Học Tiếng Anh lớp 7 online miễn phí

Khóa học Tiếng anh 7 online được tạo riêng dành cho các học sinh giữa cấp 2 với tổng hợp kiến thức và tổng hợp đề để giúp học sinh thích ứng được với môi trường thi cử cuối cấp. Bằng sự kết hợp giữa giáo dục tiên tiến và công nghệ hiện đại chúng tôi mang đến một sự trải nghiệm vô cùng thú vị cho các bạn học sinh lớp vừa không tốn thời gian, giá thành rẻ hơn rất nhiều so với đi học gia sư mà vẫn đạt được hiệu quả cao trong quá trình tiếp thu kiến thức của con bạn.

1. Giáo trình họcTiếng anh 7 trực tuyến hiện đại

Việc giảng dạy luôn yêu cầu sự sáng tạo và hiệu quả, với lượng kiến thức không còn sơ đẳng của học sinh lớp thì chúng tôi đã đưa ra một giá trình vô cùng thông minh giữa việc kết hợp lượng kiến thức khổng lồ và nắm bắt tâm lý của học sinh để tạo ra sự khác biệt vượt trội trong việc truyền tải bài học tới với học sinh. Không chỉ thế với những giáo viên chuyên Tiếng anh hàng đầu cả nước kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và kết hợp màu sắc bắt mắt, ví dụ dễ hiểu và học bằng phương pháp trực quan tương tác, trò chơi thông minh sẽ nhanh chóng giúp con bạn hiểu bài mà không cần quá nhiều thời gian ngụp lặn cùng sách vở. Vừa học vừa chơi chính là phương pháp hiệu quả nhất mà Luyện Học Education dành cho học sinh học tại nhà và tối ưu hóa chi phí dành cho cha mẹ.

...

Nếu con không thích học môn Toán hay lười học , không hẳn do sự tiếp thu của con bị giới hạn mà có thể là do phương pháp dạy chưa đúng cách. Mỗi một học sinh có một quá trình phát triển cũng như lối tư duy riêng nhưng nhìn chung mọi học sinh  ở giai đoạn này vẫn đang tiếp thu kiến thức theo một quá trình nhưng bằng lối suy nghĩ và cách tư duy riêng bởi thế nếu bạn biết kích thích học sinh đúng cách bạn không cần dạy nhiều mà các bạn học sinh vẫn nắm bắt được. Dựa trên việc phân tích tâm lý học sinh đó chúng tôi đã mời tới cho mình những chuyên gia tâm lý và chuyên gia ngôn ngữ học hàng đầu của Mỹ và Anh để tham vấn và giúp chúng tôi xây dựng lên cho con bạn một kho giáo trình phù hợp nhất giúp học sinh vừa học vừa chơi. Lượng kiến thức vẫn dựa hoàn toàn trên sách giáo khoa của bộ giáo dục và đào tạo nhưng sẽ chảy vào một cách rất tự nhiên, không gây áp lực, không nhàm chán và có thể gây hứng thú để trẻ học tốt hơn.

3. Học bạ online thông minh 

Khu vực này dành riêng cho các bậc phụ huynh. Dù chúng tôi có phương pháp tốt tới đâu, tiên tiến tới đâu mà không có sự nỗ lực cùng đóng góp của cha mẹ thì cũng rất khó hiệu quả. Bởi thế nên mục học bạ online này ra đời nhằm mục đích giúp cha mẹ đánh giá được quá trình phát triển của con khi học. Tại khu vực này chúng tôi sẽ đưa ra những chỉ số cụ thể nhất, đánh giá mặt mạnh mặt yếu của con và nhờ vào đó để cha mẹ có thể kịp thời khuyến khích động viên hoặc giúp con mình phát triển toàn vẹn hơn. . 

4. Bài tập học Tiếng anh 7 online đa dạng, ví dụ thông minh

Không chỉ xây dựng lên 56 bài giảng hoàn toàn bám sát vào nội dung sách giáo khoa nhưng trên phương pháp giảng dạy mới khóa học Tiếng anh 7 trực tuyến của Luyện Học Education còn cung cấp tới cho học sinh hơn 3000 bài tập thực tế cùng với đó là hơn 100 bộ đề thi thử được tổng hợp dựa trên kiến thức thực tế. Đây sẽ là một kho đề vô cùng bổ ích cho các bạn học sinh trước áp lực thi cử sắp tới, những ví dụ thông minh cùng kho đề đa dạng chính là một cách để giúp trẻ xem lại kiến thức thực sự của mình trong quá trình học, thông qua đó chúng ta còn giúp rèn luyện khả năng nhanh nhạy khi xử lý đề thi. Tất cả mọi thứ sẽ giúp kỹ năng của học sinh tốt hơn, làm quen với mọi dạng đề và tạo nên những điểm số ấn tượng trong khoảng thời gian ngắn.

