Hướng dẫn đánh giá tiêu chí c1.1.12 năm 2024
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 273.100 284.300 255.300 265.600 212.600 220.000 198.000 202.500 176.900 180.800 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 273.100 284.300 3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 247.200 257.400 229.200 238.300 182.700 188.200 171.600 176.100 152.800 156.700 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 247.200 257.400 3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 209.200 216.700 193.800 200.400 147.600 152.800 138.600 142.500 128.200 131.800 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: 4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 374.500 394.900 339.000 356.300 287.500 301.300 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 374.500 394.900 4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 334.800 352.200 308.500 324.100 252.100 263.100 225.200 233.900 204.000 210.700 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 334.800 352.200 4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 291.900 305.800 270.500 383.100 224.700 234.000 199.600 207.000 177.200 183.200 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 291.900 305.800 4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 262.300 274.800 242.100 253.200 192.100 200.200 168.100 174.700 153.100 158.500 5 Ngày giường trạm y tế xã 64.100-65.900 6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. STT STT TT 37 (*) Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá tối thiểu Giá tối đa Ghi chú 1 2 3 4 5 6 7 A A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH I I Siêu âm 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 49.300 52.000 2 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 81.300 89.100 3 3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 186.000 210.000 4 4 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 233.000 259.000 5 5 03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 268.000 299.000 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 598.000 679.000 7 7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) 468.000 529.000 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. 8 8 04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản 816.000 930.000 9 9 04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 2.023.000 2.307.000 Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II II Chụp X-quang thường 10 10 Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 53.200 58.600 Áp dụng cho 01 vị trí 11 11 Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 59.200 65.500 Áp dụng cho 01 vị trí 12 12 Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 59.200 65.500 Áp dụng cho 01 vị trí 13 13 Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 72.200 80.500 Áp dụng cho 01 vị trí 14 Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 14.200 15.400 15 14 03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 67.200 74.700 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 217.000 247.000 17 16 04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 104.000 117.000 18 17 04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 119.000 134.000 19 18 04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 159.000 180.000 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 255.000 281.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 21 20 04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 554.000 625.000 22 21 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 544.000 614.000 23 22 03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 221.000 242.000 24 23 04C1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 386.000 432.000 25 24 03C4.2.5.12 Chụp X - quang vú định vị kim dây 401.000 449.000 Chưa bao gồm kim định vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 421.000 472.000 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 97.200 109.000 28 27 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 416.000 466.000 III III Chụp X-quang số hóa 29 28 04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 76.100 Áp dụng cho 01 vị trí 30 29 04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 112.000 Áp dụng cho 01 vị trí 31 30 04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 125.000 141.000 Áp dụng cho 01 vị trí 32 Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 20.700 22.200 33 31 04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 426.000 478.000 34 32 04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 624.000 706.000 35 33 04C1.2.6.56 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 579.000 654.000 36 34 04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 239.000 262.000 37 35 04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 239.000 262.000 38 36 04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 279.000 309.000 39 37 04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 536.000 604.000 40 38 Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 959.000 1.091.000 41 39 Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp 401.000 449.000 Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. IV IV Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ 42 40 04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 532.000 604.000 43 41 04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 643.000 731.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 44 42 04C1.2.6.63 Chụp CT Seanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 1.712.000 1.961.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 45 43 04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang 1.461.000 1.669.000 46 44 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang 3.467.000 3.978.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 47 45 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang 3.154.000 3.608.000 48 46 04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang 3.004.000 3.442.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 49 47 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang 2.748.000 3.149.000 50 48 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang 6.694.000 7.689.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 51 49 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang 6.665.000 7.649.000 52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.913.000 22.800.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang 53 51 04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20.729.000 23.699.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang 54 52 04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) 5.686.000 6.469.000 55 53 04C 1.2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 6.026.000 6.841.000 56 54 04C 1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA 6.926.000 7.877.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 57 55 04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA 9.176.000 10.468.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 58 56 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm 7.926.000 9.029.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 59 57 04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA 9.776.000 11.159.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 60 58 04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA 9.226.000 10.525.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 61 59 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. 2.213.000 2.451.000 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 62 60 Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner 1.206.000 1.369.000 Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại. 63 61 04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA 3.726.000 4.193.000 Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, Stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. 64 62 03C2.1.56 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner 1.786.000 2.012.000 Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. 65 63 03C2.1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm 1.286.000 1.436.000 Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. 66 64 04C 1.2.6.49 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) 3.226.000 3.618.000 Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng 67 65 03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang 2.227.000 2.553.000 68 66 03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang 1.322.000 1.513.000 69 67 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô 8.691.000 9.983.000 70 68 Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng 3.191.000 3.651.000 V V Một số kỹ thuật khác 71 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 84.800 95.400 Bằng phương pháp DEXA 72 70 Đo mật độ xương 2 vị trí 144.000 163.000 Bằng phương pháp DEXA 73 Đo mật độ xương 22.800 25.000 Bằng phương pháp siêu âm B B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI 74 71 Bơm rửa khoang màng phổi 227.000 251.000 75 72 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 479.000 541.000 76 73 Bơm Streptokinase vào khoang màng phổi 1.027.000 1.172.000 77 74 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 498.000 557.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 35.600 38.600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. 79 76 Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 166.000 185.000 Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. 80 77 04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 143.000 159.000 81 78 04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 183.000 205.000 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 150.000 167.000 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 214.000 239.000 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 259.000 288.000 85 82 03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 184.000 206.000 Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút. 86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 114.000 125.000 Chưa bao gồm kim chọc dò. 87 84 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 170.000 192.000 88 85 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 228.000 257.000 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 116.000 128.000 90 87 04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 159.000 177.000 91 88 04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 743.000 845.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. 92 89 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 116.000 128.000 93 90 04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 158.000 176.000 94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 537.000 612.000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. 95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 135.000 150.000 Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. 96 93 Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) 2.367.000 2.719.000 97 94 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 607.000 689.000 98 95 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 697.000 786.000 99 96 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1.218.000 1.386.000 100 97 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 557.000 631.000 101 98 03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1.379.000 1.577.000 102 99 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 664.000 755.000 103 100 04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.137.000 1.299.000 104 101 04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1.137.000 1.299.000 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. 105 102 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6.846.000 7.851.000 106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 579.000 657.000 107 103 Đặt sonde dạ dày 94.300 104.000 108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 929.000 1.059.000 Chưa bao gồm Sonde JJ. 109 105 03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi 1.178.000 1.327.000 Chưa bao gồm stent. 110 106 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim 3.255.000 3.555.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim. 111 107 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch 2.073.000 2.345.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser. 112 108 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio 1.973.000 2.230.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF. 113 109 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 207.000 228.000 Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. 114 110 03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2.332.000 2.675.000 Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. 115 111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 188.000 214.000 116 112 Hút dịch khớp 120.000 133.000 117 113 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 132.000 146.000 118 114 Hút đờm 12.200 13.100 119 115 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 968.000 1.093.000 Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. 120 116 04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 574.000 650.000 121 117 04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 988.000 1.116.000 122 118 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.248.000 2.556.000 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. 