 1,43 g/ml. Tính C% của dung dịch NaOH đã cho.

Cho 200 gam dung dịch FeCl2 9,525%. Tính số mol FeCl2 có trong dung dịch

Với một lượng chất xác định, khi tăng thể tích dung môi thì:

Trong 150 ml dd có hoà tan 8 gam NaOH. Nồng độ mol của dung dịch là:

Hòa tan 4,7g K2O vào  195,3 g nước. Nồng độ phần trăm dung dịch thu được là

Dung dịch H2SO4 0,5M cho biết:

Chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch gọi là

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Hòa tan hết 10g NaHCO3 vào 190g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được ?

#Vì mình bị trống tiết Hóa nhiều nên hiện giờ chưa học đến cái này nhưng đề cương có nên trả lời hộ mình với ạ .-.

Các câu hỏi tương tự

1. hòa tan hoàn toàn 32,5 g kim loại Zn vào dung dịch HCl 10 %

a] tính số gam dung dịch HCl 10% cần dùng

b] tính số gam muối ZnCl2 tạo thành, số gam H2 thoát ra

c] tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối ZnCl2 sau phản ứng.

2. có sáu lọ bị mất nhãn chứa dung dịch các chất sau: HCl, H2SO4, BaCl2, NaCl, NaOH, Ba[OH]2. hãy nêu cách nhận biết từng chất.

3. đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít SO2 [đktc]. sau đó hòa tan toàn bộ sản phẩm tạo ra 250 gam dung dịch H2SO4 5%. tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.

4. dẫn 0,56 lít khí CO2 [đktc] tác dụng hết với 150 ml dung dịch nước vôi trong. biết xảy ra phản ứng sau:

CO2 + Ca[OH]2 → CaCO3 + H2O

a] tính nồng độ mol của dung dịch nước vôi trong đã dùng.

b] tính khối lượng kết tủa thu được.

* CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI, MAI MÌNH PHẢI KIỂM TRA RỒI. CẢM ƠN CÁC BẠN NHIỀU!!!!

