Hoán vị tiếng anh là gì

Mình muốn hỏi "hoán vị có lặp;" tiếng anh nghĩa là gì? Xin cảm ơn nha.

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

The chosen key schedule produces a total of 8 "permutation tables", each a permutation of the numbers 0 to 255.

Trong toán học, đặc biệt là trong đại số trừu tượng và các lĩnh vực có liên quan, một hoán vị là một song ánh từ một tập hợp hữu hạn X vào chính nó.

In mathematics, especially in abstract algebra and related areas, a permutation is a bijection from a finite set X onto itself.

Hoán vị là trường hợp riêng của chỉnh hợp khi k= n.

Hệ thống soi kèo, cũng được gọi là hoán vị và perms, rất giống với các cược ắc trong đó bạn đặt cược vào vài sự kiện.

System bets, also called permutations and perms, are very similar to the accumulator bets in that you place bets on few events.

Một trong những cách đó là một hoán vị của các chip trên sân, do đó, họ xếp thành một chuỗi duy nhất.

One of the ways it is a permutation of chips on the field, so they lined up in a single chain.

Nhưng đó là tất cả các hoán vị của cùng một nét đẹp văn hóa rất kiên cường,” ông nói.

But those are all permutations of the same very resilient subculture,” he said.

Kết quả này cũng có thể suy ra từ tính chất cơbản, vì phần tử thứ nhất trong hoán vị có thể là một trong 3 kí tự, phần tử thứ 2 trong hoán vị có thể chọn một trong 2 kí tự còn lại và phần tử thứ 3 được chọn từ một phần tử còn lại.

This result could also have been obtained from the basic principle,since the first object in the permutation can be any of the 3, the second object in the permutation can then be chosen from any of the remaining 2, and the third object in the permutation is then chosen from the remaining 1.

Trong một bài toán tối ưu hóa tổ hợp, chúng ta tìm kiếm một đối tượng như là một số nguyên, hoán vị hay đồ thị từ một tập hợp hữu hạn( hoặc có thể là vô hạn đếm được).

In a combinatorial optimization problem, we are looking for an object such as an integer, permutation or graph from a finite(or possibly countable infinite) set.

Vì một số chữ cái của từ SUCCESS là như nhaunên câu trả lời không phải là số hoán vị của 7 chữ cái được.

Because some of the letters of SUCCESS are the same,the answer is not given by the number of permutations of seven letters.

Kết quả cuối cùng làmột danh sách dài với nhiều hoán vị và kết hợp có thể phục vụ như là kết thúc một danh sách vững chắc của các từ khóa rất dài hữu ích.

The end result is a lengthy list with many permutations and combinations that can serve as ending a solid list of very useful long-term keywords.

Tạo ra một khối lượng dữ liệu lớn bằng cách đánh giá càng nhiều hoán vị khác nhau của một kịch bản là rất quan trọng trong việc xây dựng các hệ thống phòng không", Jenzen nói thêm.

Generating a high volume of data by assessing as many different permutations of a scenario as possible is critical" in building air defence systems, Jenzen added.

Nếu M là một tập hữu hạn hoặc vô hạn, nhóm tất cả các hoán vị của M thường được ký hiệu là Sym( M).

If"M" is any finite or infinite set, then the group of all permutations of"M" is often written as Sym("M").

Trong trường hợp của nhóm hoán vị, X là tập của nhóm ma trận, đối với nhóm ma trận, X là không gian vector.

In the case of permutation groups, X is a set; for matrix groups, X is a vector space.

Một hoán vị cửa sập gia đình là một gia đình của hoán vị, được chỉ định bởi một tham số, đó là dễ dàng để tính toán theo hướng về phía trước, nhưng rất khó để tính toán theo hướng ngược lại mà không cần đã biết khóa riêng.

A trapdoor permutation family is a family of permutations, specified by a parameter, that is easy to compute in the forward direction, but is difficult to compute in the reverse direction without already knowing the private key.

Một hoán vị của tập G là bất kỳ hàm songảnh nào từ G vào G. Tập hợp tất cả các hoán vị của G tạo thành một nhóm với phép hợp, được gọi là nhóm đối xứng trên G và được ký hiệu là Sym( G).[ 1].

A permutation of a set G is any bijective function taking G onto G. The set of all permutations of G forms a group under function composition, called the symmetric group on G, and written as Sym(G).[3].

Hệ mã Affine Số các hoán vị này là 26!, lớn hơn 4 × 1026 là một số rất lớn.

The number of these permutations is 26!, which is more than 4.0× 1026, a very large number.

Nói chung, hãy dùng một giai thừa để đếm số lượng các cách mà một nhóm riêng biệt mục có thể được sắp xếp(còn được gọi là hoán vị).

In general, use a factorial to count the number of ways in which a group of distinctitems can be arranged(also called permutations).

B sai vì tần số hoán vị là 20%.

The frequency is 20/s.

Một ví dụ của mã hoán vị là mã rail.

A perfect example of coded language is The Ten-Code.

Vì tổng số hoán vị là n! nên ta có:

Since the total number of walks is n!, we must have:

Đây là một hoán vị mẫu chủ yếu khác.

This is another essential scale pattern.

Chúng sẽ có cùng hoặc ngược hướng tùy thuộc vào việc phép hoán vị này là ± 1.

They will have the same/opposite orientations according to whether the signature of this permutation is±1.

Những gì tôi muốn là hoán vị cột“ License type” và“ Product ID” để ID sản phẩm xuất hiện ngay sau tên sản phẩm.

What I want is to switch the"License type" and"Product ID" columns so that a product ID comes right after the product name.

JSON( JavaScript Object Noattion) là 1 định dạng hoán vị dữ liệu nhanh.

JSON(JavaScript Object Notation) is a lightweight data-interchange format.

Một cấu trúc của cơ cấu mềm và cứng,mạnh mẽ và yếu, bởi vì chúng là các hoán vị.

Astructure of soft and hard, a structureof strong and weak, double because they are transposes.

Mỗi phép xoaymột mặt của khối lập phương là một hoán vị các vị trí và hướng của các khối lập phương con.

Each of the rotations of the faces of the cube is a permutation of the positions and orientations of the subcubes.