123 119 03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1.672.000 1.893.000 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 124 120 04C2.99 Mở khí quản 734.000 832.000 125 121 04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 384.000 432.000 126 122 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản 101.000 111.000 127 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 1.009.000 1.131.000 128 124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 5.036.000 5.775.000 Đã bao gồm thuốc gây mê 129 125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5.814.000 6.671.000 Đã bao gồm thuốc gây mê 130 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 65.000 70.300 131 127 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1.778.000 2.032.000 132 128 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1.478.000 1.687.000 133 129 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3.278.000 3.759.000 134 130 04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 768.000 872.000 135 131 04C2.116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1.159.000 1.311.000 136 132 04C2.117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2.618.000 2.984.000 137 133 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 2.878.000 3.284.000 138 134 04C2.88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết 455.000 505.000 Đã bao gồm chi phí Test HP 139 Nội soi dạ dày làm Clo test 302.000 340.000 140 135 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 255.000 284.000 141 136 04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 430.000 476.000 142 137 04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 322.000 356.000 143 138 04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 302.000 338.000 144 139 04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 198.000 220.000 145 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 753.000 845.000 Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) 146 141 03C4.2.4.2 Nội soi mật tuy ngược dòng (ERCP) 2.693.000 3.088.000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 854.000 958.000 148 143 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 1.023.000 1.142.000 149 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 178.000 195.000 150 145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.176.000 1.344.000 151 146 Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 2.921.000 3.342.000 152 147 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 872.000 983.000 153 148 04C2.101 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 943.000 1.070.000 Chưa bao gồm sonde JJ. 154 149 04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết 675.000 754.000 155 150 04C2.93. Nội soi bàng quang không sinh thiết 543.000 610.000 156 151 04C2.118 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 712.000 804.000 157 152 04C2.95 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 915.000 1.035.000 158 153 Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1.360.000 1.558.000 159 154 Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo 1.384.000 1.582.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo. 160 155 Nối thông động- tĩnh mạch 1.160.000 1.328.000 161 156 04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 252.000 280.000 162 157 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.312.000 2.631.000 163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 209.000 231.000 Chưa bao gồm hóa chất. 164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 131.000 140.000 165 160 030.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 601.000 681.000 166 161 Rửa phổi toàn bộ 8.428.000 9.486.000 Đã bao gồm thuốc gây mê 167 162 030.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 849.000 962.000 168 163 Rút máu để điều trị 256.000 278.000 169 164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 184.000 207.000 170 165 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 620.000 694.000 Chưa bao gồm ống thông. 171 166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng 568.000 645.000 172 167 030.21 Sinh thiết cơ tim 1.822.000 2.048.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. 173 168 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 130.000 146.000 174 169 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm 1.025.000 1.160.000 175 170 Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 847.000 958.000 176 171 Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.926.000 2.195.000 177 172 Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.726.000 1.965.000 178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 273.000 304.000 179 174 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1.128.000 1.277.000 180 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 442.000 499.000 181 176 Sinh thiết móng 335.000 364.000 182 177 04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 628.000 706.000 183 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 253.000 281.000 Chưa bao gồm kim sinh thiết. 184 179 04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1.383.000 1.582.000 Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. 185 180 Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). 2.689.000 3.085.000 186 181 03C1.20 Sinh thiết vú 168.000 183.000 187 182 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic 1.578.000 1.801.000 188 183 030.30 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng 663.000 748.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 189 184 03C1.28 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu 605.000 671.000 Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. 190 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 513.000 578.000 191 186 03C1.23 Soi màng phổi 474.000 516.000 192 187 03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 915.000 1.027.000 193 188 03C1.27 Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp 783.000 871.000 194 189 03C1.26 Soi ruột non 669.000 744.000 195 190 03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun 456.000 500.000 Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. 196 191 03C1.29 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 258.000 284.000 197 192 03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 1.008.000 1.144.000 198 193 03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 522.000 582.000 199 194 04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE) 1.528.000 1.738.000 Chưa bao gồm catheter. 200 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.565.000 1.781.000 Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. 201 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 567.000 643.000 Quả lọc dây máu dùng 6 lần. 202 197 04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 67.500 74.300 203 Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu 3.447.000 3.953.000 Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần. 204 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 56.000 61.700 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. 205 199 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 258.000 286.000 Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. 206 200 04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm 60.000 67.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. 207 201 04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm 85.000 95.600 208 201 04C3.1.145 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 85.000 95.600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. 209 202 04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 115.000 130.000 210 203 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng 139.000 156.000 211 204 04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 184.000 208.000 212 205 04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 253.000 280.000 213 206 Thay canuyn mở khí quản 253.000 286.000 214 207 04C2.72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 96.000 107.000 215 208 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú 505.000 579.000 216 209 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 583.000 650.000 217 210 04C2.65 Thông đái 94.300 104.000 218 211 04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 85.900 95.500 219 212 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) 12.800 13.500 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. 220 213 Tiêm khớp 96.200 106.000 Chưa bao gồm thuốc tiêm. 221 214 Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 138.000 154.000 Chưa bao gồm thuốc tiêm. 222 215 Truyền tĩnh mạch 22.800 25.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. 223 216 04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 184.000 207.000 224 217 04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm 248.000 276.000 225 218 04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm 268.000 299.000 226 219 04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm 323.000 356.000 C C Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 227 220 03C1DY.2 Bàn kéo 47.600 53.200 228 221 04C2.DY139 Bó Farafin 43.700 49.200 229 222 Bó thuốc 53.100 58.800 230 223 03C1DY.3 Bồn xoáy 17.500 19.000 231 224 04C2.DY125 Châm (có kim dài) 76.400 84.400 232 Châm (kim ngắn) 69.400 76.300 233 225 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 38.500 42.300 234 226 03C1DY 29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 63.300 68.600 235 227 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 148.000 166.000 236 228 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 36.100 41.100 237 229 Đặt thuốc y học cổ truyền 47.500 52.900 238 230 04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 78.400 86.700 239 Điện châm (kim ngắn) 71.400 78.600 240 231 04C2.DY130 Điện phân 46.700 52.600 241 232 04C2.DY138 Điện từ trường 39.700 44.500 242 233 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 29.500 33.300 243 234 04C2.DY134 Điện xung 42.700 48.000 244 235 03C1DY.25 Giác hơi 34.500 38.500 245 236 03C1DY.1 Giao thoa 29.500 33.300 246 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 37.300 41.100 247 238 04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 48.700 53.000 248 239 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 341.000 387.000 249 240 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 209.000 235.000 250 241 Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 52.500 57.000 251 242 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 152.000 170.000 252 243 04C2.DY132 Laser châm 49.100 55.000 253 244 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 34.900 39.400 254 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 55.300 62.200 255 246 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền 110.000 122.000 256 247 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền 110.000 122.000 257 248 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền 110.000 122.000 258 249 Ngâm thuốc y học cổ truyền 51.400 57.400 259 250 Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 1.088.000 1.219.000 Chưa bao gồm thuốc 260 251 03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 38.100 39.600 261 252 Sắc thuốc thang (1 thang) 13.100 14.600 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. 262 253 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 46.700 52.800 263 254 04C2.DY131 Sóng ngắn 37.200 40.800 264 255 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 65.200 72.000 265 256 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 49.500 53.600 266 257 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 32.300 33.800 267 258 03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 45.300 49.100 268 259 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 27.300 28.400 269 260 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 66.100 70.300 270 261 03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 12.500 13.200 271 262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 308.000 349.000 272 263 Tập nuốt (có sử dụng máy) 163.000 183.000 273 264 Tập nuốt (không sử dụng máy) 134.000 149.000 274 265 Tập sửa lỗi phát âm 112.000 123.000 275 266 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi 45.700 49.600 276 267 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 51.400 55.200 277 268 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 30.600 33.800 278 269 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc 12.500 13.200 279 270 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 12.500 13.200 280 271 04C2.DY127 Thủy châm 70.100 77.200 Chưa bao gồm thuốc. 281 272 03C1DY.14 Thủy trị liệu 64.200 71.500 282 273 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 2.825.000 3.203.000 Chưa bao gồm thuốc 283 274 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ 1.195.000 1.342.000 Chưa bao gồm thuốc 284 275 04C2.DY133 Tử ngoại 36.300 39.900 285 276 03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 31.100 34.900 286 277 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 31.100 34.900 287 278 03C1DY.18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 31.100 34.900 288 279 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 31.100 34.900 289 280 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt 69.300 76.400 290 281 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 32.300 33.800 291 282 03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 45.200 49.000 292 283 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân 55.800 59.700 293 284 Xông hơi thuốc 45.600 50.100 294 285 Xông khói thuốc 40.600 44.400 295 286 Xông thuốc bằng máy 45.600 50.100 Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác 296 287 Thủ thuật loại I 142.000 154.000 297 288 Thủ thuật loại II 74.700 81.800 298 289 Thủ thuật loại III 42.800 47.400 D D PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA I I HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC 299 290 Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5.367.000 6.035.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. 300 291 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1.558.000 1.739.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. 301 292 Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 1.404.000 1.519.000 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. 302 293 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2.536.000 2.839.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 303 294 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.334.000 3.724.000 304 295 Phẫu thuật loại I 2.265.000 2.522.000 305 296 Phẫu thuật loại II 1.351.000 1.502.000 306 297 Thủ thuật loại đặc biệt 1.310.000 1.440.000 307 298 Thủ thuật loại I 807.000 890.000 308 299 Thủ thuật loại II 485.000 536.000 309 300 Thủ thuật loại III 337.000 371.000 II II NỘI KHOA 310 301 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ 1.444.000 1.617.000 311 302 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 919.000 1.028.000 312 303 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày) 2.401.000 2.739.000 313 304 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng) 5.175.000 5.895.000 314 305 DƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) 296.000 335.000 315 306 DƯ-MDLS Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 167.000 186.000 316 307 DƯ-MDLS Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm 530.000 602.000 317 308 DƯ-MDLS Test hồi phục phế quản 179.000 200.000 318 309 DƯ-MDLS Test huyết thanh tự thân 688.000 775.000 319 310 DƯ-MDLS Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine 893.000 1.015.000 320 311 DƯ-MDLS Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 858.000 970.000 321 312 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa 337.000 385.000 322 313 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) 383.000 435.000 323 314 DƯ-MDLS Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 482.000 549.000 324 315 DƯ-MDLS Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 395.000 449.