Giáo viên : Trương Thế ThảoTrường THCS Nhơn MỹDUNG DỊCH VÀ NỒNG ĐỘ DUNG DỊCHA.LÝ THUYẾT:I. Dung môi, chất tan, dung dich.- Dung môi là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch.- Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi.- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.Ví dụ: Hòa tan đường vào nước thu được nước đường.Trong đó: Đường tan trong nước nên đường là chất tan, nước hòa tan được đường nên nước là dung môi củađường, còn nước đường là dung dịch.II. Dung dịch bão hoà, dung dịch chưa bão hoà.Ở một nhiệt độ xác định:- Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.- Dung dịch bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.Ví dụ:[1] Ở 250C, hòa tan vừa đủ 36 gam muối ăn vào 100 gam nước ta thu được 136 gam dung dịch muối bão hòa.[2] Ở 250C, hòa tan 34 gam muối ăn vào 100 gam nước ta thu được 134 gam dung dịch muối chưa bão hòa.III. Độ tan[S].- Định nghĩa: Độ tan[S] của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dungdịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.- Ví dụ: Ở 250C độ tan của đường là 204 gam, của NaCl là 36 gam, của AgNO3 là 222 gam.IV. Tinh thể hiđrat hoá hay tinh thể ngậm nước.- Tinh thể ngậm nước [tinh thể hiđrat] là những tinh thể có chứa nước kết tinh.VD: CuSO4 . 5H2O; Na2CO3 . 10H2O; MgSO4.7H2O; FeSO4. 7H2O; ZnSO4 .7H2O; CaCl2.6H2O; MnSO4 .7H2O;FeCl3.6H2O; MgCl2.6H2O.- Thành phần tinh thể ngậm nước [tinh thể hiđrat] gồm:+ Phần khan là phần không chứa nước kết tinh như: CuSO4; Na2CO3; MgSO4+ Phần nước kết tinh là phần nước có trong tinh thể hiđrat như:VD: Có 5 phân tử H2O trong 1 phân tử CuSO4 . 5H2O; Có 10 phân tử H2O trong 1 phân tử Na2CO3.10H2O…..- Khi hòa tan tinh thể hiđrat vào nước thì nồng độ dung dịch là nồng độ của phần khan trong dung dịch.VD: Hòa tan 25g CuSO4 .5H2O vào 275g nước thì thu được 300 gam dung dịch CuSO4 4%.V. Các loại nồng độ:1. Nồng độ phần trăm [C%]: là lượng chất tan có trong 100g dung dịch.mct�100% ; mct : Khối lượng chất tan [g] ; mdd : Khối lượng dung dịch [g]].Công Thức: C% mddmdd = V. DVới:; V: Thể tích dung dịch [ml] ; D: Khối lượng riêng [g/ml hoặc g/cm3]].mmC%  ct �100% = ct �100%Vậy:mddV.d*Chú ý : 1 dung dịch có nồng độ % là a=> Hệ quả : mct = a/100 so với mdd => mct/mdd = a /100mdd = 100/a so với mct => mdd /mct = 100/aVI. Nồng độ mol [CM]: Cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.nCM  ct [mol/l] hoặc kí hiệu [ M ]; Công thức liên quan:Công thức:V*Chú ý : Nếu CM = 1 = > trong 1ít dung dịch có a mol chất tanVII. Quan hệ giữa nồng độ phần trăm và độ tan SSC% �100% ;;Công thức tính S liên quan C% :S+100VIII. Quan hệ giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol.10* D * C %M * CM� CM [ M ] hayC% [%]M10* DTài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịchC%S [] *100100%  C %Giáo viên : Trương Thế ThảoTrường THCS Nhơn MỹIX. Khi pha trộn dung dịch:-Sử dụng quy tắc đường chéo:.Được áp dụng khi :Các chất đem pha trộn khơng phản ứng được với nhau.1.Liên quan đến C%:=>. Trộn m1 gam dung dịch có nồng độ C1% với m2 gam dung dịch có nồng độ C2%, dung dịch thu được có nồngđộ C% là:m1 gam dung dịch C1C2  CC2  CmC� 1m2 C1  Cm2 gam dung dịch C2C1  C*Chú ý : -Khi tách hoặc thêm H2O cũng sử dụng được PP này, khi đó xem C% của H2O là 0%.-Khi thêm chất tan ngun chất vào m g dd có nồng độ C% cũng sử dụng được PP này, khi đó xem C% của lượng chất tan ngun chấtlà 100%.-Khi thêm lượng tinh thể hidrat hóa [ muối ngậm nước ] cũng sử dụng được PP này.2.Liên quan đến thể tích:1. Trộn V1 ml dung dịch có nồng độ C1 mol/l với V2 ml dung dịch có nồng độ C2 mol/l thì thu được dung dịch cónồng độ C [mol/l], với Vdd = V1 + V2.V1 ml dung dịch C1C2  CC2  CVC� 1V2 C1  CV ml dung dịch CC C221*Chú ý: Khi thêm hoặc tách H2O ra khỏi dd cũng có thể dùng pp này.2. Trộn V1 ml dung dịch có khối lượng riêng D1 với V2 ml dung dịch có khối lượng riêng D2, thu được dung dịch cókhối lượng riêng D.V1 ml dung dịch D1D2  DD2  DVD� 1V2 D1  DV2 ml dung dịch D2D1  D2] Có thể sử dụng phương trình pha trộn:m1C1  m2C2   m1 +m2  C[1]m1 , m2 là khối lượng của dung dịch 1 và dung dịch 2.C1 , C2 là nồng độ % của dung dịch 1 và dung dịch 2.C là nồng độ % của dung dịch mới.Hoặc [1] � m1C1  m2C2  m1C +m2C� m1  C1 -C   m2  C -C2 m1 C2 -Cm2 C1 -C3] Để tính nồng độ các chất có phản ứng với nhau:-Nếu sản phẩm khơng có chất bay hơi hay kết tủa.mddsauphản ứng  �khốilượngcác chấtthamgia�-Nếu sản phẩm tạo thành có chất bay hơi hay kết tủa.mddsau phản ứng  �khốilượngcácchấtthamgia  mkhiùmddsau phản ứng  �khốilượngcácchấtthamgia  mkếttủa-Nếu sản phẩm vừa có kết tủa và bay hơi [khí].mddsauphản ứng  �khốilượngcácchấtthamgia  mkhiù mkếttủaB. BÀI TẬP ÁP DỤNG1. Bài tập vận dụng cơng thức:Bài 1. