Học sinh lớp 6A xếp thành 2 3 7

Giải bài 2.40 trang 53 Toán 6 tập 1 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống – Bài 12: Bội chung. Bội chung lớn nhất

Câu hỏi: Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 30 đến 40. Tính số học sinh của lớp 6A

Giải: Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ.

Nên số học sinh của lớp 6A là BC[3; 4; 9]

Quảng cáo

Ta có BCNN[3; 4; 9] = 36

Do đó BC[3; 4; 9] = {0; 36; 72; …}

Mà số học sinh lớp 6A từ 30 đến 40 nên số học sinh lớp 6A là 36.



    Chuyên mục:
  • Lớp 6
  • Toán 6 sách Kết nối tri thức

Quảng cáo

Giải bài 2.51 trang 55 Toán 6 tập 1 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống – Bài Luyện tập chung

Câu hỏi: Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45.

Giải: Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng.

Do đó số học sinh lớp 6A là BC[2, 3, 7]

Quảng cáo

BCNN[2, 3, 7] = 42 nên BC[2, 3, 7] = {0; 42; 84, …}

Mà số học sinh nhỏ hơn 45 nên số học sinh lớp 6A là 42.



    Chuyên mục:
  • Lớp 6
  • Toán 6 sách Kết nối tri thức

Quảng cáo

Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng.


Do đó số học sinh lớp 6A là BC[2, 3, 7]


BCNN[2, 3, 7] = 2.3.7 = 42 nên BC[2, 3, 7] = B[42] = {0; 42; 84, ...}


Mà số học sinh nhỏ hơn 45 nên số học sinh lớp 6A là 42.


Vậy số học sinh lớp 6A là 42 học sinh.

Bài 2.51 trang 55 Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45.

Lời giải:

Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng.

Do đó số học sinh lớp 6A là BC[2, 3, 7]

BCNN[2, 3, 7] = 2.3.7 = 42 nên BC[2, 3, 7] = B[42] = {0; 42; 84, ...}

Mà số học sinh nhỏ hơn 45 nên số học sinh lớp 6A là 42.

Vậy số học sinh lớp 6A là 42 học sinh.

Câu 17:  Tìm BCNN[21,28] ?

A. 7.                B. 42 .         C. 84 .       D. 588 .

Câu 18:  Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45?

A. 42;                      B. 45;                       C.21;                    D. 35.

Câu 19:   Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 6 ⋮ [n + 1].

A. n ∈{0; 1; 2; 5}.                                       B. n ∈{0; 2; 3; 6}.              

C. n ∈{0; 6; 12; 18; …}.                               D. n ∈ {0; 5; 11; 17; …}.

Câu 20: Bác Nam định kì 3 tháng một lần thay dầu, 6 tháng một lần thay lốp xe ô tô của mình. Hỏi nếu bác ấy làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay thì lần gần nhất tiếp theo của bác ấy sẽ cùng làm hai việc vào tháng nào?

A. tháng 7;            B. tháng 8;          C. tháng 9;      D. tháng 10.

Câu 21:  Kết luận nào sau đây là đúng.

A. Số 0 vừa là số nguyên dương, vừa là số nguyên âm.    B. Số 1 không số nguyên dương.

C. Số - 3 không phải là số nguyên.                                     D. Số - 25 là số nguyên âm

Câu 22: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng, bao nhiêu phát biểu sai?

a]   Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.

b]  Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương.

c]   Hai số đối nhau có tổng bằng 0.

A.  1 phát biểu đúng, 2 phát biểu sai

B.  2 phát biểu đúng, 1 phát biểu sai

C.  Cả 3 phát biểu đều đúng

D.  Cả 3 phát biểu đều sai

Câu 23:  Tính T = - 9 + [-2] – [-3] + [-8] ta được kết quả là: 

A. T = 4                       B. T = -4             C. T = 16                  D. T = -16

Câu 24:  Một chiếc tàu ngầm đang ở độ sâu 20 m, tàu tiếp tục lặn thêm 15 m. Hỏi khi đó tàu ngầm ở độ cao là bao nhiêu mét?