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 325 316 Phẫu thuật loại I 1.625.000 1.822.000 326 317 Phẫu thuật loại II 1.132.000 1 268.000 327 318 Thủ thuật loại đặc biệt 853.000 956.000 328 319 Thủ thuật loại I 615.000 677.000 329 320 Thủ thuật loại II 336.000 372.000 330 321 Thủ thuật loại III 170.000 189.000 III III DA LIỄU 331 322 Chụp và phân tích da bằng máy 211.000 237.000 332 323 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 208.000 228.000 333 324 Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn 350.000 387.000 334 325 Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân 264.000 283.000 335 326 Điều trị hạt cơm bằng Plasma 382.000 419.000 336 327 Điều trị một số bệnh da bằng Tractional, Intracell 1.381.000 1.490.000 337 328 Điều trị một số bệnh da bằng IPL 477.000 528.000 338 329 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng 357.000 390.000 339 330 Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu 1.124.000 1.228.000 340 331 Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby 1.384.000 1.458.000 341 332 Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài 237.000 252.000 342 333 Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc 309.000 335.000 343 334 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn 758.000 806.000 344 335 Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) 820.000 878.000 345 336 Điều trị viêm da cơ địa bằng máy 1.132.000 1.282.000 346 337 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi 2.331.000 2.562.000 347 338 Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái 2.606.000 2.879.000 348 339 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương 652.000 729.000 349 340 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương 584.000 639.000 350 341 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới 2.051.000 2.240.000 351 342 Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi 1.691.000 1.825.000 352 343 Phẫu thuật điều trị u dưới móng 803.000 880.000 353 344 Phẫu thuật giải áp thần kinh 2.457.000 2.707.000 354 345 Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da 3.604.000 3.915.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 355 346 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.434.000 3.797.000 356 347 Phẫu thuật loại I 1.930.000 2.131.000 357 348 Phẫu thuật loại II 1.107.000 1.229.000 358 349 Phẫu thuật loại III 832.000 925.000 359 350 Thủ thuật loại đặc biệt 801.000 887.000 360 351 Thủ thuật loại I 404.000 448.000 361 352 Thủ thuật loại II 263.000 291.000 362 353 Thủ thuật loại III 155.000 173.000 IV IV NỘI TIẾT 363 354 03C2.1.5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 243.000 270.000 Chưa bao gồm bộ kim chọc, sonde dẫn lưu 364 355 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 271.000 301.000 365 356 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 6.704.000 7.592.000 366 357 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 4.310.000 4.835.000 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô 367 358 Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 5.916.000 6.685.000 368 359 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.569.000 5.172.000 369 360 Phẫu thuật loại 2 mỗ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 3.446.000 3.879.000 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô 370 361 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.348.000 4.947.000 371 362 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 2.839.000 3.210.000 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô 372 363 Phẫu thuật loại đặc biệt mỗ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 5.682.000 6.369.000 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô 373 364 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm 7.958.000 8.989.000 374 365 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm 7.849.000 8.864.000 Các thủ thuật còn lại khác 375 366 Thủ thuật loại I 654.000 719.000 376 367 Thủ thuật loại II 414.000 458.000 377 368 Thủ thuật loại III 220.000 247.000 V V NGOẠI KHOA Ngoại Thần kinh 378 369 Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ 4.670.000 5.225.000 379 370 Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não 5.295.000 5.908.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. 380 371 Phẫu thuật u hố mắt 5.741.000 6.424.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ. 381 372 Phẫu thuật áp xe não 7.144.000 7.961.000 Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ 382 373 03C2.1.39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng 4.250.000 4.780.000 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. 383 374 03C2.1.45 Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống 5.040.000 5.722.000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 384 375 03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5.669.000 6.339.000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 385 376 Phẫu thuật tạo hình màng não 5.970.000 6.648.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 386 377 Phẫu thuật thoát vị não, màng não 5.671.000 6.303.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 387 378 Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy 7.604.000 8.439.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu. 388 379 03C2.1.43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 7.747.000 8.656.000 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 389 380 03C2.1.41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 6.996.000 7.753.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. 390 381 03C2.1.42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 6.996.000 7.753.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 391 382 Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên 7.504.000 8.324.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm. 392 383 Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt 5.646.000 6.274.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít. 393 384 Phẫu thuật ghép khuyết sọ 4.746.000 5.298.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 394 385 Phẫu thuật u xương so 5.232.000 5.837.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 395 386 Phâu thuật vết thương sọ não hở 5.596.000 6.256.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 396 387 03C2.1.44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 6.998.000 7.831.000 Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp. 397 388 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ 7.480.000 8.296.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít. 398 389 03C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 6.747.000 7.504.000 399 390 03C2.1.46 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 6.921.000 7.905.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường. Ngoại Lồng ngực - mạch máu 400 391 03C2.1.31 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung 1.718.000 1.896.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 401 392 03C2.1.24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 18.693.000 21.039.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch 402 393 03C2.1.25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) 15.196.000 17.011.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 403 394 03C2.1.18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 14.737.000 16.629.000 404 395 03C2.1.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 13.068.000 14.828.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. 405 396 03C2.1.17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 8.237.000 9.145.000 406 397 03C2.1.16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 14.737.000 16.629.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. 407 398 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng 7.476.000 8.430.000 408 399 Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF 3.828.000 4.323.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. 409 400 Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực 3.398.000 3.813.000 410 401 03C2 1.19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo 12.996.000 14.661.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. 411 402 03C2.1.21 Phẫu thuật thay động mạch chủ 19.055.000 21.552.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 412 403 03C2.1.20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...) 17.693.000 19.888.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân, tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 413 404 Phẫu thuật tim kín khác 14.180.000 16.023.000 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học 414 405 03C2.1.14 Phẫu thuật tim loại Blalock 14.737.000 16.629.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo. 415 406 03C2.1.26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể 16.851.000 19.046.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 416 407 Phẫu thuật u máu các vị trí 3.123.000 3.500.000 417 408 Phẫu thuật cắt phổi 8.985.000 10.042.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 418 409 Phẫu thuật cắt u trung thất 10.670.000 11.969.000 419 410 Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1.818.000 2.039.000 420 411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác 6.943.000 7.768.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 421 412 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 10.341.000 11.591.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 422 413 Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương 8.647.000 9.640.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 423 414 Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) 7.011.000 7.886.000 Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. Ngoại Tiết niệu 424 415 03C2.1.9 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 6.760.000 7.593.000 425 416 Phẫu thuật cắt thận 4.404.000 4.919.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 426 417 Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận 6.374.000 7.113.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 427 418 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4.198.000 4.683.000 428 419 03C2.1.82 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc 4.486.000 5.015.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 429 420 03C2.1.83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận 4.325.000 4.843.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 430 421 Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4.270.000 4.765.000 431 422 Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) 5.749.000 6.303.000 432 423 03C2.1.85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 3.129.000 3.527.000 433 424 Phẫu thuật cắt bàng quang 5,517.000 6.166.000 434 425 Phẫu thuật cắt u bàng quang 5.691.000 6.326.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 435 426 Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang 4.735.000 5.302.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 436 427 03C2.1.84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 6.046.000 6.761.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 437 428 Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang 4.735.000 5.302.000 438 429 Phẫu thuật đóng dò bàng quang 4.587.000 5.130.000 439 430 03C2.1.87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 2.811.000 3.133.000 Chưa bao gồm dây cáp quang. 440 431 03C2.1.88 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 2.811.000 3.133.000 441 432 Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến 5.160.000 5.754.000 442 433 03C2.1.86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 4.078.000 4.582.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 443 434 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác 4.322.000 4.825.000 444 435 Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn 2.383.000 2.689.000 445 436 Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ 1.813.000 2.033.000 Chưa bao gồm sonde JJ. 446 437 Phẫu thuật tạo hình dương vật 4.405.000 4.922.000 447 438 03C2.1.89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3.679.000 4.133.000 448 439 03C2.1.12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2.412.000 2.756.000 449 440 03C2.1.13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) 1.303.000 1.479.000 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. Tiêu hóa 450 441 Phẫu thuật cắt các u lành thực quản 5.654.000 6.323.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 451 442 Phẫu thuật cắt thực quản 7.627.000 8.479.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 452 443 03C2.1.61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 5.999.000 6.744.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 453 444 Phẫu thuật đặt Stent thực quản 5.380.000 6.008.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 454 445 03C2.1.60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 6.180.000 6.925.000 455 446 Phẫu thuật tạo hình thực quản 7.892.000 8.784.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 456 447 03C2.1.59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 6.180.000 6.925.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 457 448 Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày 5.125.000 5.714.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 458 449 Phẫu thuật cắt da dày 7.610.000 8.459.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 459 450 03C2.1.62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày 5.275.000 5.910.