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi:a. Hồ tan 8 gam CuSO4 vào 192 gam H2O.Tài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịchGiáo viên : Trương Thế ThảoTrường THCS Nhơn Mỹb. Hoà tan 32 gam Fe2[SO4]3 vào 368 gam H2O.c. Hoà tan 4 gam NaOH vào nước được 200 gam dung dịch NaOH.d. Hoà tan 11,4 gam KOH vào nước được 300 gam dung dịch NaOH.Bài 2. Tính khối lượng dung dịch thu được khi:a. Cho 5,6 gam KOH vào nước được dd KOH 10%.b. Hoà 34,2 gam Al2[SO4]3 vào nước được dd Al2[SO4]3 20%.Bài 3.a. Tính khối lượng, số mol của Zn[NO3]2 có trong 200 gam dd Zn[NO3]2 18,9%.b. Tính khối lượng, số mol của MgCl2 có trong 300 gam dd MgCl29,5%.Bài 4. Cho nhôm phản ứng với 300 gam dung dịch HCl 7,3%.a. Tính khối lượng Al phản ứng.b. Tính khối lượng AlCl3 sinh ra.c. Tính thể tích hiđro thu được[đktc].Bài 5: Tính nồng độ % của các dung dịch sau:a. Hòa tan 8g H2SO4 vào nước được 92g dung dịch.b. Hòa tan 8g H2SO4 vào 92g nước.c. Hòa tan 15g BaCl2 vào 45g nước.Bài 5: Tính khối lượng chất tan có trong các dung dịch sau:a. 120g dung dịch NaCl 15%b. 40g dung dịch HCl 30%.c. 75g dung dịch Fe[NO3]3.d. 25g dung dịch Na3PO4 12%Bài 7: Tính khối lượng dung dịch của:a. Dung dịch CuSO4 15% có chứa 24g CuSO4b. Dung dịch MgCl2 20% có chứa 5g MgCl2c. Dung dịch H3PO4 12% có chứa 0,2 mol H3PO4.d. Dung dịch Al[NO3]3 4% có chứa 1,5 mol Al[NO3]3.e. Dung dịch Al2[SO4]3 8% có chứa 0,05 mol Al2[SO4]3.Bài 8: Tính nồng độ mol của các dung dịch sau:a. Hòa tan 0,5mol HNO3 vào nước được 200ml dung dịch?b. Hòa tan 0,25mol NaOH vào nước được 250ml dung dịch?c. Hòa tan 5,6g KOH vào nước được 40ml dung dịch?d. Hòa tan 14,7g H2SO4 vào nước được 180ml dung dịch?e. Hòa tan 38,25g NaNO3 vào nước được 270ml dung dịch?Bài 9: Tính khối lượng các chất có trong:a. 250ml dung dịch Ba[OH]2 2M.b. 80ml dun dịch FeCl3 0,15M.c. 4,5 lít dung dịch MgSO4 0,8M.d. 15ml dung dịch Zn[NO3]2 0,4MBài 10: 196g dung dịch H2SO4 16% tương ứng với nồng độ mol là bao nhiêu, biết D = 1,112g/ml?Bài 11. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH 20% với D = 1,225 g/ml.Bài 12. Tính nồng độ % của dung dịch HCl 4,73M có D = 1,079 g/ml.2.Bài tập cơ bản dạng pha trộn dung dịch không có phản ứng hóa học:a.Dạng 1 : Pha loãng hoặc thêm chất tan vào dung dịch cho trướcPha loãng- Khối lượng chất tan không đổi: ta có+ nct [ trước] = nct[sau]+ mct[sau] = mct [ban đầu]-Lượng dung dịch thay đổi :+ mdd [sau] = mdd [ ban đầu] + mnước+ Vdd [sau] = Vdd [bđ] + VnướcCông thức pha loãng :1] . CM1 *V1 = CM2 * V2Tài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịchThêm chất tan- Lượng chất tan thay đổi :+ mct[sau] = mct[bđ] + mct [thay đổi]+ mdd[sau] = mdd[bđ] + mct [ thêm ]Vdd [sau] = Vdd[bđ]Giáo viên : Trương Thế Thảo2] . C1%*mdd1 = C2% . mdd2b.Dạng 2 : Trộn 2 dung dịch cùng chất tan, cùng loại nồng độTQ :C1% [ CM1 ]C2% [ CM2 ]Dung dịch 1+dung dịch 2m1 [V1 ]m2 [V2 ]Bản chất :m3 = m1 + m2 ; v3 = v1 + v2nct[3] = nct[1] + nct [2] ; mct[3] = mct[1] + mct [2]Nồng độ mới [ C3% ; CM [3] ]m  mct [2]�nctC3 %  [ ct [1]] *100%; CM [3] mdd[1]  mdd[2]�VddTrường THCS Nhơn Mỹ--> Dung dịch 3C3% [ CM3 ]m3 [V3 ]c.Dạng 3 : Hòa tan một tinh thể Hiđrat hóa [ muối ngậm nước ]CTTQ : A.nH2O [ A là công thức muối , n là số phân tử H2O ]Bản chấtHòa tan vào H2OHòa tan vào 1 dung dịch cho trước- Khối lượng chất tan = khối lượng muối [mA ] có- mct [ sau ] = mct [bđ] + mct [trong Hiđrat]trong tinh thể hiđrat hóa- nct[sau] = nct [bđ] + nct [ trong hiđrat]-mnước thu được = mnước [bđ] + mnước [ kết tinh]- mdd[sau] = mdd [bđ] + mhiđrat- mdd [thu được] = m[hiđrat] + m[bđ]d. Bài tập vận dụngBài 1: a] Hòa tan 4 gam NaCl trong 80 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.b] Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 3 lít dung dịch NaOH 10%. Biết khối lượng riêng của dung dịch 1,115 g/ml.Bài 2: Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,2 M [dung dịch A]. Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,5M [dung dịch B].a] Nếu trộn A và B theo tỷ lệ thể tích VA: VB = 2 : 3 được dung dịch C. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch C.b] Phải trộn A và B theo tỷ lệ nào về thể tích để được dung dịch H 2SO4 có nồng độ 0,3 M.Bài 3.Cho 5,72 gam Na2CO3.10 H2O [Sô đa tinh thể] vào 200g dd Na2CO310%. Tính C% dd Na2CO3 thu được ?Bài 4.Hòa tan 25 gam CaCl2.6H2O trong 300ml H2O. Dung dịch có D là 1,08 g/mla] Nồng độ phần trăm của dung dịch CaCl2 ? b] Nồng độ mol của dung dịch CaCl2 là:Bài 5: Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 96%[D =1,84 g/ml] để trong đó có 2,45 gam H2SO4?Bài 6: Hòa tan m gam SO3 vào 500 ml dung dịch H2SO4 24,5% [D = 1,2 g/ml] thu được dung dịch H2SO4 49%. Tính m?Hướng dẫn : SO3 + H2O ---- > H2SO4Bài 7: Làm bay hơi 300 gam nước ra khỏi 700g dd NaCl 12%, nhận thấy có 5 gam muối tách ra khỏi dung dịch bão hòa. Hãyxác định nồng độ phần trăm của dung dịch muối bão hòa trong điều kiện thí nghiệm trên. [Đáp số: 20%]Bài 8: Có 250 gam dung dịch NaOH 6% [dung dịch A].a] Cần phải trộn thêm vào dung dịch A bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để được dung dịch NaOH 8%?b] Cần hòa tan bao nhiêu gam NaOH vào dung dịch A để có dung dịch NaOH 8%?c] Làm bay hơi nước dung dịch A, người ta cũng thu được dung dịch NaOH 8%. Tính khối lượng nước bay hơi?Bài 9. Trộn lẫn 150 gam dung dịch K2CO3 10% với 45g K2CO3.xH2O . thu được dd K2CO3 15%. Tính x ?Bài10: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4. 