1.1. Học phí Chương trình Chuẩn: Mức học phí 650.000đ/tín chỉ
1.2. Học phí Chương trình Cử nhân Chất lượng cao
Đơn vị tính: đồng
STT |
Ngành/chuyên ngành | Đơn giá học phí/tín chỉ | |
Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt |
Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh |
||
1 |
Kinh tế đầu tư |
940.000đ/tín chỉ |
1.316.000đ/tín chỉ |
2 |
Thẩm định giá và Quản trị tài sản |
940.000đ/tín chỉ |
1.316.000đ/tín chỉ |
3 |
Quản trị |
940.000đ/tín chỉ |
1.316.000đ/tín chỉ |
4 |
Quản trị [giảng dạy bằng Tiếng Anh] |
940.000đ/tín chỉ |
1.316.000đ/tín chỉ |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
1.140.000đ/tín chỉ |
1.596.000đ/tín chỉ |
6 |
Kinh doanh quốc tế [giảng dạy bằng Tiếng Anh] |
1.140.000đ/tín chỉ |
1.596.000đ/tín chỉ |
7 |
Ngoại thương |
1.140.000đ/tín chỉ |
1.596.000đ/tín chỉ |
8 |
Ngoại thương [giảng dạy bằng Tiếng Anh] |
1.140.000đ/tín chỉ |
1.596.000đ/tín chỉ |
9 |
Tài chính |
940.000đ/tín chỉ |
1.316.000đ/tín chỉ |
10 |
Tài chính [giảng dạy bằng Tiếng Anh] |
940.000đ/tín chỉ |
1.316.000đ/tín chỉ |
11 |
Ngân hàng |
940.000đ/tín chỉ |
1.316.000đ/tín chỉ |
12 |
Ngân hàng [giảng dạy bằng Tiếng Anh] |
940.000đ/tín chỉ |
1.316.000đ/tín chỉ |
13 |
Kế toán doanh nghiệp |
1.065.000đ/tín chỉ |
1.491.000đ/tín chỉ |
14 |
Kế toán doanh nghiệp [giảng dạy bằng Tiếng Anh] |
1.065.000đ/tín chỉ |
1.491.000đ/tín chỉ |
15 |
Kiểm toán |
1.065.000đ/tín chỉ |
1.491.000đ/tín chỉ |
16 |
Kinh doanh thương mại |
1.140.000đ/tín chỉ |
1.596.000đ/tín chỉ |
17 |
Marketing |
1.140.000đ/tín chỉ |
1.596.000đ/tín chỉ |
18 |
Luật kinh doanh |
1.065.000đ/tín chỉ |
1.491.000đ/tín chỉ |
Lưu ý: – Đơn giá tín chỉ học phần tiếng Anh = đơn giá tín chỉ học phần tiếng Việt x 1,4
1.3. Học phí Chương trình Cử nhân tài năng:
– Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt: 940.000đ/tín chỉ
– Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh: 1.685.000đ/tín chỉ
II. Thông tin học phí nhập học [học kỳ 1]:
Học phí nhập học [HK 1] = số tín chỉ [tc] theo chương trình đào tạo x mức phí phí tín chỉ
1. Học phí chương trình chuẩn [chương trình đại trà]:
Chương trình học |
Học phí học kỳ 1 |
Học phí các ngành Tiếng Anh thương mại, Luật kinh doanh, Luật kinh doanh quốc tế và Quản lý bệnh viện [15 tín chỉ] |
9.939.000đ |
Học phí các ngành các ngành còn lại [16 tín chỉ] |
10.589.000đ |
2. Học phí chương trình chất lượng cao: [tc là viết tắt của “tín chỉ”]
Ngành/Chuyên ngành |
Học phí học kỳ 1 |
|
Chương trình tiếng Việt |
Chương trình tiếng Anh |
|
Kinh tế đầu tư |
15.229.000đ |
|
Thẩm định giá và QTTS |
16.357.000đ |
|
Kinh doanh thương mại |
18.429.000đ |
|
Marketing |
19.797.000đ |
|
Kiểm toán |
17.229.000đ |
|
Luật kinh doanh |
16.164.000đ |
|
Quản trị |
14.289.000đ |
19.553.000đ |
Kinh doanh quốc tế |
17.289.000đ |
23.673.000đ |
Tài chính |
15.229.000đ |
20.493.000đ |
Ngân hàng |
15.229.000đ |
20.493.000đ |
Kế toán doanh nghiệp |
17.229.000đ |
23.193.000đ |
Ngoại thương |
23.673.000đ |
3. Học phí chương trình Cử nhân tài năng:
NGÀNH |