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 460 451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 2.984.000 3.358.000 461 452 03C2.1.64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày 3.395.000 3.773.000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 462 453 03C2.1.81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 3.085.000 3.428.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 463 454 Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman 4.642.000 5.193.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 464 455 Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột 2.574.000 2.897.000 465 456 Phẫu thuật cắt nối ruột 4.465.000 4.989.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 466 457 03C2.1.63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 4.395.000 4.924.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 467 458 Phẫu thuật cắt ruột non 4.801.000 5.376.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 468 459 Phẫu thuật cắt ruột thừa 2.654.000 2.974.000 469 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.657.000 2.977.000 470 460 Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn 7.190.000 8.052.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 471 461 03C2.1.80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 4.918.000 5.436.000 472 462 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng 4.448.000 4.970.000 Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 473 463 03C2.1.65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng 3.486.000 3.864.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 474 464 Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài 2.756.000 3.092.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 475 465 Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng 3.730.000 4.162.000 476 466 Phẫu thuật cắt gan 8.477.000 9.457.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 477 467 03C2.1.78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 6.007.000 6.601.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 478 468 03C2.1.77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao 7.087.000 7.844.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 479 469 Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác 4.871.000 5.457.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. 480 470 03C2.1.79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 3.486.000 3.864.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 481 471 Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu 5.487.000 6.129.000 Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. 482 472 Phẫu thuật cắt túi mật 4.694.000 5.254.000 483 473 03C2.1.73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 3.216.000 3.595.000 484 474 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ 4.671.000 5.226.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 485 475 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp 7.128.000 7.942.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 486 476 03C2.1.76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột 3.986.000 4.439.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 487 477 03C2.1.67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 4.680.000 5.198.000 488 478 03C2.1.72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 3.486.000 3.864.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 489 479 03C2.1.75 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr 4.363.000 4.837.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 490 480 03C2.1.74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 3.627.000 4.025.000 Chưa bao gồm stent. 491 481 Phẫu thuật nối mật ruột 4.571.000 5.111.000 492 482 Phẫu thuật cắt khối tá tụy 11.176.000 12.552.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 493 483 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối 10.357.000 11.707.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 494 484 Phẫu thuật Cắt lách 4.644.000 5.195.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 495 485 03C2.1.70 Phẫu thuật nôi soi cắt lách 4.575.000 5.104.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 496 486 Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy 4.656.000 5.210.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 497 487 Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc 5.970.000 6.647.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 498 488 Phẫu thuật nạo vét hạch 3.988.000 4.441.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 499 489 Phẫu thuật u trong ổ bụng 4.842.000 5.423.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 500 490 03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 3.821.000 4.275.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 501 491 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo 2.576.000 2.912.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 502 492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng 3.351.000 3.777.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. 503 493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng 2.945.000 3.292.000 504 494 Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn 2.655.000 2.975.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. 505 495 03C2.1.66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp 2.346.000 2.620.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. 506 496 03C2.1.50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2.462.000 2.805.000 Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter. 507 497 03C2.1.49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3.962.000 4.532.000 Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. 508 498 03C2.1.54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) 1.063.000 1.202.000 509 499 03C2.1.55 Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm 1.972.000 2.194.000 Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. 510 500 03C2.1.48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.713.000 1.957.000 511 501 03C2.1.52 Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng 3.454.000 3.925.000 512 502 03C2.1.47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.715.000 3.110.000 513 503 03C2.1.51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2.263.000 2.583.000 Chưa bao gồm bóng nong. 514 504 04C3.1.158 Cắt phymosis 248.000 276.000 515 505 04C3.1.156 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 197.000 217.000 516 506 04C3.1.157 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 148.000 160.000 517 507 04C3.1.159 Thắt các búi trĩ hậu môn 288.000 322.000 Xương, cột sống, hàm mặt 518 508 03C2.1.1 Cố định gãy xương sườn 53.000 58.200 519 509 04C3.1.181 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 738.000 828.000 520 510 04C3.1.180 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 553.000 615.000 521 511 04C3.1.167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 652.000 743.000 522 512 04C3.1.166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 282.000 317.000 523 513 04C3.1.165 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) 267.000 300.000 524 514 04C3.1.164 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) 167.000 185.000 525 515 04C3.1.161 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 412.000 463.000 526 516 04C3.1.160 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) 234.000 258.000 527 517 04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 327.000 369.000 528 518 04C3.1.162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 172.000 191.000 529 519 04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 242.000 271.000 530 520 04C3.1.176 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) 173.000 189.000 531 521 04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 348.000 389.000 532 522 04C3.1.174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 223.000 247.000 533 523 04C3.1.179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 727.000 826.000 534 524 04C3.1.178 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 341.000 377.000 535 525 04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 348.000 389.000 536 526 04C3.1.170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 271.000 297.000 537 527 04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 348.000 389.000 538 528 04C3.1.172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 271.000 297.000 539 529 04C3.1.169 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) 637.000 722.000 540 530 04C3.1.168 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) 357.000 400.000 541 531 03C2.1.2 Nắn, bó gẫy xương đòn 121.000 136.000 542 532 03C2.1.4 Nắn, bó gẫy xương gót 152.000 168.000 543 533 03C2.1.3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 152.000 168.000 544 534 Phẫu thuật cắt cụt chi 3.833.000 4.332.000 545 535 03C2.1.109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 3.069.000 3.407.000 546 536 Phẫu thuật thay khớp vai 7.243.000 8.112.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học. 547 537 03C2.1.117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo 3.041.000 3.315.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 548 538 03C2.1.110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 3.069.000 3.407.000 549 539 03C2.1.119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân 2.168.000 2.442.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 550 540 03C2.1.118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 3.259.000 3.657.000 551 541 03C2.1.104 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân 3.378.000 3.776.000 Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 552 542 03C2.1.105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng 4.370.000 4.918.000 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. 553 543 03C2.1.100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 3.378.000 3.776.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. 554 544 03C2.1.97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần 4.750.000 5.356.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 555 545 03C2.1.99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 3.878.000 4.352.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 556 546 03C2.1.96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối 5.250.000 5.932.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 557 547 03C2.1.98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 5.250.000 5.932.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 558 548 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định 4.109.000 4.622.000 Chưa bao gồm kim hoặc đinh. 559 549 Phẫu thuật làm cứng khớp 3.778.000 4.236.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. 560 550 Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp 3.699.000 4.145.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 561 551 Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp 2.850.000 3.200.000 562 552 03C2.1.108 Phẫu thuật ghép chi 6.496.000 7.177.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 563 553 Phẫu thuật ghép xương 4.806.000 5.382.000 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 564 554 03C2.1.101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao 4.750.000 5.356.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương. 565 555 03C2.1.115 Phẫu thuật kéo dài chi 4.888.000 5.438.000 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 566 556 03C2.1.103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 3.878.000 4.352.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. 567 557 03C2.1.102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng 5.250.000 5.932.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. 568 558 Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3.870.000 4.347.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. 569 559 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) 3.087.000 3.445.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 570 560 03C2.1.106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 4.370.000 4.918.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại. 571 561 03C2.1.113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 5.819.000 6.497.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 572 562 03C2.1.114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 4.019.000 4.425.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 573 563 03C2.1.111 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương 1.777.000 2.006.000 574 564 Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius 7.391.000 8.283.000 Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius. 575 565 03C2.1.95 Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật) 9.230.000 10.312.000 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. 576 566 03C2.1.93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ 5.341.000 6.022.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 577 567 03C2.1.94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng 5.499.000 6.180.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 578 568 Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng 5.626.000 6.291.000 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. 579 569 03C2.1.92 Phẫu thuật thay đốt sống 5.843.000 6.525.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. 580 570 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng 5.197.000 5.832.000 Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. 581 571 Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 3.011.000 3.358.000 582 572 Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) 3.131.000 3.466.000 583 573 03C2.1.116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 3.469.000 3.867.000 584 574 Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 4.400.000 4.914.000 585 575 Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích <10 cm2 2.883.000 3.238.000 586 576 Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu 2.660.000 3.008.000 587 577 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4.830.000 5.373.000 588 578 03C2.1.107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 5.214.000 5.777.000 589 579 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi 6.964.000 7.679.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo. 590 580 03C2.1.112 Tạo hình khí-phế quản 12.317.000 14.054.000 Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh). Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại 591 581 Phẫu thuật loại đặc biệt 5.087.000 5.541.000 592 582 Phẫu thuật loại I 3.063.000 3.341.000 593 583 Phẫu thuật loại II 2.122.000 2.305.000 594 584 Phẫu thuật loại III 1.340.000 1.457.000 595 585 Thủ thuật loại đặc biệt 1.021.000 1 138.000 596 586 Thủ thuật loại I 574.000 635.000 597 587 Thủ thuật loại II 396.000 434.000 598 588 Thủ thuật loại III 192.000 211.000 VI VI PHỤ SẢN 599 589 Bóc nang tuyến Bartholin 1.309.000 1.477.000 600 590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2.844.000 3.166.000 601 591 Bóc nhân xơ vú 1.019.000 1.143.000 602 592 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3.884.000 4.333.000 603 593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.838.000 3.199.000 604 594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 125.000 137.000 605 595 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần 4.267.000 4.774.000 606 596 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi 5.708.000 6.433.000 607 597 Cắt u thành âm đạo 2.128.000 2.379.000 608 598 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 6.368.000 7.106.000 609 599 Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách 5.060.000 5.600.000 610 600 Chích áp xe tầng sinh môn 831.000 936.000 611 601 Chích áp xe tuyến Bartholin 875.000 968.000 612 602 04C3.2.192 Chích apxe tuyến vú 230.000 255.000 613 603 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 825.000 919.000 614 604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 949.000 1.032.000 615 605 Chọc dò màng bụng sơ sinh 419.000 470.000 616 606 Chọc dò túi cùng Douglas 291.000 325.000 617 607 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2.227.000 2.534.000 618 608 Chọc ối 760.000 841.000 619 609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 869.000 971.000 620 610 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu 6.203.000 7.003.000 621 611 04C3.2.191 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 170.000 186.000 622 612 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 329.000 348.000 623 613 04C3.2.186 Đỡ đẻ ngôi ngược 1.071.000 1.173.000 624 614 04C3.2.185 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 736.000 821.000 625 615 04C3.2.187 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.330.000 1.441.000 626 616 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục 4.271.000 4.779.000 627 617 04C3.2.188 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 1.021.000 1.115.000 628 618 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 661.000 750.000 629 619 04C3.2.183 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 215.000 238.000 630 620 Hút thai dưới siêu âm 480.000 531.000 631 621 Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 2.818.000 3.177.000 632 622 Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2.448.000 2.783.000 633 623 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1.600.000 1.811.000 634 624 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.979.000 2.207.000 635 625 Khâu tử cung do nạo thủng 2.881.000 3.230.000 636 626 Khâu vòng cổ tử cung 561.000 635.000 637 627 Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung 2.846.000 3.189.000 638 628 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2.693.000 3.029.000 639 629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 88.900 99.500 640 630 Lấy dị vật âm đạo 602.000 667.000 641 631 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.981.000 3.326.000 642 632 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2.340.000 2.613.000 643 633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 3.519.000 3.952.000 644 634 Nạo hút thai trứng 824.000 903.000 645 635 04C3.2.184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 355.000 399.000 646 636 Nội soi buồng tử cung can thiệp 4.494.000 5.086.000 647 637 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 2.904.000 3.277.000 648 638 Nội xoay thai 1.430.000 1.625.000 649 639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 597.000 673.000 650 640 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 292.000 326.000 651 641 03C2.2.11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 186.000 203.000 652 642 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 1.193.000 1.338.000 653 643 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần 320.000 353.000 654 644 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 408.000 449.000 655 645 04C3.2.197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 189.000 212.000 656 646 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 1.074.000 1.206.000 657 647 04C3.2.198 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 569.000 634.000 658 648 Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 408.000 459.000 659 649 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4.972.000 5.607.000 660 650 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2.776.000 3.109.000 661 651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.719.000 3.042.000 662 652 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 4.681.000 5.305.000 663 653 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính 2.962.000 3.322.000 664 654 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) 3.829.000 4.267.000 665 655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1.997.000 2.245.000 666 656 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2.828.000 3.169.000 667 657 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3.894.000 4.344.000 668 658 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi 6.080.000 6.850.000 669 659 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 9.908.000 11.105.000 670 660 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 7.655.000 8.587.000 671 661 Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 6.387.000 7.128.000 672 662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 2.759.000 3.089.000 673 663 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3.868.000 4.315.000 674 664 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3.923.000 4.379.000 675 665 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3.883.000 4.332.000 676 666 Phẫu thuật Crossen 4.170.000 4.662.000 677 667 Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) 5.543.000 6.243.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ. 678 668 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3.421.000 3.851.000 679 669 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2.943.000 3.301.000 680 670 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...) 4.336.000 4.875.000 681 671 04C3.2.194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2.431.000 2.712.000 682 672 04C3.2.195 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 3.102.000 3.433.000 683 673 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) 6.143.000 6.884.000 684 674 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 4.161.000 4.673.000 685 675 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa 4.465.000 5.002.000 686 676 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 8.176.000 9.187.000 687 677 Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart 2.882.000 3.231.000 688 678 Phẫu thuật Manchester 3.839.000 4.281.000 689 679 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3.455.000 3.890.000 690 680 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3.665.000 4.081.000 691 681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 4.034.000 4.506.000 692 682 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 6.402.000 7.145.000 693 683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 3.044.000 3.417.000 694 684 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 4.908.000 5.512.000 695 685 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 2.881.000 3.230.000 696 686 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4.447.000 4.981.000 697 687 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 6.274.000 7.085.000 698 688 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật 5.716.000 6.442.000 699 689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5.229.000 5.881.000 700 690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 6.072.000 6.852.000 701 691 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 8.181.000 9.192.000 702 692 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 8.320.000 9.353.000 703 693 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) 6.181.000 6.977.000 704 694 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 5.247.000 5.902.000 705 695 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5.690.000 6.409.000 706 696 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung 5.163.000 5.805.000 707 697 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 5.121.000 5.757.000 708 698 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 9.311.000 10.581.000 709 699 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5.708.000 6.430.000 710 700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4.906.000 5.506.000 711 701 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung 6.690.000 7.564.000 712 702 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 6.832.000 7.640.000 713 703 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng 4.217.000 4.738.000 714 704 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 6.218.000 6.946.000 715 705 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 3.836.000 4.217.000 716 706 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 4.902.000 5.431.000 717 707 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4.967.000 5.631.000 718 708 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3.435.000 3.873.000 719 709 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục 4.279.000 4.788.000 720 710 Phẫu thuật treo tử cung 2.958.000 3.318.000 721 711 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) 6.448.000 7.198.000 722 712 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 393.000 443.000 723 713 Sinh thiết gai rau 1.161.000 1.326.000 724 714 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú 2.265.000 2.557.000 725 715 04C3.2.189 Soi cổ tử cung 63.900 71.400 726 716 04C3.2.190 Soi ối 50.900 56.500 727 717 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) 1.171.000 1.309.000 728 718 Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 265.000 292.000 729 719 Tiêm nhân Chorio 249.000 277.000 730 720 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trúng, nối lại vòi trứng 7.253.000 8.001.000 731 721 04C3.2.193 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 406.000 452.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 732 722 Phẫu thuật loại đặc biệt 4.068.000 4.458.000 733 723 Phẫu thuật loại I 2.502.000 2.743.000 734 724 Phẫu thuật loại II 1.581.000 1.733.000 735 725 Phẫu thuật loại III 1.194.000 1.304.000 736 726 Thủ thuật loại đặc biệt 915.000 1.018.000 737 727 Thủ thuật loại I 628.000 688.000 738 728 Thủ thuật loại II 439.000 475.000 739 729 Thủ thuật loại III 202.000 221.000 VII VII MẮT 740 730 Bơm rửa lệ đạo 38.300 42.700 741 731 03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 1.260.000 1.409.000 Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU. 742 732 03C2.3.59 Cắt bỏ túi lệ 872.000 976.000 743 733 03C2.3.48 Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn 1.266.000 1.430.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. 744 734 03C2.3.61 Cắt mộng áp Mytomycin 1.030.000 1.148.000 Chưa bao gồm thuốc MMC. 745 735 03C2.3.73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 323.000 362.000 746 736 03C2.3.87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 1.190.000 1.338.000 747 737 03C2.3.66 Cắt u kết mạc không vá 760.000 870.000 748 738 04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo 81.000 91.000 749 739 03C2.3.57 Chích mủ hốc mắt 473.000 526.000 750 740 03C2.3.75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 1.160.000 1.294.000 751 741 03C2.3.9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 30.900 33.900 752 742 Chụp mạch ICG 280.000 301.000 Chưa bao gồm thuốc 753 743 03C2.3.8 Đánh bờ mi 40.300 44.100 754 744 Điện chẩm 406.000 458.000 755 745 03C2.3.11 Điện di điều trị (1 lần) 23.000 24,200 756 746 03C2.3.79 Điện đông thể mi 506.000 554.000 757 747 03C2.3.5 Điện võng mạc 100.000 110.000 758 748 Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 36.100 37.700 759 749 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 417.000 470.000 760 750 Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc 138.000 155.000 761 751 Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 68.600 74.800 762 752 Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 59.600 64.400 763 753 04C3.3.200 Đo Javal 38.300 42.300 764 754 03C2.3.1 Đo khúc xạ máy 10.900 11.700 765 755 04C3.3.199 Đo nhãn áp 28.000 30.400 766 756 03C2.3.7 Đo thị lực khách quan 79.900 85.900 767 757 04C3.3.201 Đo thị trường, ám điểm 29.600 33.400 768 758 03C2.3.6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 62.900 69.100 769 759 03C2.3.16 Đốt lông xiêu 50.000 55.800 770 760 03C2.3.95 Ghép giác mạc (01 mắt) 3.416.000 3.852.000 Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo. 771 761 03C2.3.69 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc 1.315.000 1.456.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 772 762 03C2.3.67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 1.072.000 1.206.