5 H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế 500 gam dung dịchCuSO4 8%?Bài 11. Hoà tan NaOH rắn vào nước để tạo thành hai dung dịch A và dung dịch B với nồng độ phần trăm của dung dịch Agấp 3 lần nồng độ phần trăm của dung dịch B. Nếu đem pha trộn hai dung dịch A và dung dịch B theo tỷ lệ khối lượng m A:mB = 5 : 2 thì thu được dung dịch C có nồng độ phần trăm là 20%.Tính C%[A] , C%[B]Có hai dung dịch HNO3 40% [D = 1,25] và 10% [D = 1,06]. Cần lấy mỗi dung dịch bao nhiêu mililít để pha thành2l dung dịch HNO3 15% [D = 1,08].Bài 12. Tính khối lượng dung dịch HCl 38% [D = 1,194g/ml] và dung dịch HCl 8% [D = 1,039g/ml] dùng để phatrộn thành 4l dung dịch HCl 20% [D =1,19g/ml].Bài 13. Trộn 10ml dung dịch H2SO4 với 10ml dung dịch HCl rồi chia dung dịch thu được thành hai phần bằng nhau.• Phần thứ nhất cho tác dụng với dung dịch BaCl2 được 6,99g kết tủa.• Phần thứ hai cho tác dụng với Na2CO3 dư tạo ra 896ml khí ở đktc.Xác định nồng độ của mỗi axit trước khi trộn.Bài 14. Cần lấy bao nhiêu mililít dung dịch HCl có nồng độ 36% [D = 1,19] để pha thành 5l dung dịch axit HCl cónồng độ 0,5M.Tài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịchGiáo viên : Trương Thế ThảoTrường THCS Nhơn MỹBài 15. Phải hòa tan thêm bao nhiêu gam KOH nguyên chất vào 1200g dung dịch KOH 12% để có dung dịchKOH 20%.Bài 16. Cần dùng bao nhiêu lít H2SO4 có tỉ khối D = 1,04 vào bao nhiêu lít nước cất để pha thành 10l dung dịchH2SO4 có D = 1,28 ?Bài 17. Cần bao nhiêu mol NaOH rắn và bao nhiêu lít NaOH 0,5M để pha được 12l dung dịch NaOH nồng độ 2M.Biết D của dung dịch 2M là 1,05.Bài 18. Để pha được 500ml dung dịch nước muối sinh lí [CM = 0,9M] cần lấy V mililít dung dịch NaCl 3M pha vớinước cất. Xác định giá trị của V.Bài 19. Hòa tan 200g SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Xác định giá trị củam.Bài 20. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Tính nồng độ mol của dung dịch mới.Bài 21. Trộn 150g dung dịch NaOH 10% vào 460g dung dịch NaOH x% để tạo thành dung dịch 6%. Tính x.Bài 22. Có ba dung dịch H2SO4. Dung dịch A có nồng độ 14,3M [D = 1,43g/ml]. Dung dịch B có nồng độ 2,18M [D= 1,09g/ml]. Dung dịch C có nồng độ 6,1M [D = 1,22 g/ml]. Trộn A và B theo tỉ lệ mA : mB bằng bao nhiêu để thuđược dung dịch C ?Bài 23. Có hai dung dịch, H2SO4 80% và HNO3 chưa rõ nồng độ. Hỏi phải trộn hai dung dịch này theo tỉ lệ khốilượng là bao nhiêu để được một dung dịch mới trong đó H2SO4 có nồng độ là 60% và HNO3 có nồng độ là 20%.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3 ban đầu.Bài 24. Có V1 lít dung dịch HCl chứa 9,125g chất tan [dung dịch A].Có V2 lít dung dịch HCl chứa 5,475g chất tan [dung dịch B].Trộn V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được dung dịch C có V3 = 2 lít.a] Tính CM của dung dịch C.b] Tính CM của dung dịch A và B biếtCMA  CMB  0,4 .Bài 25. Có sẵn 60 gam dung dịch NaOH 20%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi:a. Pha thêm 40 gam nước.b. Cô cạn bớt 10 gam nước.Bài 26. Có sẵn 60 gam dung dịch HNO3 20%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi:a. Pha thêm 200 gam nước.b. Cô cạn bớt 400 gam nước.Bài 27. Có sẵn 400 gam dung dịch H2SO4 19,6%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi:a. Pha thêm 200 gam nước.b. Cô cạn bớt 100 gam nước.Bài 28. Phải pha thêm bao nhiêu gam nước vào 200 gam dung dịch NaCl 10% để được dung dịch NaCl 5%.Bài 29. Phải cô cạn bao nhiêu gam nước từ 400 gam d/dịch H2SO4 8% để thu đượcdung dịch H2SO4 12%.Bài 30. Có sẵn 300 gam dung dịch HCl 6%. Phải cô cạn bao nhiêu gam nước để thu được dung dịch HCl 10%.Bài 31. Hòa thêm 300 ml nước vào 200 ml dung dịch NaOH 0,25M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.Bài 32. Phải pha thêm bao nhiêu lít nước vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để thu được dung dịch NaOH 0,1M.Bài 33. Phải cô cạn bao nhiêu lít nước có trong 300 ml dung dịch BaCl2 0,1M để được dung dịch BaCl2 0,5M.Bài 34. Trộn 50 gam dung dịch KOH 20% với 30 gam dung dịch KOH 15%. Ta được một dung dịch mới có nồngđộ % là bao nhiêu.Bài 35. Trộn 200 gam dung dịch NaCl 20% với 300 gam dung dịch NaCl 5%. Ta được một dung dịch mới có nồngđộ % là bao nhiêu.Bài 36. Tính tỉ lệ về khối lượng dung dịch H2SO4 20% và khối lượng dung dịch H2SO4 10% cần dùng để pha chếthành dung dịch có nồng độ 16%Bài 37. Trộn 300 ml dung dịch H2SO4 1,5M với 200 ml dung dịch H2SO4 2M. Ta được một dung dịch mới có nồngđộ mol là bao nhiêu.Bài 38. Tính tỉ lệ về thể tích của dung dịch HCl 0,3M với thể tích dung dịch HCl 0,6M cần dùng để pha chế thànhdung dịch có nồng độ 0,4M.Bài 39. Hòa tan 5,6 lít khí HCl [đktc] vào 0,1 lít nước để tạo thành dung dịch axit clohđric HCl có nồng độ mol vànồng độ % là bao nhiêu?[thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể]Bài 40. Xác định nồng độ mol và nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 3,36 lít [đktc] khí SO2 vào 740,4 gamnước [thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể].Tài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịchGiáo viên : Trương Thế ThảoTrường THCS Nhơn MỹBài 41. Hòa tan V lít khí HCl [đktc] vào 192,7 ml nước thì thu được dung dịch axit clohđric HCl 3,65%.a. Tính V.b. Tính nồng độ mol và khối lượng riêng của dung dịch axit clohđric HCl 3,65%.[Thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể]Bài 42. Ở 200C, hòa tan 14,36 gam muối ăn vào 40 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Tính độ tan và nồngđộ % của dung dịch NaCl thu đươc.Giải.Ở 200C.Bài 43. Ở 200C, hòa tan 53,75 gam muối Na2CO3 vào 250 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Tính độ tanvà nồng độ % của dung dịch Na2CO3 thu đươc.Bài 44. Ở 200C, hòa tan 5 gam muối ăn vào 120 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Tính độ tan và nồng độ% của dung dịch NaCl thu đươc.Bài 45. Ở 200C, độ tan của K2SO4 là 11,1 gam. Tính nồng độ % của dd K2SO4.1.Phải dùng bao nhiêu g tinh thể CaCl2.6H2O và bao nhiêu g H2O để pha chế thành 200 ml dd CaCl2 30% [D =1.29 g/ml]2.Xác định khối lượng FeSO4.7H2O cần để khi hòa tan vào 372.2g H2O thì thu được dd FeSO4 3.8% ?3.Hòa tan 100g tinh thể CuSO4.5H2O vào 464 ml dd CuSO4 1.25M. Tính CM của dd mới ?Bài 46: Hòa tan hoàn toàn 4g MgO bằng dd H2SO4 19.6% [vừa đủ]. Tính nồng độ % dd muối tạo thành sau phảnứng ?Bài 47: A, B là các dd HCl có CM khác nhau. Lấy V lit ddA cho tác dụng với AgNO3 dư được 35.875g kết tủa. Đểtrung hòa V’ lit ddB cần 500ml dd NaOH 0.3M.a.Tính số mol HCl có trong V lit ddA và V’ lit ddB ? ; b.Trộn V lit ddA với V’ lit ddB được 2 lit ddC. Tính CMcủa ddC ?Bài 48: Có hai dung dịch: Dung dịch A chứa H2SO4 85%, dung dịch B chứa HNO3 chưa biết nồng độ. Hỏi phảitrộn hai dung dịch này theo tỉ lệ khối lượng là bao nhiêu để được một dung dịch mới, trong đó H2SO4 có nồng độ là60%, HNO3 có nồng độ là 20%. Tính nồng độ của HNO3 ban đầu.Bài 49: Có hai dung dịch HNO3 40% [D = 1,25] và 10% [D = 1,06]. Cần lấy bao nhiêu ml mỗi dung dịch để phathành 2 lít dung dịch HNO3 15%[D = 1,08].Bài 50: Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch Fe[NO3]2 C% vào bao nhiêu gam nước cất để pha thành 500g dung dịchFe[NO3]2 20%.Làm bay hơi 75g nước từ dung dịch có nồng độ 20% được dung dịch có nồng độ 25%. Hãy xácđịnh khối lượng của dung dịch ban đầu và C% . Biết Dnước = 1g/ml.Bài 51: Có hai lọ đựng dung dịch HCl. Lọ thứ nhất có nồng độ 1M, lọ thứ 2 có nồng độ 3M. Hãy pha thành 50mldung dịch HCl có nồng độ 2M từ hai dung dịch trên.Bài 52: Cần dùng bao nhiêu lít H2SO4 có D = 1,84g/ml vào bao nhiêu lít nước cất để pha thành 10 lít dung dịchH2SO4 có D = 1,28g/mlBài 53: Trong phòng thí nghiệm, một bạn học sinh đổ một lọ đựng 150ml dung dịch HCl 10% có D = 1,047g/mlvào một lọ khác đựng 250ml dung dịch HCl 2M. Lắc nhẹ đều tay. Theo em, dung dịch mới thu được có nồng độmol là bao nhiêu.Bài 54: Trộn 0,5 lít dung dịch NaCl 1M với D = 1,01g/ml vào 100g dung dịch NaCl 10% với D = 1,1. Tính nồngđộ % và nồng độ mol của dung dịch thu được.Bài 55: Trộn hai dung dịch A và B theo tỉ lệ thể tích là 3 : 5. Nồng độ mol của dung dịch sau khi trộn là 3M. Tínhnồng độ mol của hai dung dịch A và B biết rằng nồng độ mol của dung dịch A gấp hai lần nồng độ của dung dịchB.Bài 56: Hoà tan một lượng oxit kim loại hoá trị II vào một lượng dung dịch H2SO4 20% vừa đủ để tạo thành dungdịch muối sunfat 22,64%. Tìm công thức của oxit kim loại đó.Bài 57: Hoà tan hoàn toàn 10,2g một oxit kim loại hoá trị III cần 331,8g dung dịch H2SO4 vừa đủ. Dung dịch sauphản ứng có nồng độ 10%. a. Xác định oxit kim loại.b. Tính C% của dung dịch axit.Tài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịchGiáo viên : Trương Thế ThảoTrường THCS Nhơn MỹBài 58: Có V1 lít dung dịch HCl chứa 9,125g chất tan [dung dịch A]. Có V2 lít dung dịch HCl chứa 5,475g chất tan[dung dịch B]. Trộn V1 lít dung dịch A với V2 lít dung dịch B thu được dung dịch C có V = 2 lít.a. Tính CM của dung dịch C.b. Tính CM của dung dịch A và dung dịch B biết CM [A] - CM [B] = 0,4.Bài 59: Cần dùng bao nhiêu ml dd KOH 4% [D = 1.05 g/ml] và bao nhiêu ml dd KOH 10% [D = 1.12 g/ml] để thuđược 1.5 lit dd KOH 8% [D = 1.1 g/ml]Bài 60: Trong phòng TN có một lọ đựng 150 ml dd HCl 10% , có d = 1.047 g/ml và lọ khác đựng 250 ml dd HCl2M. Trộn 2 dd a xit này với nhau ta được dd HCl [dd A]. Tính CM của ddA?Bài 61: a. Cần thêm bao nhiêu gam SO3 vào dd H2SO4 10% để được 100 gam dd H2SO4 20%b. Xác định lượng SO3 và lượng dd H2SO4 49% để được 450 gam dd H2SO4 73.5%Bài 62. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được khi:a. Cho 4 gam NaOH vào nước được 200 ml dung dịch NaOH.b. Cho 5,6 gam KOH vào nước được 250 ml dung dịch KOH.Bài 63. Tính x, y khi:a. Hoà 7,45 gam KCl vào nước thu được x lít dung dịch KCl 1M.b. Hoà 19,6 gam H2SO4 vào nước thu được y lít dung dịch H2SO4 0,2M.Bài 64. Tính số mol, khối lượng của:a. CuSO4 có trong 200 ml dung dịch CuSO4 0,2M.b. H2SO4 có trong 100 ml dung dịch H2SO4 1M.Bài 65: Tính khối lượng nước cần thêm vào dung dịch KOH 10% để được 54g dung dịch KOH 5%?Bài 66: Tính khối lượng BaCl2 cần thêm vào 27g dung dịch BaCl2 10% để được dung dịch BaCl2 25%?Bài 67: Cho m gam KOH vào dung dịch KOH 2M thu được 250ml dung dịch KOH 2,5M.Tính số mol KOH trong cả hai dung dịch trên?Tính m?Bài 68: Pha trộn 49g dung dịch H2SO4 15% vào 60g dung dịch H2SO4 90%. Tính nồng độ % dung dịch H2SO4 saukhi pha trộn?Bài 69: Cho 200ml dung dịch HCl 0,5M trộn với 600ml dung dịch HCl 0,5M. Tính nồng độ mol dung dịch HClsau khi pha trộn?Bài 70: Từ dung dịch H2SO4 98% [khối lượng riêng 1,84 g/ml], dung dịch HCl 5M, nước cất và các dụng cụ cầnthiết khác, hãy trình bày cách pha chế 300 ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 1M.Số mol H2SO4 0,3 molSố mol HCl 0,3 mol� mH2SO4 = 0,3 . 