A. -35m                          B. 35m                      C. 5m                      D. -5m

Câu 25:  Bỏ dấu ngoặc rồi tính: [77 + 22 – 65] - [67 +  12 - 75]; 

A. 10                                B. 20                                 C. 30                               D. 40

Câu 26:  Cho 43 số nguyên, trong đó tổng của 7 số bất kì là một số nguyên âm. Nhận xét nào sau đây đúng về tổng của 43 số đó.

A.  Tổng của 43 số đó là số nguyên dương

B.  Tổng của 43 số đó là số nguyên âm

C.  Tổng của 43 số đố là số 0

D.  Tổng của 43 số đó có thể là số nguyên âm, là số nguyên dương hoặc bằng 0

Câu 27: Tính một cách hợp lí: [-21] – 23 – [16 – [-18] – 18 – 16] + 2 144;

A. 2 188                                 B. 2 142                     C. 2 146                       D. 2 100

Câu 28 : Cho các số nguyên a, b, c, d. Biết: x = [-a] + b – [c + d] và y = c – b + [d + a].

Khẳng định nào dưới đây là đúng.

A. x = y                      B. x = -y                        C. x > y                   D. x < y

Câu 29: Kết quả của phép tính: [-2 020] – 2 018 – 2 016 – … – 2 008.

A. – 8 056                   B. – 4 130                    C. – 16 112                    D. - 14 098

Câu 30: Tìm x, biết: 12 987 – x – [[-720] + 1 247 – 247] = 12 987.

A. 280                        B. -280                         C. 12 707                      D. -12 707

Câu 31: Cho   5 x 11 thì x bằng:

A. 6.                          B. 6.                         C. 16.                   D. 16.

Câu 32: Tính nhanh 171 [[ 53] 96 [ 171]]           .

A. 149.                       B. 43                            C. 149.                         D. 43.

Câu 33. Tổng tất cả các số nguyên x  thỏa mãn -2018 < x < 2019 

A. 2018.                       B. 2019                 C. 0.                                                     D. 1.

Câu 34: Ông Ác si mét sinh năm 287 và mất năm 212. Ông ta có tuổi thọ là:

A. 75.                               B. 75                         C. 74.          D. 74.

Câu 35: Giá trị của biểu thức     15 17 12 [12 15] bằng

A. 12.                           B. 15       .               C. 17.                    D. 18.

Câu 36. P là tích của 8 số nguyên khác 0 trong đó có đúng 4 số dương. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và Q là số dương hay số âm. 

A. P dương, Q âm            B. P âm, Q dương          C. P, Q đều âm               D. P, Q đều dương Câu 37: Thực hiện phép tính: [-2].29 + [-2].[-99] + [-2].[-30].

A. 199                              B. 299                          C. 200                          D. -199

Câu 38:  Tính:  [-8].[-6][-125];  

A. 480                             B. - 4 800                      C. - 6 000         D.-1200            

Câu 39: Thực hiện phép tính: [- 3].[- 2].[- 5]. 4;                                             

A. 150                              B. 120                          C. -120                    D. -150

Câu 40: Tính một cách hợp lí: 121.[-63] + 63.[-53] – 63.26.

A. -12 000                   B. 12 000                  C. 12 600                      D. – 12 600

Câu 41:  Phát biểu nào sau đây là sai ? Trong một hình thang cân:

A. Hai đường chéo bằng nhau.                       B. Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau

C.  Các cạnh đối song song với nhau.              D. Hai cạnh bên bằng nhau.

Câu 42: Trong hình bình hành ABCD, hai đường chéo AC và BD. 

A.  song song với nhau.                             C. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

B.  bằng nhau                                                    D. vuông góc với nhau.

Video liên quan

Chủ Đề