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 773 763 03C2.3.62 Gọt giác mạc 802.000 895.000 774 764 03C2.3.64 Khâu cò mi 419.000 466.000 775 765 03C2.3.50 Khâu củng mạc đơn thuần 827.000 940.000 776 766 03C2.3.51 Khâu củng giác mạc phức tạp 1.266.000 1.430.000 777 767 03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp 1.160.000 1.294.000 778 768 04C3.3.220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 1.497.000 1.674.000 779 769 04C3.3.219 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 841.000 940.000 780 770 03C2.3.49 Khâu giác mạc đơn thuần 777.000 883.000 781 771 03C2.3.52 Khâu giác mạc phức tạp 1.160.000 1.294.000 782 772 03C2.3.55 Khâu phục hồi bờ mi 737.000 810.000 783 N 773 03C2.3.56 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 968.000 1.077.000 784 5 774 03C2.3.13 Khoét bỏ nhãn cầu 772.000 861.000 785 775 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1.755.000 1.993.000 786 776 Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc 1.475.000 1.670.000 787 777 04C3.3.221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 688.000 772.000 788 778 04C3.3.210 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 88.400 96.300 789 779 04C3.3.222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 893.000 1.001.000 790 780 04C3.3.211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 338.000 379.000 791 781 03C2.3.47 Lấy dị vật hốc mắt 937.000 1.040.000 792 782 04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 67.000 74.800 793 783 03C2.3.46 Lấy dị vật tiền phòng 1.160.000 1.294.000 794 784 03C2.3.84 Lấy huyết thanh đóng ống 60.000 64.500 795 785 03C2.3.15 Lấy sạn vôi kết mạc 37.300 41.100 796 786 03C2.3.86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 60.800 67.000 797 787 03C2.3.74 Mở bao sau bằng Laser 268.000 299.000 798 788 04C3.3.224 Mổ quặm 1 mi - gây mê 1.277.000 1.433.000 799 789 04C3.3.213 Mổ quặm 1 mi - gây tê 660.000 740.000 800 790 04C3.3.225 Mổ quặm 2 mi - gây mê 1.474.000 1.647.000 801 791 04G3.3.214 Mổ quặm 2 mi - gây tê 877.000 981.000 802 792 04C3.3.215 Mổ quặm 3 mi - gây tê 1.112.000 1.241.000 803 793 04C3.3.226 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1.710.000 1.907.000 804 794 04C3.3.227 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1.921.000 2.138.000 805 795 04C3.3.216 Mổ quặm 4 mi - gây tê 1.291.000 1.438.000 806 796 03C2.3.54 Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ 772.000 861.000 807 797 03C2.3.68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 972.000 1.091.000 808 798 03C2.3.12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 561.000 627.000 Chưa bao gồm vật liệu độn. 809 799 03C2.3.14 Nặn tuyến bờ mi 37.300 41.100 810 800 Nâng sàn hốc mắt 2.818.000 3.190.000 Chưa bao gồm tấm lót sàn 811 801 03C2.3.2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 115.000 125.000 812 802 03C2.3.63 Nối thông lệ mũi 1 mắt 1.072.000 1.206.000 Chưa bao gồm ống Silicon. 813 803 Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển 2.302.000 2.596.000 Chưa bao gồm đai Silicon. 814 804 03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau 622.000 688.000 Chưa bao gồm đầu cắt bao sau. 815 805 03C2.3.30 Phẫu thuật cắt bè 1.140.000 1.281.000 816 806 03C2.3.96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 3.039.000 3.414.000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. 817 807 03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 970.000 1.085.000 Chưa bao gồm đầu cắt. 818 808 04C3.3.223 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 1.534.000 1.716.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 819 809 04C3.3.212 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 1.007.000 1.120.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 820 810 03C2.3.97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 538.000 603.000 821 811 03C2.3.35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 1.260.000 1.409.000 Chưa bao gồm đầu cắt 822 812 03C2.3.31 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) 1.988.000 2.273.000 Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. 823 813 03C2.3.37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1.560.000 1.754.000 Chưa bao gồm ống silicon. 824 814 03C2.3.20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 1.916.000 2.125.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng. 825 815 03C2.3.94 Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 2.690.000 3.065.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy. 826 816 03C2.3.19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 872.000 976.000 827 817 03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi 687.000 752.000 828 818 03C2.3.28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 772.000 861.000 829 819 03C2.3.27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1.188.000 1.352.000 830 820 03C2.3.23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 837.000 925.000 831 821 03C2.3.77 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) 1.860.000 2.099.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo. 832 822 04C3.3.218 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 1.496.000 1.672.000 833 823 04C3.3.217 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 902.000 1.010.000 834 824 03C2.3.70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 872.000 976.000 835 825 03C2.3.43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 787.000 867.000 836 826 03C2.3.26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1.340.000 1.511.000 837 827 03C2.3.45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1.560.000 1.754.000 Chưa bao gồm ống silicon. 838 828 03C2.3.42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1.160.000 1.294.000 839 829 03C2.3.24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 872.000 976.000 840 830 03C2.3.25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 1.137.000 1.270.000 841 831 Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1.693.000 1.922.000 842 832 Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL 4.928.000 5.619.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface). 843 833 03C2.3.33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) 1.666.000 1.890.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo. 844 834 03C2.3.39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1.266.000 1.430.000 845 835 03C2.3.41 Phẫu thuật u kết mạc nông 737.000 810.000 846 836 03C2.3.38 Phẫu thuật u mi không vá da 756.000 842.000 847 837 03C2.3.40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1.266.000 1.430.000 848 838 03C2.3.44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 1.110.000 1.236.000 849 839 03C2.3.65 Phủ kết mạc 660.000 740.000 850 840 03C2.3.71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 306.000 339.000 851 841 03C2.3.34 Rạch góc tiền phòng 1.160.000 1.294.000 852 842 03C2.3.10 Rửa cùng đồ 44.000 48.600 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt 853 843 03C2.3.4 Sắc giác 71 300 77.300 854 844 Siêu âm bán phần trước (UBM) 220.000 243.000 855 845 03C2.3.81 Siêu âm mắt chẩn đoán 63.200 69.500 856 846 03C2.3.80 Siêu âm điều trị (1 ngày) 76.800 81.400 857 847 03C2.3.83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 150.000 173.000 858 848 03C2.3.29 Soi bóng đồng tử 31.200 34.800 859 849 04C3.3.203 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng 55.300 61.200 860 850 03C2.3.88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 2.346.000 2.593.000 Chưa bao gồm chi phí màng. 861 851 03C2.3.72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 229.000 255.000 862 852 Test thử cảm giác giác mạc 42.100 46.200 863 853 03C2.3.78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 837.000 925.000 864 854 04C3.3.207 Thông lệ đạo hai mắt 98.600 109.000 865 855 04C3.3.206 Thông lệ đạo một mắt 61.500 69.000 866 856 04C3.3.205 Tiêm dưới kết mạc một mắt 50.300 55.500 Chưa bao gồm thuốc. 867 857 04C3.3.204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 50.300 55.500 Chưa bao gồm thuốc. 868 858 Vá sàn hốc mắt 3.214.000 3.646.000 Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương. Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 869 859 Phẫu thuật loại đặc biệt 2.138.000 2.437.000 870 860 Phẫu thuật loại I 1.230.000 1.401.000 871 861 Phẫu thuật loại II 870.000 991.000 872 862 Phẫu thuật loại III 606.000 691.000 873 863 Thủ thuật loại đặc biệt 527.000 603.000 874 864 Thủ thuật loại I 340.000 390.000 875 865 Thủ thuật loại II 194.000 222.000 876 866 Thủ thuật loại III 122.000 140.000 VIII VIII TAI MŨI HỌNG 877 867 03C2.4.18 Bẻ cuốn mũi 144.000 156.000 878 868 03C2.4.31 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) 209.000 237.000 879 869 03C2.4.32 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 279.000 318.000 880 870 04C3.4.250 Cắt Amiđan (gây mê) 1.133.000 1.262.000 881 871 04C3.4.251 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) 2.403.000 2.725.000 Bao gồm cả Coblator. 882 872 03C2.4.19 Gắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê 520.000 569.000 883 873 03C2.4.64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 8.032.000 9.015.000 884 874 Cắt polyp ống tai gây mê 2.038.000 2.304.000 885 875 Cắt polyp ống tai gây tê 613.000 696.000 886 876 03C2.4.57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 7.035.000 7.909.000 Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện. 887 877 03C2.4.65 Cắt u cuộn cảnh 7.755.000 8.738.000 888 878 04C3.4.228 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 274.000 306.000 889 879 04C3.4.229 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 274.000 306.000 890 880 03C2.4.11 Chích rạch vành tai 66.800 73.200 891 881 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con 6.180.000 6.884.000 892 882 03C2.4.10 Chọc hút dịch vành tai 56.800 61.700 893 883 03C2.4.56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 7.364.000 8.288.000 Chưa bao gồm stent. 894 884 03C2.4.47 Đo ABR (1 lần) 181.000 206.000 895 885 03C2.4.44 Đo nhĩ lượng 30.000 32.200 896 886 03C2.4.46 Đo OAE (1 lần) 60.000 64.500 897 887 03C2.4.43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 30.000 32.200 898 888 03C2.4.39 Đo sức cản của mũi 97.000 109.000 899 889 03C2.4.42 Đo sức nghe lời 57.000 63.300 900 890 03C2.4.40 Đo thính lực đơn âm 45.000 49.500 901 891 03C2.4.41 Đo trên ngưỡng 65.000 70.300 902 892 03C2.4.30 Đốt Amidan áp lạnh 204.000 225.000 903 893 03C2.4.4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 134.000 151.000 904 894 03C2.4.3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 151.000 172.000 905 895 03C2.4.22 Đốt họng hạt 82.900 92 100 906 896 03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent 6.073.000 6.886.000 Chưa bao gồm stent. 907 897 03C2.4.13 Hút xoang dưới áp lực 61.800 67.400 908 898 03C2.4.15 Khí dung 23.000 24.200 Chưa bao gồm thuốc khí dung. 909 899 03C2.4.1 Làm thuốc thanh quản hoặc tai 21.100 23.800 Chưa bao gồm thuốc. 910 900 03C2.4.2 Lấy dị vật họng 41.600 47.200 911 901 04C3.4.233 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 65.600 73.200 912 902 04C3.4.252 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 520.000 593.000 913 903 04C3.4.234 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 161.000 180.000 914 904 04C3.4.246 Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng 722.000 814.000 915 905 04C3.4.239 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 378.000 421.000 916 906 04C3.4.236 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 684.000 778.000 917 907 04C3.4.235 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 201.000 226.000 918 908 03C2.4.12 Lấy nút biểu bì ống tai 65.600 73.200 919 909 04C3.4.254 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 1.353.000 1.541.000 920 910 04C3.4.242 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 849.000 965.000 921 911 Mở sào bào - thượng nhĩ 3.843.000 4.316.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan 922 912 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê 2.720.000 3.090.000 923 913 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê 1.295.000 1.475.000 924 914 04C3.4.243 Nạo VA gây mê 813.000 915.000 925 915 Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4.732.000 5.345.000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 926 916 03C2.4.20 Nhét meche hoặc bấc mũi 124.000 136.000 927 917 03C2.4.55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp 8.141.000 9.200.000 Chưa bao gồm stent. 928 918 04C3.4.247 Nội soi cắt polype mũi gây mê 679.000 768.000 929 919 04C3.4.241 Nội soi cắt polype mũi gây tê 468.000 529.000 930 920 04C3.4.231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 289.000 323.000 931 921 04C3.4.232 Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) 289.000 323.000 932 922 04C3.4.240 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 463.000 519.000 93 923 04C3.4.253 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê 684.000 778.000 934 924 Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 2.242.000 2.537.000 935 925 04C3.4.244 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 722.000 814.000 936 926 04C3.4.245 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 742.000 837.000 937 927 04C3.4.237 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 234.000 259.000 938 928 04C3.4.238 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 329.000 369.000 939 929 04C3.4.255 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1.605.000 1.821.000 Đã bao gồm cả dao Hummer. 940 930 Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê 668.000 724.000 941 931 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê 1.575.000 1.800.000 942 932 03C2.4.25 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê 524.000 593.000 943 933 03C2.4.37 Nội soi Tai Mũi Họng 108.000 121.000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. 944 934 03C2.4.9 Nong vòi nhĩ 40.600 44.400 945 935 03C2.4.34 Nong vòi nhĩ nội soi 122.000 136.000 946 936 03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai 6.054.000 6.867.000 947 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện 1.689.000 1.908.000 948 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. 3.856.000 4.365.000 Đã bao gồm dao cắt. 949 938 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP 5.147.000 5.823.000 950 939 03C2.4.61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 9.621.000 10.904.000 951 940 03C2.4.67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ 5.776.000 6.547.000 952 941 03C2.4.68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 6.956.000 7.861.000 953 942 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi 3.996.000 4.493.000 954 943 Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser 4.732.000 5.345.000 955 944 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4.740.000 5.354.000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 956 945 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII 4.740.000 5.354.000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 957 946 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng 8.419.000 9.362.000 958 947 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm 5.453.000 6.175.000 959 948 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong 4.732.000 5.345.000 Chưa bao gồm chi phí mũi khoan. 