5. Website hoạt động trên tất cả hệ điều hành cũng như tất cả thiết bị

Chúng tôi xây dựng website dựa trên nền tảng code php là code tay nên vô cùng nhẹ tạo tiền đề cho việc truy cập dữ liệu nhanh, tốc độ load cao và bảo mật thông tin người dùng hoàn hảo. Không chỉ thế với phương châm thân thiện với mọi cấu hình đã bắt đội ngũ lập trình viên xây dựng nên một hệ thống học trực tuyến có thể tích ứng cho mọi thiết bị với mọi hệ điều hành từ laptop, di động tới PC, từ Androin, iOs tới windowphone đều hoạt động vô cùng ấn tượng. Miễn là bạn có kết nối tới internet thì chắc chắn có thể học dễ dàng tất cả mọi khóa học của chúng tôi.


Yêu cầu:

- Phương tiện học tập: Máy tính, điện thoại, máy tính bảng có kết nối Internet.

- Với học sinh: Phải học đều hàng ngày tối thiểu 15 phút sau mỗi bài học được giảng trên lớp với chủ đề thích hợp để tiếp thu tốt hơn 


Kiến thức đạt được:

- Đọc hiểu tốt cũng như thông hiểu các vấn đề được giáo trình đề cập đến, phát triển tư duy ngôn từ

- Vừa học vừa chơi không có áp lực


Đối tượng:

Học sinh lớp 7 đang theo học chương trình Tiếng anh của bộ giáo dục và đào tạo

Thông Báo

Luyện Thi IELTS Online
Chúng tôi vừa cho ra mắt chuyên mục luyện thi IELTS online, miễn phí 100%. Chương trình học online gồm có Writing, Reading, Speaking, Listening, Grammar và Vocabulary theo chuẩn IELTS Quốc Tế.

Mời quý bạn truy cập vào Preparation for IELTS Exam để bắt đầu học.

BBT Lopngoaingu.com

HỌC KỲ I







HỌC KỲ 2







HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC MÔN TIẾNG ANH 7

I, Đặc điểm chung : - Tiếng anh lớp 7 là cuốn sách đầu tiên của bộ sách dạy tiếng Anh 4 năm dùng chocác trường THCS . Nội dung quyển sách là những chủ điểm gần gũi với cuộc sống , sát thực với mục đích , nhu cầu và hứng thú của các em . - Tiếng Anh 7 giúp các em bước đầu làm quen với tiếng Anh đồng thời giúp các em luyện tập để có thể nghe , nói , đọc và viết được tiếng Anh ở mức độ đơn giản thông qua các bài học phong phú và sinh động .

- Tiếng Anh 7 gồm 16 đơn vị bài học . Mỗi đơn vị gồm 2 phần [ A và B ] tương ứng với các chủ đề có liên quan chặt chẽ với nhau . Mỗi phần được học từ 1 đến 2 tiết học 45 phút , hs tiếp thu bài học thông qua tranh ảnh , băng đĩa và sự hướng dẫn của gv …

Tiếng anh lớp 7 chương trình mới luôn được xem là chương trình học có vai trò quan trọng nhất,  xây dựng những viên gạch đầu tiên cho nền tảng tiếng anh vững chắc của các em sau này

Tiếng anh ở bậc trung học luôn được xem là giai đoạn vỡ lòng nhưng lại vô cùng quan trọng đối với kiến thức nền tảng cũng như ảnh hưởng đến sự yêu thích tiếng anh của các em sau này. Trải qua lớp 6, học sinh được làm quen với Tiếng anh thông qua những mẩu đối thoại cơ bản, từ vựng dễ hiểu và nhớ. Sang tiếng anh lớp 7 chương trình mới, học sinh bắt đầu được tiếp cận với ngữ pháp tiếng anh từ bậc cơ bản cũng như khối từ vựng chuyên sâu hơn. Nào, hãy cùng hoctienganh.tv tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 7 trong bài dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng anh lớp 7

UNIT 1. MY HOBBIES [Sở thích của tôi]

Ở Unit 1, học sinh sẽ được học cách nói về sở thích của mình nhằm phục vụ cho việc tự giới thiệu bản thân của mình cũng như trau dồi thêm một số từ vựng liên quan đến sở thích con người.