98 = 29,4 [g]29, 4.100 30[ g ]mdd H2SO4 =9830 16,3[ml ]Vdd H2SO4 =1,840,3 0, 06[l ]  60[ ml ]Vdd HCl 5M =5Trình bày cách pha chế:- Lấy 200 ml nước cho vào cốc dung tích 500 ml- Lấy 16,3 ml dung dịch H2SO4 98% cho từ từ vào cốc trên, khuấy đều, để nguội.- Lấy 60 ml dung dịch HCl 5M, cho từ từ vào, khuấy đều- Thêm nước đến vạch 300 ml thì dừng lại khuấy đều, ta thu được 300 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl1M.3. Bài tập cơ bản dạng pha trộn dung dịch có xảy ra phản ứng hóa học:Bài 1. Cho Mg phản ứng với 300 gam dung dịch HCl 7,3%a. Tính khối lượng Mg phản ứng.b. Tính nồng độ % của dung dịch MgCl2 thu được sau phản ứng.Bài 2. Cho 150 gam dd FeCl3 32,5% tác dụng với 100 gam dd Ca[OH]2.a. Tính nồng độ % của dung dịch Ca[OH]2 phản ứng.b. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.Bài 3. Hoà 5,6 gam Fe vào 300 gam dung dịch HCl 3,65%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phảnứng.Tài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịchGiáo viên : Trương Thế ThảoTrường THCS Nhơn MỹBài 4. Cho 200 gam dung dịch CuCl2 13,5% vào 300 gam dung dịch KOH 11,2%. Tính nồng độ % của dung dịchthu được sau phản ứng.Bài 5. Hoà 150 gam dung dịch Al[NO3]3 21,3% vào 150 gam dung dịch Na3PO4 32,4%. Tính nồng độ % của dungdịch thu được sau phản ứng.Bài 6. Cho 208 gam dung dịch BaCl2 20% vào 98 gam dung dịch H2SO4 30%. Tính nồng độ % của dung dịch thuđược sau phản ứng.Bài 7. Hoà 250 ml dung dịch BaCl2 2M vào 150 ml dung dịch H2SO4 2M. Tính CM của dung dịch thu được.Bài 8. Cho 400 gam dung dịch BaCl2 5,2% [D = 1,04 g/ml] vào 100 ml dung dịch H2SO4 20% [D=1,14 g/ml].Tính nồng độ %, nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng [coi thể tích dung dịch thay đổi không đángkể].Bài 9. Cho 20 ml dung dịch AgNO3 1M [D= 1,1 g/ml] vào 150,15 gam dung dịch HCl 0,5M [D=1,05 g/ml]. Tínhnồng độ %, nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng [coi thể tích dd thay đổi không đáng kể].Bài 10. Cho 500 ml dung dịch AgNO3 1M [D= 1,2 g/ml] vào 300 ml dung dịch HCl 2M [D=1,5 g/ml]. Tính nồngđộ %, nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng [coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể].Bài 11. Phải pha thêm bao nhiêu gam nước vào 200 gam dung dịch KOH 20% để được dung dịch KOH 16%.Bài 12. Hòa thêm 800 ml nước vào 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.Bài 13. Hòa thêm 300 ml nước vào 200 ml dung dịch NaOH 0,25M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.Bài 14 . Phải cô cạn bao nhiêu lít nước có trong 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M để được dung dịch CuSO4 0,6M.Bài 15. Trộn 100 gam dung dịch H2SO4 10% với 150 gam dung dịch H2SO4 25%. Ta được một dung dịch mới cónồng độ % là bao nhiêu.Bài 16. Hòa 100 ml dung dịch HNO3 với 200 ml dung dịch HNO3 0,1M. Ta được một dung dịch mới có nồng độmol là bao nhiêu.Bài 17. Tính nồng độ % của dung dịch AgNO3 1M có D = 1,2 g/mlBài 18: Lấy 8,4 [g] MgCO3 hoà tan vào 146 [g] dung dịch HCl thì vừa đủ.a.Viết phương trình phản ứng.b.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đầu?c.Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng?Bài 19 Hoà tan 10 [g] CaCO3 vào 114,1 [g] dung dịch HCl 8%.a.Viết phương trình phản ứng.b.Tính nồng độ phần trăm các chất thu được sau phản ứng?Bài 20: Hoà tan hoà toàn 16,25g một kim loại hoá trị [II] bằng dung dịch HCl 18,25% [D = 1,2g/ml], thu được dung dịchmuối và 5,6l khí hiđro [đktc].a.Xác định kim loại?b.Xác định khối lượng ddHCl 18,25% đã dùng?c.Tính CM của dung dịch HCl trên?d.Tìm nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng?Bài 21: Cho a [g] Fe tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl [D = 1,2 g/ml] thu được dung dịch và 6,72 lít khí [đktc]. Chotoàn bộ lượng dung dịch trên tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được b [g] kết tủa.Viết các phương trình phản ứng.a.Tìm giá trị a, b?b.Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l dung dịch HCl?Bài 22: Trộn 300 gam dung dịch HCl 7,3% với 200 gam dung dịch NaOH 4% . Tính C% các chất tan có trong dung dịch ?Bài 20: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 20% [D= 1,137 g/ml] Với 400 gam dd BaCl2 5,2% thu được kết tủa A và dd B . Tínhkhối lượng kết tủa A và C% các chất có trong dd B ?Bài 23: Cho 10,2 g Al2O3 tác dụng hoàn toàn với 200g dd H2SO4 loãng 20% .a.Tính khối lượng chất dư spu ?; b.Tính khối lượng muối sau phản ứng ? ; c.Tính C% các chất có trong dd sau phản ứng ?Bài 24: Cho 11,2 g Fe tác dụng hoàn toàn với 350 ml dd HCl 1,2M. a.Tính khối lượng chất dư ?b.Tính thể tích khísinh ra đktc ? c.Tính nồng độ mol các chất có trong dd sau phản ứng ? biết Vdd sau phản ứng không đổi ?Bài 25: Cho 23,2 g Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với 200g dd HCl 3,65%a. Tính khối lượng chất dư ?b.Tính khối lượng muối sau phản ứng ?c.Tính nồng độ % các chất có trong dd sau phản ứng ?Bài 26: Cho 8,1g Al tác dụng hoàn toàn với 0,3 mol H2SO4 10%.a.Tính khối lượng dd H2SO4 ban đầu ?; b.Tính khối lượng dd sau phản ứng ? ; c.Tính C% chất có trong dd sau phản ứng ?Bài 27. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 200 gam dung dịch H2SO4.a. Tính khối lượng và nồng độ % của dd H2SO4 phản ứng.b. Tính khối lượng FeSO4 sinh ra.c. Tính thể tích hiđro thoát ra [đktc].Bài 28. Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam Al2O3 trong dung dịch HNO3 15%.a. Tính khối lượng dung dịch HNO3 phản ứng.b. Tính số phân tử nước tạo thành.Bài 29. Cho 100 gam dung dịch NaOH 8% vào 200 gam dung dịch HCl.Tài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịchGiáo viên : Trương Thế ThảoTrường THCS Nhơn Mỹa. Tính nồng độ % của dung dịch HCl phản ứng.b. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.Bài 30. Cho dung dịch KOH 5,6% vào 100 gam dung dịch H2SO4 19,6%a. Tính khối lượng dung dịch KOH 5,6% phản ứng.b. Tính nồng độ % của dung dịch K2SO4 thu được sau phản ứng.Bài 31. Cho 10 gam CaCO3 phản ứng với 200 gam dung dịch HNO3.a. Tính nồng độ % của dung dịch HNO3 phản ứng.b. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.Bài 32. Hoà 200 gam dd CuSO4 16% vào dd NaOH 8%.a. Tính khối lượng dung dịch NaOH 8% phản ứng.b. Tính nồng độ % của dung dịch Na2SO4 thu được sau phản ứng.Bài 33. Cho Zn tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M.a. Tính khối lượng Zn phản ứng.b. Tính thể tích H2 thu được[ở đktc].Bài 34. Cho 5,4 gam Al phản với 300 ml dung dịch H2SO4.a. Tính nồng độ mol của dd dd H2SO4.b. Tính thể tích H2 thu được sau phản ứng.c. Tính CM của dd Al2[SO4]3 thu được sau phản ứng.Bài 35. Cho 100 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 0,2Ma. Tính thể tích dung dịch Ba[OH]2 0,2M phản ứng.b. Tính CM của dd BaCl2 thu được sau phản ứng.Bài 36. Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1M vào 200 ml dung dịch Ca[OH]2.a. Tính CM của dung dịch Ca[OH]2 .b. Tính CM của dung dịch CaSO4 thu được sau phản ứng.Bài 37. Hoà 150 ml dung dịch NaCl 2M vào 150 ml dung dịch AgNO3 3M. Tính CM của dung dịch thu được.Bài 38: Hòa tan hết 19,5g K vào 261g nước.a. Viết PTHH cho phản ứng?b. Tính khối lượng KOH tạo thành?c. Tính nồng độ % của dung dịch thu được?Bài 39: Cho 5,4g nhôm tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4.a. Viết PTHH của phản ứng?b. Tính thể tích H2 thu được ở đktc?c. Tính nồng độ mol của axit đã dùng?d. Tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng? [coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể]Bài 40:. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch KOH 5,6%.a. Tìm khối lượng dung dịch KOH cần dùng.b. Tìm thể tích dung dịch KOH trên biết khối lượng riêng dung dịch KOH là 1,045 g/ml.H2SO4 + 2 KOH → K2SO4 + 2 H2OnH2SO4 = 0,2 [mol] → nKOH = 0,4 [mol]mKOH = 0,4 . 56 = 22,4 [g]22, 4.100 400[ g ]mdd KOH =5, 6Vdd KOH = 400 : 1,045 = 382,78 [ml]4. Độ tan và tinh thể Hidrat hóa:Bài 1: ở 400C, độ tan của K2SO4 là 15. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch K2SO4 bão hoà ở nhiệt độ này?[Đáp số: C% = 13,04%]Bài 2: Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biếtrằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.Đáp số: S = 9g và C% = 8,257%Bài 3: Tính lượng tinh thể CuSO4.5H2O cần dùng để điều chế 500 ml dung dịch CuSO4 8%[ d = 1,1g/ml].Đáp số: Khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O cần lấy là: 68,75gBài 4: Để điều chế 560g dung dịch CuSO4 16% cần phải lấy bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% trộn với baonhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O.Tài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịchGiáo viên : Trương Thế ThảoTrường THCS Nhơn Mỹ00Bài 5: Làm lạnh 600g ddbh NaCl từ 90 C  10 C thì có bao nhiêu gam tinh thể NaCl tách ra. Biết độ tan củaNaCl ở 900C v 100C lần lượt là : 50gam ; 35 gam.Hướng dẫn :* Ở 900C có T = 50 gam nn ta có :100gam H2O + 50g NaCl  150g ddbh??600g600 �50i]  600  200  400g [ không đổi] 200g  m H2O [dung moâ m NaCl [tan] 150* Ở 100C có T = 35 g nn ta có :100 gam H2O hoà tan được 35 g NaCl400g ?400 �35 140g m NaCl [tan] 100Khối lượng NaCl kết tinh : 200 – 140 = 60 gamBài 6: ở 120C có 1335g dung dịch CuSO4 bão hoà. Đun nóng dung dịch lên đến 900C. Hỏi phải thêm vào dung dịchbao nhiêu gam CuSO4 để được dung dịch bão hoà ở nhiệt độ này.Biết ở 120C, độ tan của CuSO4 là 33,5 và ở 900Clà 80.Đáp số: Khối lượng CuSO4 cần thêm vào dung dịch là 465g.Bài 7: Có 540 g ddbh AgNO3 ở 100C, đun nóng dd đến 600C thì phải them bao nhieu gam AgNO3 để đạt bảo hoà.Biết độ tan AgNO3 ở 100C v 600C lần lượt là 170g và 525gam.Bài 8: Độ tan của CuSO4 ở 850C v 120C lần lượt là 87,7g và 35,5g . Khi làm lạnh 1877 gam dung dịch bão hòaCuSO4 từ 800C  120C thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch.Hướng dẫn : Lưu ý vì chất kết tinh ngậm nước nên lượng nước trong dung dịch thay đổiỞ 850C , TCuSO4  87,7 gam  187,7 gam ddbh có 87,7 gam CuSO4 + 100g H2O1877g --------------- 877gam CuSO4 + 1000g H2OGọi x l số mol CuSO4.5H2O tch ra khối lượng H2O tách ra : 90x [g]Khối lượng CuSO4 tách ra : 160x[ gam]887  160x 35,5Ở 120C, TCuSO4  35,5 nên ta có phương trình :giải ra x = 4,08 mol1000  90x 100Khối lượng CuSO4 .5H2O kết tinh : 250  4,08 =1020 gamBài 9:: ở 850C có 1877g dung dịch bão hoà CuSO4. Làm lạnh dung dịch xuống còn 250C. Hỏi có bao nhiêu gamCuSO4.5H2O tách khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO4 ở 850C là 87,7 và ở 250C là 40.Bài 10: Cho 0,2 mol CuO tan hoàn toàn H2SO4 20% đun nóng, sau đó làm nguội dung dịch đến 100C. Tính khốilượng tinh thể CuSO4. 