960 949 03C2.4.52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4.575.000 5.104.000 961 950 Phẫu thuật giảm áp dây VII 7.208.000 8.126.000 962 951 Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt 5.453.000 6.175.000 963 952 03C2.4.69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng 6.817.000 7.764.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản. 964 953 03C2.4.70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng 7.276.000 8.274.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản. 965 954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên 3.102.000 3.517.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan 966 955 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 3.125.000 3.490.000 967 956 Phẫu thuật mở cạnh mũi 5.039.000 5.699.000 968 957 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4.732.000 5.345.000 969 958 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2.898.000 3.263.000 970 959 03C2.4.71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh 5.776.000 6.547.000 Chưa bao gồm hoá chất. 971 960 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên 2.834.000 3.189.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. 972 961 03C2.4.60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang 9.235.000 10.442.000 Chưa bao gồm keo sinh học. 973 962 03C2.4.58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 13.775.000 15.669.000 974 963 03C2.4.59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 8.775.000 9.913.000 975 964 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5.585.000 6.198.000 976 965 Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt 3.125.000 3.490.000 977 966 03C2.4.27 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...) 4.296.000 4.826.000 978 967 Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm 8.347.000 9.378.000 Đã bao gồm dao siêu âm 979 968 03C2.4.73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang 6.212.000 7.025.000 Chưa bao gồm keo sinh học. 980 969 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới 3.996.000 4.493.000 981 970 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi 3.311.000 3.704.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. 982 971 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên 3.102.000 3.517.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan 983 972 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5.892.000 6.552.000 984 973 03C2.4.49 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ 7.355.000 8.305.000 Chưa bao gồm keo sinh học. 985 974 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm 8.419.000 9.362.000 986 975 Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang 5.039.000 5.699.000 987 976 03C2.4.72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 5.054.000 5.716.000 988 977 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma 3.856.000 4.365.000 Đã bao gồm dao plasma 989 978 03C2.4.26 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh 3.037.000 3.424.000 990 979 03C2.4.63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 8.052.000 9.038.000 991 980 Phẫu thuật rò xoang lê 4.732.000 5.345.000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 992 981 03C2.4.53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 6.054.000 6.867.000 Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese. 993 982 03C2.4.62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 6.054.000 6.867.000 994 983 03C2.4.51 Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII 6.250.000 7.033.000 995 984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa 5.326.000 6.029.000 996 985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân 7.372.000 8.315.000 997 986 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 5.326.000 6.029.000 998 987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5.332.000 6.036.000 999 988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) 2.898.000 3.263.000 1000 989 03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 30.000 32.200 1001 990 03C2.4.28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 224.000 248.000 1002 991 03C2.4.29 Soi thực quản bằng ống mềm 224.000 248.000 1003 992 03C2.4.8 Thông vòi nhĩ 90 800 100.000 1004 993 03C2.4.33 Thông vòi nhĩ nội soi 119.000 134.000 1005 994 03C2.4.7 Trích màng nhĩ 64.200 71.300 1006 995 04C3.4.248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 745.000 844.000 1007 996 04C3.4.249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 745.000 844.000 1008 997 Vá nhĩ đơn thuần 3.843.000 4.316.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan 1009 998 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt 3.176.000 3.549.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1010 999 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.621.000 3.996.000 1011 1000 Phẫu thuật loại I 2.129.000 2.348.000 1012 1001 Phẫu thuật loại II 1.499.000 1.652.000 1013 1002 Phẫu thuật loại III 998.000 1.110.000 1014 1003 Thủ thuật loại đặc biệt 893.000 1.004.000 1015 1004 Thủ thuật loại I 523.000 589.000 1016 1005 Thủ thuật loại II 301.000 337.000 1017 1006 Thủ thuật loại III 145.000 162.000 IX IX RĂNG-HÀM-MẶT Các kỹ thuật về răng, miệng 1018 1007 03C2.5.1.3 Cắt lợi trùm 166.000 185.000 1019 1008 03C2.5.2.6 Chụp thép làm sẵn 304.000 339.000 1020 1009 03C2.5.1.6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 382.000 423.000 Điều trị răng 1021 1010 03C2.5.2.3 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục 351.000 389.000 1022 1011 03C2.5.2.13 Điều trị tủy lại 966.000 1.101.000 1023 1012 03C2 5.2.10 Điều trị tủy răng số 4, 5 589.000 657.000 1024 1013 03C2.5.2.11 Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới 819.000 922.000 1025 1014 03C2.5.2.9 Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 434.000 489.000 1026 1015 03C2.5.2.12 Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên 949.000 1.071.000 1027 1016 03C2.5.2.4 Điều trị tủy răng sữa một chân 280.000 314.000 1028 1017 03C2.5.2.5 Điều trị tủy răng sữa nhiều chân 394.000 443.000 1029 1018 03C2.5.2.14 Hàn composite cổ răng 348.000 391.000 1030 1019 03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sâu ngà 102.000 113.000 1031 1020 04C3.5.1.260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 143.000 156.000 1032 1021 04C3.5.1.259 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 82.700 90.200 1033 1022 03C2.5.1.11 Nắn trật khớp thái dương hàm 105.000 119.000 1034 1023 03C2.5.1.10 Nạo túi lợi 1 sextant 79.700 86.800 1035 1024 03C2.5.1.7 Nhổ chân răng 200.000 222.000 1036 1025 03C2.5.1.1 Nhổ răng đơn giản 105.000 118.000 1037 1026 03C2.5.1.2 Nhổ răng khó 218.000 241.000 1038 1027 04C3.5.1.257 Nhổ răng số 8 bình thường 226.000 251.000 1039 1028 04C3.5.1.258 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 362.000 399.000 1040 1029 04C3.5.1.256 Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa 40.700 43.800 1041 1030 03C2.5.2.16 Phục hồi thân răng có chốt 518.000 581.000 1042 1031 03C2.5.2.7 Răng sâu ngà 259.000 288.000 1043 1032 03C2.5.2.8 Răng viêm tủy hồi phục 280.000 309.000 1044 1033 04C3.5.1.261 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 33.900 37.700 1045 1034 03C2.5.6.2 Sửa hàm 220.000 236.000 1046 1035 03C2.5.2.2 Trám bít hố rãnh 224.000 247.000 Các phẫu thuật hàm mặt 1047 1036 03C2.5.1.16 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 348.000 391.000 1048 1037 03C2.5.1.24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn 1.094.000 1.220.000 Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 1049 1038 03C2.5.1.22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 868.000 957.000 1050 1039 03C2.5.1.23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 479.000 530.000 1051 1040 03C2.5.1.18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 439.000 484.000 1052 1041 03C2.5.1.19 Gắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 313.000 345.000 1053 1042 03C2.5.1.20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 559.000 622.000 1054 1043 03C2.5.1.14 Lấy sỏi ống Wharton 1.028.000 1.171.000 1055 1044 03C2.5.1.12 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 729.000 818.000 1056 1045 03C2.5.1.13 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 1.156.000 1.305.000 1057 1046 03C2.5.7.44 Cắt bỏ nang sàn miệng 2.887.000 3.227.000 1058 1047 03C2.5.7.35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 3.037.000 3.400.000 1059 1048 03C2.5.7.33 Cắt u nang giáp móng 2.190.000 2.471.000 1060 1049 03C2.5.7.48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 2.737.000 3.054.000 1061 1050 Điều trị đóng cuống răng 472.000 533.000 1062 1051 Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor 557.000 631.000 1063 1052 03C2.5.7.39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 2.995.000 3.313.000 1064 1053 03C2.5.7.50 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.724.000 1.930.000 1065 1054 03C2.5.7.46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 2.996.000 3.329.000 1066 1055 03C2.5.7.3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) 2.637.000 2.909.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1067 1056 03C2.5.7.4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít 4.247.000 4.731.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1068 1057 03C2.5.7.6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp 5.347.000 5.997.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1069 1058 03C2.5.7.12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh 4.322.000 4.806.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh. 1070 1059 03C2.5.7.16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 3.237.000 3.600.000 1071 1060 03C2.5.7 26 Phẫu thuật; cắt u lành tính tuyến dưới hàm 3.236.000 3.645.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh. 1072 1061 03C2.5.7.15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 3.116.000 3.479.000 1073 1062 03C2.5.7.37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 3.387.000 3.773.000 1074 1063 03C2.5.7.36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 3.387.000 3.773.000 1075 1064 03C2.5.7.2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít 3.637.000 4.090.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1076 1065 03C2.5.7.17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt 4.356.000 4.825.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1077 1066 03C2.5.7.24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên 3.036.000 3.415.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1078 1067 03C2.5.7.23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu 2.836.000 3.184.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1079 1068 03C2.5.7.22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 2.736.000 3.069.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1080 1069 03C2.5.7.25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên 3.136.000 3.530.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1081 1070 03C2.5.7.41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt 2.288.000 2.528.000 1082 1071 03C2.5.7.10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 3.995.000 4.434.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế. 1083 1072 03C2.5.7.8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3.995.000 4.434.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1084 1073 03C2.5.7.11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 4.222.000 4.691.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít. 1085 1074 03C2.5.7.9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 4.172.000 4.633.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1086 1075 03C2.5.7.19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng 3.266.000 3.643.000 Chưa bao gồm xương. 1087 1076 03C2.5.7.42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 3.179.000 3.501.000 1088 1077 03C2.5.7.13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 4.222.000 4.726.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1089 1078 03C2.5.7.14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 4.293.000 4.820.000 1090 1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2.605.000 2.872.000 1091 1080 03C2.5.7.52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 2.458.000 2.736.000 1092 1081 03C2.5.7.45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 2.887.000 3.227.000 1093 1082 03C2.5.7.18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn 4.556.000 5.056.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1094 1083 03C2.5.7.38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 3.756.000 4.135.000 1095 1084 03C2.5.7.30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2.637.000 2.909.000 1096 1085 03C2.5.7.31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 2.637.000 2.909.000 1097 1086 03C2.5.7.29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 2.737.000 3.024.000 1098 1087 03C225.7.28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 2.637.000 2.909.000 1099 1088 03C2.5.7.47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) 1.838.000 2.069.000 1100 1089 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên 3.002.000 3.298.000 1101 1090 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu 2.939.000 3.225.000 1102 1091 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên 2.830.000 3.131.000 1103 1092 03C2.5.7.1 Sử dụng nẹp cố lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới 3.237.000 3.630.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế. 1104 1093 03C2.5.7.49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 853.000 974.