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 a piece of cake [idiom] /əpi:s əv keɪk/: dễ ợt
2 arranging flowers /ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/ cắm hoa
3 bird-watching [n] / bɜːd wɒtʃɪŋ/ quan sát chim chóc
4 board game [n] /bɔːd ɡeɪm/ trò chơi trên bàn cờ [cờ tỉ phú, cờ vua]
5 carve [v] /kɑːv/ chạm, khắc
6 carved [adj] /kɑːvd/ được chạm, khắc
7 collage [n] /’kɒlɑːʒ/ một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8 eggshell [n] /eɡʃel/ vỏ trứng
9 fragile [adj]  /’frædʒaɪl/ dễ vỡ
10 gardening [n] /’ɡɑːdənɪŋ/ làm vườn
11 horse-riding [n] /hɔːs, ‘raɪdɪŋ/ cưỡi ngựa
12 ice-skating [n] /aɪs, ‘skeɪtɪŋ/ trượt băng
13 making model /’meɪkɪŋ, ‘mɒdəl/ làm mô hình
14 making pottery /’meɪkɪŋ ‘pɒtəri/ nặn đồ gốm
15 melody /’melədi/ giai điệu
16 monopoly [n] /mə’nɒpəli/ cờ tỉ phú
17 mountain climbing [n] /’maʊntɪn, ‘klaɪmɪŋ/ leo núi
18 share [v] /ʃeər/ chia sẻ
19 skating [n] /’skeɪtɪŋ/ trượt pa tanh
20 strange [adj] /streɪndʒ/ lạ
21 surfing [n] /’sɜːfɪŋ/ lướt sóng
22 unique [adj] /jʊˈni:k/ độc đáo

UNIT 2: HEALTH  [Sức khoẻ]

Trong Unit 2, các em sẽ được tiếp cận một loạt từ vựng liên quan đến sức khoẻ cũng như là các vấn đề sức khoẻ. Hãy cùng xem qua nhé!

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 allergy [n] /’ælədʒi/ dị ứng
2 calorie[n] /’kæləri/ calo
3 compound [n] /’kɒmpaʊnd/ ghép, phức
4 concentrate[v] /’kɒnsəntreɪt/ tập trung
5 conjunction [n] /kən’dʒʌŋkʃən/ liên từ
6 coordinate [v] / kəʊˈɔːdɪneɪt / kết hợp
7 cough [n] /kɒf/ ho
8 depression [n] /dɪˈpreʃən/ chán nản, buồn rầu
9 diet [adj] /’daɪət/ ăn kiêng
10 essential [n] /ɪˈsenʃəl/ cần thiết
11 expert [n]  /’ekspɜːt/ chuyên gia
12 independent [v] /’ɪndɪˈpendənt/ độc lập, không phụ thuộc
13  itchy [adj]  /’ɪtʃi/ ngứa, gây ngứa
14  junk food [n] /dʒʌŋk fu:d/ đồ ăn nhanh, quà vặt
15 myth [n] /mɪθ/ việc hoang đường
16 obesity [adj] /əʊˈbi:sɪti/ béo phì
17  pay attention  /peɪ ə’tenʃən/  chú ý, lưu ý đến
18 put on weight [n] /pʊt ɒn weɪt/  lên cân
19 sickness [n] /’sɪknəs/ đau yếu, ốm yếu
20 spot [n] /spɒt/ mụn nhọt
21 stay in shape /steɪ ɪn ʃeɪp/ giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh
22 sunburn [n] /’sʌnbɜːn/ cháy nắng

UNIT 3. COMMUNITY SERVICE [Hoạt động phục vụ cộng đồng]

Đến với danh sách từ vựng ở Unit 3, các em học sinh sẽ được làm quen với các từ vựng liên quan đến xã hội, cộng đồng một cách tổng quan nhất.