HK1 |
– Quản trị kinh doanh
– Kinh doanh quốc tế – Marketing – Tài chính – Ngân hàng – Kế toán |
29.029.000đ [2 tc tiếng Việt + 16 tc tiếng Anh] |
4. Học phí chương trình chuẩn học tại Phân hiệu Vĩnh Long:
Mã ngành |
Tên ngành |
Học phí học kỳ 1 |
7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp [15 tín chỉ] | 7.989.000đ |
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh [15 tín chỉ] | 7.989.000đ |
7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế [15 tín chỉ] | 7.989.000đ |
7340115 | Ngành Marketing [15 tín chỉ] | 7.989.000đ |
7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng [15 tín chỉ] | 7.989.000đ |
7340301 | Ngành Kế toán [15 tín chỉ] | 7.989.000đ |
7340122 | Ngành Thương mại điện tử [15 tín chỉ] | 7.989.000đ |
7380107 | Ngành Luật kinh tế [14 tín chỉ] | 7.469.000đ |
7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [15 tín chỉ] | 7.989.000đ |
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh [14 tín chỉ] | 7.469.000đ |
Lưu ý:
+ Học phí trên đã bao gồm tiền BHYT tính đến hết ngày 31/12/2021 [141.000đ] và BHTN tính đến hết ngày 31/12/2022 [48.000đ];
+ Học phí trên đây chưa bao gồm học phí Giáo dục quốc phòng.
III. Nộp trước học phí toàn khóa:
Đối tượng: sinh viên khóa 47 đăng ký học chương trình chuẩn [chương trình đại trà] tại cơ sở TP.HCM
Mức nộp toàn khóa: 95.000.000đ
+ Học phí toàn khóa bao gồm học phí và bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn toàn khóa học.
+ Học phí toàn khóa chưa bao gồm học phí Giáo dục quốc phòng.
IV. Cách thức thanh toán học phí
Sau khi hoàn thành kê khai hồ sơ và chọn phương án học phí, sinh viên đóng học phí theo một trong các cách sau.
– Cách 1: Nộp học phí thông qua cổng thanh toán trực tuyến:
Sinh viên có thể nộp học phí bằng các phương thức thanh toán [thẻ quốc tế [Visa, MasterCard, JBC…], quét mã QR, thẻ nội địa [thẻ ATM] hoặc Internet Banking.
Sau khi hoàn thành kê khai hồ sơ, sinh viên chọn “Nộp tiền Online…” hệ thống sẽ tự động chuyển tiếp sang cổng thanh toán và thực hiện theo trình tự các bước nộp học phí
Hướng dẫn thanh toán học phí xem tại đây.
– Cách 2: Sinh viên nộp học phí bằng hình thức chuyển khoản theo thông tin như sau:
Đối với thí sinh học tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh [mã trường KSA]:
- Tên tài khoản: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
- Số tài khoản: 0036100000119009
- Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Phương Đông – Chi nhánh Gia Định
- Nội dung: , ,
Đối với thí sinh học tại Phân hiệu Vĩnh Long [mã trường KSV]:
- Tên tài khoản: Phân hiệu trường Đại học Kinh tế Tp.HCM tại tỉnh Vĩnh Long
- Số tài khoản: 0035100010625006
- Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại Cổ phần Phương Đông Chi nhánh Vĩnh Long
- Nội dung: , ,
Lưu ý: Đối với sinh viên trúng tuyển theo Phương thức 6, thay “Mã hồ sơ” bằng “Số báo danh” để nộp học phí
Ngoài ra, sinh viên có thể nộp tiền mặt trực tiếp tại tất cả các chi nhánh, Phòng giao dịch của ngân hàng TMCP Phương Đông trên toàn quốc.