5H2O đ tch ra khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của CuSO4 ở 100C l 14,4 gam/100g H2O.[ĐS: 30,7 gam ]Hướng dẫn :CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O0,20,20,20,2[ mol]0, 2 �98 �100%Khối lượng ddH2SO4 := 98g20Khối lượng CuSO4 tạo ra : 0,2 160 = 32 gamGọi x là số mol CuSO4.5H2O tách ra  mdd [sau pư ] = [0,2 80] + 98 – 250x [ gam]Vì độ tan của CuSO4 ở 100C l T = 14,4 gam , nn ta cĩ :32  160x14, 4giải ra x = 0,1228 mol  mCuSO4 .5H2O [KT]  30, 7 gam112  250x 114, 4Bài 11: Có 600 gam dung dịch KClO3 bão hòa [ 200C] nồng độ 6,5% cho bay bớt hơi nước sau đó lại giữ hỗn hợpở 200C ta được một hỗn hợp có khối lượng chung là 413gam.a] Tính khối lượng chất rắn kết tinhb] Tính khối lượng nước và khối lượng KClO3 trong dung dịch cịn lại.Hướng dẫn: làm bay hơi bớt nước một dung dịch bo hồ v đưa về nhiệt độ ban đầu thì luơn có xuất hiện chất rắnkết tinhTài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịchGiáo viên : Trương Thế ThảoTrường THCS Nhơn MỹĐặt khối lượng rắn KT là : x[g] , gọi lượng dung dịch sau khi bay hơi là : y[g]�x  y  413� hệ pt : � 6,5ygiải hệ phương trình tìm được x= 13 và y =400x 39�� 100Đáp số: Lượng CuSO4.5H2O tách khỏi dung dịch là: 961,75gBài 12: Cho 0,2 mol CuO tan trong H2SO4 20% đun nóng, sau đó làm nguội dung dịch đến 100C. Tính khối lượngtinh thể CuSO4.5H2O đã tách khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của CuSO4 ở 100C là 17,4g/100g H2O.Đáp số: Lượng CuSO4.5H2O tách khỏi dung dịch là: 30,7gBài 13: Ở 1000C độ tan của NaNO3 là 180 gam và ở 200C là 88 gam. Hỏi có bao nhiêu gam NaNO3 kết tinh trở lại khilàm nguội 672 gam dung dịch NaNO3 bão hòa từ 1000C xuống 200C?* Ở 1000C:180 gam NaNO3 tan trong 100 gam H2O tạo 280 gam dung dịchx gam NaNO3 tan trong y gam H2O tạo 672 gam dung dịch180.672 432[ g ]x=280y = 672- 432 = 240[g]* Ở 200C:100 gam H2O hòa tan 88 gam NaNO3240 gam H2O hòa tan z gam NaNO3240.88 211, 2[ g ]z=100Khối lượng NaNO3 kết tinh là: 432 – 211,2 = 220,8 [g]Bài 14: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 5 % để thu được 400gam dung dịch CuSO4 10 %.Khối lượng CuSO4 trong 400 gam dung dịch CuSO4 10%: m= 400.10=40 gam100Gọi x là khối lượng CuSO4.5H2O cần lấy  Khối lượng dung dịch CuSO4 5% cần lấy là 400-x gamKhối lượng CuSO4 trong CuSO4.5H2O là: m1=160x[g]250Khối lượng CuSO4 trong dung dịch CuSO4 5%:5[400  x ]m2 =[g]100Từ đó ta có m1 + m2 = m5[ 400  x]160x+= 40  x  33,9 gam.250100 mddCuSO45% = 400-33,9 = 366,1 gam.Bài 15: Cho biết độ tan của CuSO4 ở 900C là 50g, ở 100C là 15g. Hỏi khi làm lạnh 600g dung dịch bão hòa CuSO4từ 900C xuống 100C thì có bao nhiêu gam CuSO4.5H2O kết tinh thoát ra.* Ở 900C:Cứ 100g H2O hòa tan được 50g CuSO4 tạo thành 150g dd bão hòaVậy x g H2O hòa tan được y g CuSO4 tạo thành 600g dd bão hòa100.600=400 [g]15050.600y==200 [g] [hoặc y = 600 - 400 = 200 [g]]150=> x =Gọi số mol của CuSO4.5H2O kết tinh là a mol. Vậy:- Số gam CuSO4 kết tinh là 160a gam- Số gam H2O kết tinh là 90a gam- Số gam nước còn lại trong dd là: 400 - 90a gam- Số gam CuSO4 còn lại trong dd là: 200 - 160a gam* Ở100C:Tài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịchGiáo viên : Trương Thế ThảoCứ 100g H2O hòa tan được 15g CuSO4 tạo thành dd bão hòa400-90a[g] H2O hòa tan được 200-160a[g] CuSO4 tạo thành dd bão hòaTa có: 15.[400 - 90a] = 100.[200 - 160a]=> a Trường THCS Nhơn Mỹ280[mol]293mCuSO4 .5 H 2O 250.280238,9 g 293Vậy khi hạ nhiệt độ từ 900c xuống 100c thì có 238,9 gam CuSO4.5H2O kết tinh thoát ra.Bài 16. Khối lượng riêng của một dung dịch CuSO4 là 1,6g/ml . Đem cô cạn 312,5ml dung dịch này thu được140,625g tinh thể CuSO4 .5H2O. Tính nồng độ C% và CM của dung dịch nói trênKhối lượng của CuSO4 [ chất tan ] là : mCuSO4 Số mol CuSO4 là :nCuSO4 160.140, 625  90 g250m90 0,5625molM 160Khối lượng dung dịch : mdd = dV = 312,5. 1,6 = 500 [g]Nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch là :C %CuSO4 mCuSO4mdd.100 90.100 18%500n 0,5625= 1,8 MV 0,3125C %.10d 18.10.1,6Hoặc : CM === 1,8 MM160Bài 17. Một muối ngậm nước có công thức là CaSO4.nH2O. Biết 19,11 gam mẫu chất có chứa 4 gam nước. Hãyxác định công thức phân tử của muối ngậm nước trên.M CaSO4 .nH 2O M H 2O136  18n 18nTheo đầu bài ta có tỷ lệ:mCaSO4 .nH 2OmH 2O19,114CM =Giải ra ta được n = 2Vậy công thức hóa học của muối là CaSO4.2H2OBài 18. Hòa 99,8 g CuSO4 vào 164 g H2O. Làm lạnh dung dịch tới 100C thu được 30 g tinh thể CuSO4. 5H2O. Biếtđộ tan của CuSO4 khan ở 100C là 17,4 g. Xác định xem CuSO4. 5H2O ban đầu có lẫn tạp chất hay tinh khiết? Tínhkhối lượng tạp chất nếu có.*** Lưu ý: Tải tài liệu dạng .pdf tại Web://thethao0481.violet.vn/Tài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch

Video liên quan

Chủ Đề