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 benefit [n] /’benɪfɪt/ lợi ích
2 blanket [n] /’blæŋkɪt/ chăn
3 charitable [adj] /’tʃærɪtəbl/ từ thiện
4 clean up [n, v] /kli:n ʌp/ dọn sạch
5 community service [n] /kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs/ dịch vụ công cộng
6 disabled people [n] /dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl/ người tàn tật
7 donate [v] /dəʊˈneɪt/ hiến tặng, đóng góp
8 elderly people [n] /’eldəli ‘pi:pl/ người cao tuổi
9 graffiti /ɡrə’fi:ti/ hình hoặc chữ vẽ trên tường
10 homeless people /’həʊmləs ‘pi:pl/ người vô gia cư
11 interview [n, v] /’ɪntərvju:/ cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
12 make a difference /meɪk ə ‘dɪfərəns/ làm thay đổi [cho tốt đẹp hơn]
13 mentor [n] /’mentɔːr/ thầy hướng dẫn
14 mural [n] /’mjʊərəl/ tranh khổ lớn
15 non-profit organization [n] /nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ tổ chức phi lợi nhuận
16 nursing home /’nɜːsɪŋ həʊm/ nhà dưỡng lão
17 organisation [n] /,ɔ:gənai’zeiʃn/ tổ chức
18 service [n] /’sɜːrvɪs/ dịch vụ
19 shelter [n] /’ʃeltər/ mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ
20 sort [n] /sɔ:t/ thứ, loại, hạng
21 street children [n] /stri:t ‘tʃɪldrən/ trẻ em [lang thang] đường phố
22 to be forced /tu: bi: fɔːst/ bị ép buộc
23 traffic jam [n] /”træfɪk dʒæm/ ùn tắc giao thông
24 tutor [n, v] /’tju:tər/ thầy dạy kèm, dạy kèm
25 volunteer [n, v] /,vɒlən’tɪər/ người tình nguyện, đi tình nguyện
26 use public transport [bus, tube,…] dùng các phương tiện giao thông công cộng

UNIT 4: MUSIC AND ARTS [Âm nhạc và các ngành nghệ thuật]

Âm nhạc và nghệ thuật là hai điều không thể thiếu trong cuộc sống. Việc tìm hiểu về các từ vựng này sẽ giúp cuộc sống của các em thêm phong phú hơn.

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 anthem [n] /’ænθəm/ quốc ca
2 atmosphere [n] /’ætməsfɪər/ không khí, môi trường
3 compose [v] /kəm’pəʊz/ soạn, biên soạn
4 composer [n] /kəm’pəʊzər/ nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
5 control [v] /kən’trəʊl/ điều khiển
6 core subject [n] /kɔːr ‘sʌbdʒekt/ môn học cơ bản
7 country music [n] /’kʌntri ‘mju:zɪk/ nhạc đồng quê
8 curriculum [n] /kə’rɪkjʊləm/ chương trình học
9 folk music [n] /fəʊk ‘mju:zɪk/ nhạc dân gian
10 non-essential [adj] /nɒn-ɪˈsenʃəl/ không cơ bản
11 opera [n] /’ɒpərə/ vở nhạc kịch
12 originate [v] /ə’rɪdʒɪneɪt/ bắt nguồn
13 perform [n] /pə’fɔːm/ biểu diễn
14 performance [n] /pə’fɔːməns/ sự trình diễn, buổi biểu diễn
15 photography [n] /fə’tɒɡrəfi/ nhiếp ảnh
16 puppet [n] /’pʌpɪt/ con rối
17 rural [adj] /’rʊərəl/ thuộc nông thôn, thôn quê
18 sculpture [n] /’skʌlptʃər/ điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
19 support [v] /sə’pɔ:t/ nâng đỡ
20 Tick Tac Toe [n] /tɪk tæk təʊ/ trò chơi cờ ca-rô
21 water puppetry [n] /’wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ/ múa rối nước

UNIT 5. VIETNAM FOOD AND DRINK  [Đồ ăn và thức uống Việt Nam]

Qua đến Unit 5, các em sẽ được học cách gọi tên các món ăn, thức uống bằng tên Tiếng Anh. Sẽ thật tuyệt  cho các em khi các em giới thiệu ẩm thực Việt Nam bằng tiếng anh đến với bạn bè nước ngoài đó.