Hoặc Sinh viên có thể nộp học phí bằng các loại thẻ ngân hàng [ATM, Visa, Master,….] tại ngân hàng TMCP Phương Đông – Phòng giao dịch Phạm Ngọc Thạch [số 17 Phạm Ngọc Thạch, phường Võ Thị Sáu, quận 3].
Lưu ý: Sinh viên chỉ hoàn tất thủ tục nhập học khi hoàn thành nghĩa vụ học phí. Thời gian nộp học phí đến hết ngày 20/9/2021.
UEH dành nhiều suất học bổng cho tân sinh viên Khoá 48.
1. Học bổng tuyển sinh UEH
Số suất – Giá trị học bổng
* Đối với cơ sở TP. Hồ Chí Minh:
- 50 suất học bổng xuất sắc: 20,000,000 VND
- 170 suất học bổng toàn phần: 13,500,000 VND
- 350 suất học bổng bán phần: 6,750,000 VND
* Đối với Phân hiệu Vĩnh Long:
- 06 suất học bổng xuất sắc: 14,940,000 VND
- 18 suất học bổng toàn phần: 9,960,000 VND
- 42 suất học bổng bán phần: 4,980,000 VND
Nguyên tắc và tiêu chí xét học bổng
UEH chủ động xét căn cứ vào điểm trúng tuyển theo thứ tự từ trên xuống của từng phương thức, từng ngành đến khi hết số suất học bổng được phân bổ.
2. Học bổng Hỗ trợ học tập UEH
Số suất – Giá trị học bổng
* Đối với cơ sở TP. Hồ Chí Minh:
- 50 suất học bổng toàn phần: 13,500,000 VND
- 100 suất học bổng bán phần: 6,750,000 VND
* Đối với Phân hiệu Vĩnh Long:
- 06 suất học bổng toàn phần: 9,960,000 VND
- 12 suất học bổng bán phần: 4,980,000 VND
Nguyên tắc và tiêu chí xét cấp học bổng
Căn cứ để xét học bổng là hoàn cảnh khó khăn và điểm xét tuyển đầu vào UEH.
Điều kiện tham gia học bổng
– Sinh viên thuộc diện mồ côi, hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc có hoàn cảnh gia đình khó khăn;
– Trúng tuyển vào UEH năm 2022;
– Chưa nhận bất kỳ học bổng nào có giá trị tương đương từ 01 [một] suất học bổng toàn phần trở lên trong học kỳ cuối năm 2022.
Chi tiết xem tại: //nhaphoc.ueh.edu.vn/dinh-huong-sau-nhap-hoc/danh-rieng-cho-dai-hoc-chinh-quy/hoc-bong/
Học phí cùng sinh hoạt phí với các bậc phụ huynh và các bạn sinh viên luôn là nỗi lo hàng đầu khi bắt đầu năm học mới. Nhằm chia sẻ nỗi lo đó của gia đình và tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên có cơ hội học tập trong những năm qua nhà nước và Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh luôn có những chính sách hỗ trợ tài chính phù hợp như chính sách miễn, giảm học phí, xác nhận sinh viên để vay vốn ngân hàng chính sách xã hội hay tín dụng học tập tại UEH.
Chi tiết xem tại: //nhaphoc.ueh.edu.vn/dinh-huong-sau-nhap-hoc/danh-rieng-cho-dai-hoc-chinh-quy/ho-tro-tai-chinh/