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 beat [v] /bi:t/ khuấy trộn, đánh trộn
2 beef [n] /bi:f/ thịt bò
3 bitter [adj] /’bɪtə/ đắng
4 broth [n] /brɒθ/ nước xuýt
5 delicious [adj] /dɪˈlɪʃəs/ ngon, thơm ngon
6 eel [n] /i:l/ con lươn
7 flour [n] /flaʊə/ bột
8 fold [n] /fəʊld/ gấp, gập
9 fragrant [adj] /’freɪɡrənt/ thơm, thơm phức
10 green tea [n] /,ɡri:n ‘ti:/ chè xanh
11 ham [n] /hæm/ giăm bông
12 noodles [n] /’nu:dlz/ mì, mì sợi
13 omelette [n] /’ɒmlət, ‘ɒmlɪt/ trứng tráng
14 pancake [n] /’pænkeɪk/ bánh kếp
15 pepper [n] /’pepər/ hạt tiêu
16 pork [n] /pɔːk/ thịt lợn
17 pour [v] /pɔː/ rót, đổ
18 recipe [n] /’resɪpi/ công thức làm món ăn
19 salt [n] /’sɔːlt/ muối
20 salty [adj] /’sɔːlti/ mặn, có nhiều muối
21 sandwich [n] /’sænwɪdʒ/ bánh xăng-đúych
22 sauce [n] /sɔːs/ nước xốt
23 sausage [n] /’sɒsɪdʒ/ xúc xích
24 serve [v] /sɜːv/ múc/ xới/ gắp ra để ăn
25 shrimp [n] /ʃrɪmp/ con tôm
26 slice [n] /slaɪs/ miếng mỏng, lát mỏng
27 soup [n] /su:p/ súp, canh, cháo
28 sour [adj] /saʊər/ chua
29 spicy [adj] /’spaɪsi/ cay, nồng
30 spring rolls [n] /sprɪŋ rəʊlz/ nem rán
31 sweet [adj] /swi:t/ ngọt
32 sweet soup [n] /swi:t su:p/ chè
33 tasty [adj] /’teɪsti/ đầy hương vị, ngon
34 tofu [n] /’təʊfu:/ đậu phụ
35 tuna [n] /’tju:nə/ cá ngừ
36 turmeric [n] /’tɜːmərɪk/ củ nghệ
37 warm [v] /wɔːm/ hâm nóng

UNIT 6: THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM [Trường ĐH đầu tiên của Việt Nam]

Bên cạnh việc được học về trường đại học đầu tiên vang danh của Việt Nam đó là Quốc Tử Giám, các em còn được biết thêm về các danh từ , động từ của chủ đề di sản, di tích.

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 build [v] /bɪld/ xây dựng
2 consider [v] /kən’sɪdər/ coi như
3 consist of [v] /kən’sist əv/ bao hàm/ gồm
4 construct [v] /kən’strʌkt/ xây dựng
5 doctor’s stone tablet [n] /’dɒktərz stəʊn ‘tæblət/ bia tiến sĩ
6 erect [v] /i´rekt/ xây dựng lên, dựng lên
7 found [v] /faʊnd/ thành lập
8 grow [v] /grəʊ/ trồng, mọc
9 Imperial Academy [n] /ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi/ Quốc Tử Giám
10 Khue Van Pavilion [n] /’pəvɪljən/ Khuê Văn Các
11 locate [v] /ləʊˈkeɪt/ đóng, đặt, để ở một vị trí
12 pagoda [n] /pə’ɡəʊdə/ chùa
13 recognise [v] /’rekəgnaiz/ chấp nhận, thừa nhận
14 regard [v] /rɪˈɡɑːd/ đánh giá
15 relic [n] /’relɪk/ di tích
16 site [n] /saɪt/ địa điểm
17 statue [n] /’stætʃu:/ tượng
18 surround [v] /sә’raʊnd/ bao quanh, vây quanh
19 take care of [v] /teɪ keər əv/ trông nom, chăm sóc
20 Temple of Literature [n] /’templ əv ‘lɪtərɪtʃə/ Văn Miếu
21 World Heritage [n] /wɜːld ‘herɪtɪdʒ/ Di sản thế giới

UNIT 7. TRAFFIC [Giao thông]

Unit 7 sẽ mở ra cho các em hàng loạt các danh từ liên quan đến chủ đề giao thông như danh từ chỉ các loại phương tiện giao thông và các vật xuất hiện khi tham gia giao thông, các động từ liên quan đến giao thông,…

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 cycle [v] /saɪkl/ đạp xe
2 traffic jam [n] /’træfɪk dʒæm/ sự kẹt xe
3 park [v] /pɑ:k/ đỗ xe
4 pavement [n] /’peɪvmənt/ vỉa hè [cho người đi bộ]
5 railway station [n] /’reɪlwei ,steɪ∫n/ nhà ga xe lửa
6 safely [adv] /’seɪflɪ/ an toàn
7 safety [n] /’seɪftɪ/ sự an toàn
8 seatbelt [n] /’si:t’belt/ dây an toàn
9 traffic rule [n] /’træfIk ru:l/ luật giao thông
10 train [n] /treɪn/ tàu hỏa
11 roof [n] /ru:f/ nóc xe, mái nhà
12 illegal [adj] /ɪ’li:gl/ bất hợp pháp
13 reverse [n] /rɪˈvɜːs/ quay đầu xe
14 boat [n] /bəʊt/ con thuyền
15 fly [v] /flaɪ/ lái máy bay, đi trên máy bay
16 helicopter [n] /’helɪkɒptər/ máy bay trực thăng
17 triangle [n] /’traɪæŋɡl/ hình tam giác
18 vehicle [n] /’viɪkəl/ xe cộ, phương tiện giao thông
19 plane [n] /pleɪn/ máy bay
20 prohibitive [adj] /prə’hɪbɪtɪv/ cấm [không được làm]
21 road sign /rəʊd saɪn/ biển báo giao thông
22 ship [n] /ʃɪp/ tàu thủy
23 tricycle [n] /trɑɪsɪkəl/ xe đạp ba bánh

UNIT 8. FILMS [Điện ảnh]

Và đương nhiên sẽ không thể thiếu chủ đề về điện ảnh, Unit 8 các em sẽ được học thêm một loạt danh từ chỉ các loại phim cũng như các động từ thể hiện tính chất, cảm xúc nhé.

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 animation [n] /’ænɪˈmeɪʃən/ phim hoạt hình
2 critic [n] /’krɪtɪk/ nhà phê bình
3 direct [v] /dɪˈrekt/ làm đạo diễn [phim, kịch…]
4 disaster [n] /dɪˈzɑːstə/ thảm hoạ, tai hoạ
5 documentary [n] /,dɒkjə’mentri/ phim tài liệu
6 entertaining [adj] /,entə’teɪnɪŋ/ thú vị, làm vui lòng vừa ý
7 gripping [adj] /’ɡrɪpɪŋ/ hấp dẫn, thú vị
8 hilarious [adj] /hɪˈleəriəs/ vui nhộn, hài hước
9 horror film [n] /’hɒrə fɪlm/ phim kinh dị
10 must-see [n] /’mʌst si:/ bộ phim hấp dẫn cần xem
11 poster [n] /’pəʊstə/ áp phích quảng cáo
12 recommend [v] /,rekə’mend/ giới thiệu, tiến cử
13 review [n] /rɪˈvju:/ bài phê bình
14 scary [adj] /:skeəri/ làm sợ hãi, rùng rợn
15 science fiction [sci-fi] [n] /saɪəns fɪkʃən/ phim khoa học viễn tưởng
16 star [v] /stɑː/ đóng vai chính
17 survey [n] /’sɜːveɪ/ cuộc khảo sát
18 thriller [n] /’θrɪlə/ phim kinh dị, giật gân
19 violent [adj] /’vaɪələnt/ có nhiều cảnh bạo lực

UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD [Các lễ hội trên thế giới]

Qua tiếp Unit 9, các em sẽ được tiếp cận những từ vựng nằm ở mức căn bản liên quan đến các lễ hội nổi tiếng trên thế giới.

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 festival [n] /’festɪvl/ lễ hội
2 fascinating [adj] /’fæsɪneɪtɪŋ/ thú vị, hấp dẫn
3 religious [adj] /rɪˈlɪdʒəs/ thuộc về tôn giáo
4 celebrate [v] /’selɪbreɪt/ tổ chức lễ
5 camp [n,v] /Kæmp/ trại,cắm trại
6 thanksgiving [n] /’θæŋksgɪvɪŋ/ lễ tạ ơn
7 stuffing [n] /’stʌfɪŋ/ nhân nhồi [vào gà]
8 feast [n] /fi:st/ bữa tiệc
9 turkey [n] /’tə:ki/ gà tây
10 gravy [n] /’ɡreɪvi/ nước xốt
11 cranberry [n] /’kranb[ə]ri/ quả nam việt quất
12 seasonal [adj] /’si:zənl/ thuộc về mùa
13 steep [adj] /sti:p/ dốc

UNIT 10. SOURCES OF ENERGY [Các nguồn năng lượng]

Ở chủ đề này, các em sẽ chủ yếu làm quen với các từ vựng liên quan đến các nguồn năng lượng trên Trái Đất.

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 always [Adj]  / ‘ɔːlweɪz / luôn luôn
2 often [Adj]  / ‘ɒf[ə]n / thường
3 sometimes [Adj] / ‘sʌm.taɪmz / thỉnh thoảng
4 never [Adj] / ‘nevə / không bao giờ
5 take a shower [n]  / teɪk ə ʃaʊə / tắm vòi tắm hoa sen
6 distance [n] / ‘dɪst[ə]ns / khoảng cách
7 transport [n] / trans’pɔrt / phương tiện giao thông
8 electricity [n] /,ɪlɛk’trɪsɪti / điện
9 biogas [n] /’baiou,gæs/ khí sinh học
10 footprint [n] / ‘fʊtprɪnt / dấu vết, vết chân
11 solar [Adj] / ‘soʊlər / [thuộc về] mặt trời
12 carbon dioxide [n] / ‘kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd / khí CO2
13 negative [Adj] / ‘neɡətɪv / xấu, tiêu cực
14 alternative [Adj] / ɔ:l’tə:nətiv / có thể lựa chọn thay cho vật khác
15 dangerous [Adj] / ‘deindʒrəs / nguy hiểm
16 energy [n] / ‘enədʒi / năng lượng
17 hydro [n] / ‘haidrou / thuộc về nước
18 non-renewable [adj] / ,nɔn ri’nju:əbl / không phục hồi, không tái tạo được
19 plentiful [Adj] / ‘plentifl / phong phú, dồi dào
20 renewable [Adj] / ri’nju:əbl / phục hồi, làm mới lại
21 source [n] / sɔ:s / nguồn

UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE [Du lịch trong tương lai]

Được đi du lịch chắc hẳn là ước muốn của nhiều em học sinh, còn gì tuyệt hơn khi học thêm cho mình những vốn từ vựng tiếng anh về chủ đề du lịch phải không nào?

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 safety [n] /’seɪfti/ Sự an toàn
2 pleasant [a] /’pleznt/ Thoải mái, dễ chịu
3 imaginative [a] /ɪˈmædʒɪnətɪv/ Tưởng tượng
4 traffic jam [n] /’træfɪk dʒæm/ Sự kẹt xe
5 crash [n] /kræʃ/ Va chạm xe, tai nạn xe
6 fuel [n] /fju:əl/ Nhiên liệu
7 eco-friendly [adj] /’i:kəu ‘frendli/ thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường
8 float [v] /fləut/ Nổi
9 flop [v] /flɔp/ Thất bại
10 hover scooter [n] /’hɔvə ‘sku:tə/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất
11 monowheel [n] /’mɔnouwi:l/ một loại xe đạp có một bánh
12 pedal [v,n] /’pedl/ đạp, bàn đạp
13 segway [n] /’segwei/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất
14 metro [n] /’metrəʊ/ Xe điện ngầm
15 skytrain [n] /skʌɪ treɪn/ Tàu trên không trong thành phố
16 gridlocked [adj] /’grɪdlɑːkt/ Giao thông kẹt cứng
17 pollution [n] /pə’lu:ʃ[ə]n/ Ô nhiễm
18 technology [n] /tek’nɒlədʒi/ Kỹ thuật

UNIT 12. AN OVERCROWDED WORLD  [Một thế giới quá đông đúc]

Kết thúc với Unit 12, các em sẽ được học về một trong những vấn nạn lớn đang xảy ra trên thế giới đó là việc gia tăng dân số. Cùng xem qua những từ vựng về chủ đề này để hiểu hơn các em nhé!

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 affect [v] /ə’fekt/ Tác động, ảnh hưởng
2 block [v] /blɑ:k/ Gây ùn tắc
3 cheat [v] /tʃi:t/ Lừa đảo
4 crime [n] /kraim/ Tội phạm
5 criminal [n] /’kriminəl/ Kẻ tội phạm
6 density [n] /’densiti/ Mật độ dân số
7 diverse [adj] /dai’və:s/ Đa dạng
8 effect [n] /i’fekt/ Kết quả
9 explosion [n] /iks’plouƷ ən/ Bùng nổ
10 flea market [n] /fli:’mɑ:kit/ Chợ trời
11 hunger [n] /’hʌɳgər/ Sự đói khát
12 major [adj] /’meiʤər/ Chính, chủ yếu, lớn
13 malnutrition [n] /,mælnju:’triʃən/ Bệnh suy dinh dưỡng
14 megacity [n] /’megəsiti/ Thành phố lớn
15 overcrowded [Adj] /,ouvə’kraudid/ Quá đông đúc
16 poverty [n] /’pɔvəti/ Sự nghèo đói
17 slum [n] /slʌm/ Khu ổ chuột
18 slumdog [n] /slʌmdɔg/ Kẻ sống ở khu ổ chuột
19 space [n] /speis/ Không gian
20 spacious [Adj] /’speiʃəs/ Rộng rãi

Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7

Song song với việc trau dồi vốn từ vựng, việc học tốt ngữ pháp cũng là cánh tay đắc lực giúp các em dễ dàng hơn trong việc sử dụng tiếng anh vào trong đời sống thực tế. Sang chương trình tiếng anh mới của lớp 7, các em sẽ được học thêm về thì quá khứ đơn, tương lai đơn cùng các cấu trúc của câu so sánh

SIMPLE PAST [Quá khứ đơn]

Cấu trúc

1.Động từ TOBE
  • Khẳng định:   I / He / She / It + was

You / We / They + were

  • Phủ định:      S + wasn’t / weren’t
  • Nghi vấn:      Was / were + S …?
2.Động từ thường:
  • Khẳng định: S + V2 / V-ed
  • Phủ định:     S + didn’t + V1
  • Nghi vấn:     Did + S + V1 ….?

Lưu ý: Cách chia động từ thường ở thì quá khứ đơn [Simple Past]

  • Động từ có quy tắc [regular verb] thêm -ed vào sau động từ nguyên mẫu

    Ex: Start -> Started

  • Động từ bất quy tắc [irregular verb] được chia theo cột 2 bảng động từ bất quy tắc [Tham khảo 180 động từ bất quy tắc trong tiếng anh]

   Ex: Go -> Went

Từ nhận biết: Yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …

Cách dùng

a]Hành động bắt đầu và kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ

Ex: Mary went to the Paris last week [Mary đã đến Paris vào tuần vừa rồi]

Yesterday, I met him in the bus station [Hôm qua, tôi gặp anh ấy ở trạm xe buýt]

b]Hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ

Ex: I always went to the park with my family at the weekend when i was a child. [Tôi luôn luôn đến công viên cùng với gia đình vào cuối tuần khi tôi là một đứa trẻ].

My mother usually carried an umbrella. [Mẹ tôi thường xuyên mang theo dù].

c]Một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ

Ex: She drove into the yard, got out of the card, locked the doors and walked toward the house. [Cô ấy lái xe vào bên trong sân, đi ra ngoài xe, khoá cửa xe và hướng về phía căn nhà].

SIMPLE FUTURE [Tương lai đơn]

Cấu trúc
  • Khẳng định: S + will / shall + V1

[I will = I’ll]

  • Phủ định: S + will / shall + not + V1

[won’t / shan’t + V1]

  • Nghi vấn: Will / Shall + S + V1 …?
Cách dùng

Tương lai đơn dùng diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai

Nhận biết: tomorrow [ngày mai], next, in 2015, tonight [tối nay], soon [sớm] ….

Ex: He will come back tomorrow [Anh ấy sẽ quay trở lại vào ngày mai]

CÂU SO SÁNH

So sánh hơn:

Tính từ ngắn:         S + be + adj + er + than  ….. I am taller than Tuan.

Tính từ dài:            S + be + more + adj + than ….My school is more beautiful than your school.

So sánh nhất:

Tính từ ngắn:         S + be + the + adj + est …..      He is the tallest in his class.

Tính từ dài:            S + be + the most + adj ….       My school is the most beautiful.

Một số từ so sánh bất quy tắc:

– good / well     –       better    –       the best

– bad            –             worse     –       the worst

Như vậy, qua bài viết tổng hợp ngữ pháp và từ vựng tiếng anh lớp 7 chương trình mới của Jaxtina, các em học sinh đã có thể hình dung và nắm bắt được tổng quan lộ trình học tiếng anh lớp 7 chương trình mới của mình. Chúc các em sẽ có một năm học thật tốt và đạt nhiều kết quả cao, đặc biệt là môn tiếng anh nhé.

Video liên quan

Chủ Đề