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1105 1094 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.721.000 4.096.000 1106 1095 Phẫu thuật loại I 2.385.000 2.620.000 1107 1096 Phẫu thuật loại II 1.468.000 1.620.000 1108 1097 Phẫu thuật loại III 942.000 1.053.000 1109 1098 Thủ thuật loại đặc biệt 809.000 907.000 1110 1099 Thủ thuật loại I 493.000 556.000 1111 1100 Thủ thuật loại II 283.000 318.000 1112 1101 Thủ thuật loại III 145.000 162.000 X X BỎNG 1113 1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.378.000 2.642.000 1114 1103 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3.976.000 4.439.000 1115 1104 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.044.000 3.366.000 1116 1105 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.426.000 3.805.000 1117 1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.407.000 2.676.000 1118 1107 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3.913.000 4.366.000 1119 1108 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.039.000 3.394.000 1120 1109 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.443.000 3.825.000 1121 1110 Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 4.168.000 4.660.000 1122 1111 Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.382.000 3.799.000 1123 1112 Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) 3.908.000 4.360.000 1124 1113 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 3.753.000 4.194.000 1125 1114 Cắt sẹo khâu kín 3.432.000 3.825.000 1126 1115 03C2.6.11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 314.000 343.000 1127 1116 03C2.6.15 Điều trị bằng ôxy cao áp 252.000 274.000 1128 1117 03C2.6.14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) 569.000 630.000 1129 1118 Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 2.791.000 3.087.000 1130 1119 Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 1.922.000 2.127.000 1131 1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.908.000 3.269.000 1132 1121 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.464.000 4.966.000 1133 1122 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.624.000 4.068.000 1134 1123 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 4.140.000 4.627.000 1135 1124 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 6.686.000 7.433.000 1136 1125 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.858.000 4.303.000 1137 1126 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) 5.105.000 5.704.000 1138 1127 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) 6.679.000 7.516.000 1139 1128 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.496.000 5.023.000 1140 1129 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 4.105.000 4.552.000 1141 1130 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.502.000 3.893.000 1142 1131 Ghép da tự thận xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 7.259.000 8.184.000 1143 1132 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 5.661.000 6.344.000 1144 1133 03C2.6.10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng 541.000 602.000 Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế. 1145 1134 Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính 4.217.000 4.647.000 1146 1135 Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo 4.092.000 4.538.000 1147 1136 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo 4.986.000 5.551.000 1148 1137 Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng 3.759.000 4.189.000 1149 1138 Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) 3.987.000 4.417.000 Chưa bao gồm bộ kít tách huyết tương. 1150 1139 Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 14.241.000 15.871.000 1151 1140 Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai 2.817.000 3.148.000 1152 1141 Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo 18.638.000 20.758.000 1153 1142 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo 4.525.000 5.002.000 1154 1143 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu. 3.819.000 4.258.000 1155 1144 Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính 2.621.000 2.891.000 1156 1145 03C2.6.3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 302.000 326.000 1157 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê) 220.000 253.000 1158 1146 Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê) 1.003.000 1.052.000 1159 1147 03C2.6.12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 213.000 230.000 1160 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể 121.000 134.000 1161 1148 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 250.000 281.000 1162 1149 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 428.000 477.000 1163 1150 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể 573.000 637.000 1164 1151 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể 911.000 1.013.000 1165 1152 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể 1.468.000 1.620.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1166 1153 Phẫu thuật đặc biệt 4.287.000 4.692.000 1167 1154 Phẫu thuật loại I 2.452.000 2.685.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. 1168 1155 Phẫu thuật loại II 1.648.000 1.801.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. 1169 1156 Phẫu thuật loại III 1.190.000 1.308.000 Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân. 1170 1157 Thủ thuật loại đặc biệt 1.199.000 1.319.000 1171 1158 Thủ thuật loại I 591.000 652.000 Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang. 1172 1159 Thủ thuật loại II 352.000 389.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. 1173 1160 Thủ thuật loại III 193.000 213.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo. XI XI UNG BƯỚU 1174 1161 Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần) 396.000 446.000 Chưa bao gồm hoá chất. 1175 1162 03C2.1.11 Đặt Iradium (lần) 476.000 544.000 1176 1163 04C2.97 Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx 111.000 123.000 Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị. 1177 1164 Đổ khuôn chì trong xạ trị 1.114.000 1.252.000 1178 1165 Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy 416.000 469.000 1179 1166 Làm mặt nạ cố định đầu 1.103.000 1.249.000 1180 1167 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát 396.000 446.000 1181 1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch 161.000 180.000 Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú 1182 1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch 133.000 148.000 Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú 1183 1170 Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) 361.000 406.000 Chưa bao gồm hoá chất. 1184 1171 Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) 219.000 241.000 Chưa bao gồm hoá chất. 1185 1172 Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) 406.000 458.000 Chưa bao gồm hoá chất. 1186 1173 Xạ phẫu bằng Cyber Knife 20.785.000 23.845.000 1187 1174 03C5.5 Xạ phẫu bằng Gamma Knife 28.907.000 33.178.000 1188 1175 03C5.4 Xạ trị bằng X Knife 28.785.000 33.056.000 1189 1176 Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày) 1.626.000 1.842.000 1190 1177 03C5.3 Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) 512.000 584.000 1191 1178 Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị) 5.356.000 6.026.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát. 1192 1179 Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị) 3.465.000 3.863.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát. 1193 1180 Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị) 1.426.000 1.612.000 1194 1181 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ 7.972.000 8.877.000 1195 1182 Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa 8.872.000 9.913.000 1196 1183 Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm 8.672.000 9.683.000 1197 1184 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá 9.372.000 10.489.000 1198 1185 Tháo khớp xương bả vai do ung thư 7.172.000 7.956.000 1199 1186 Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm 8.572.000 9.568.000 1200 1187 Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1.348.000 1.510.000 Chưa bao gồm buồng tiêm truyền. Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1201 1188 Phẫu thuật loại đặc biệt 5.017.000 5.468.000 1202 1189 Phẫu thuật loại I 2.953.000 3.225.000 1203 1190 Phẫu thuật loại II 1.914.000 2.089.000 1204 1191 Phẫu thuật loại III 1.298.000 1.414.000 1205 1192 Thủ thuật loại đặc biệt 915.000 1.018.000 1206 1193 Thủ thuật loại I 525.000 587.000 1207 1194 Thủ thuật loại II 379.000 422.000 1208 1195 Thủ thuật loại III 215.000 241.000 XII XII NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP 1209 1196 Phẫu thuật loại I 2.265.000 2.522.000 1210 1197 Phẫu thuật loại II 1.507.000 1.690.000 1211 1198 Phẫu thuật loại III 1.016.000 1.139.000 1212 1199 Thủ thuật loại đặc biệt 1.001.000 1.117.000 1213 1200 Thủ thuật loại I 609.000 671.000 1214 1201 Thủ thuật loại II 351.000 387.000 1215 1202 Thủ thuật loại III 206.000 228.000 XIII XIII VI PHẪU 1216 1203 Phẫu thuật loại đặc biệt 6.040.000 6.648.000 1217 1204 Phẫu thuật loại I 3.452.000 3.779.000 XIV XIV PHẪU THUẬT NỘI SOI 1218 1205 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật 85.543.000 98.147.000 1219 1206 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực 91.410.000 104.902.000 1220 1207 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu 79.712.000 91.434.000 1221 1208 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng 96.997.000 111.334.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1222 1209 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.946.000 4.343.000 1223 1210 Phẫu thuật loại I 2618.000 2.865.000 1224 1211 Phẫu thuật loại II 1.781.000 1.942.000 1225 1212 Phẫu thuật loại III 1.052.000 1.154.000 XV XV GÂY MÊ 1213 Gây mê thay băng bỏng 1226 Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp 1.171.000 1.264.000 1227 Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể 836.000 899.000 1228 Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể 624.000 671.000 1229 Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 411.000 452.000 1230 1214 Gây mê khác 761.000 822.000 E E XÉT NGHIỆM I I Huyết học 1231 1215 ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) 1.022.000 1.165.000 1232 1216 03C3.1.HH116 Bilan đông cầm máu - huyết khối 1.578.000 1.805.000 1233 1218 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi 20.900 23.600 1234 1219 04C5.1.296 Co cục máu đông 15.300 17.300 1235 1220 04C5.1.331 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 703.000 797.000 Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương. 1236 1221 Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối 1.207.000 1.378.000 1237 1222 04C5.1.298 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 423.000 480.000 Bao gồm cả pin và cup, kaolin. 1238 1223 Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan 19.200 21.700 1239 1224 DCIP test (Dichlorophenol- Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) 62.900 70.900 1240 1225 03C3.1.HH51 Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8 404.000 457.000 124r 1226 04C5.1.354 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 193.000 218.000 1242 1227 04C5.1.355 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 366.000 415.000 1243 1228 04C5.1.352 Điện di miễn dịch huyết thanh 1.027.000 1.173.000 1244 1229 04C5.1.353 Điện di protein huyết thanh 382.000 430.000 1245 1230 03C3.1.HH111 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương 16.469.000 18.890.000 1246 1231 03C3.1.HH110 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 16.469.000 18.890.000 1247 1232 Định danh kháng thể Anti- HLA bằng kỹ thuật luminex 3.735.000 4.277.000 1248 1233 03C3.1.HH103 Định danh kháng thể bất thường 1.178.000 1.344.000 1249 1234 Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA 4.404.000 5.047.000 1250 1235 03C3.1.HH41 Định lượng anti Thrombin III 141.000 160.000 1251 1236 Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh 2.241.000 2.568.000 1252 1237 03C3.1.HH43 Định lượng chất ức chế C1 212.000 240.000 1253 1238 Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang 527.000 597.000 1254 1239 03C3.1.HH30 Định lượng D- Dimer 260.000 293.000 1255 1240 03C3.1.HH34 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 212.000 240.000 1256 1241 03C3.1.HH47 Định lượng FDP 141.000 160.000 1257 1242 04C5.1.300 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp 105.000 119.000 1258 1243 Định lượng gen bệnh máu ác tính 4.156.000 4.761.000 1259 1244 03C3.1.HH57 Định lượng men G6PD 83.100 93.700 1260 1245 03C3.1.HH58 Định lượng men Pyruvat kinase 178.000 200.000 1261 1246 03C3.1.HH37 Định lượng Plasminogen 212.000 240.000 1262 1247 03C3.1.HH32 Định lượng Protein C 237.000 267.000 1263 1248 03C3.1.HH31 Định lượng Protein S 237.000 267.000 1264 1249 03C3.1.HH40 Định lượng t- PA 212.000 240.000 1265 1250 Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu 5.434.000 6.221.000 1266 1251 Định lượng ức chế yếu tố IX 269.000 303.000 1267 1252 Định lượng ức chế yếu tố VIII 153.000 173.000 1268 1253 03C3.1.HH44 Định lượng yếu tố Heparin 212.000 240.000 1269 1254 04C5.1.299 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 58.000 65.400 1270 1255 04C5.1.327 Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính) 466.000 530.000 Giá cho mỗi yếu tố. 1271 1256 03C3.1.HH45 Định lượng yếu tố kháng Xa 260.000 293.000 1272 1257 03C3.1.HH33 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 212.000 240.000 1273 1258 04C5.1.325 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố Vll/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) 326.000 369.000 Giá cho mỗi yếu tố. 1274 1259 04C5.1.326 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX 237.000 267.000 Giá cho mỗi yếu tố. 1275 1260 04C5.1.324 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI 296.000 334.000 Giá cho mỗi yếu tố. 1276 1262 04C5.1.328 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 1.068.000 1.218.000 1277 1263 03C3.1.HH36 Định lượng yếu tố: PAI- l/PAI-2 212.000 240.000 1278 1264 03C3.1.HH38 Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) 212.000 240.000 1279 1265 03C3.1.HH39 Định lượng β Thromboglobulin (βTG) 212.000 240.000 1280 1266 03C3.1.HH90 Định nhóm máu A1 35.600 40.100 1281 1267 04C5.1.287 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 23.700 26.700 1282 1268 04C5.1.288 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 21.200 24.000 1283 1269 04C5.1.286 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 40.200 45.400 1284 1270 04C5.1.347 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 59.300 66.900 1285 1271 04C5.1.291 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 29.600 33.400 1286 1272 04C5.1.290 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 47.500 53.500 1287 1273 04C5.1.289 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 39.100 44.000 1288 1274 04C5.1.337 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 53.400 60.200 1289 1275 04C5.1.336 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 89.000 100.000 1290 1276 03C3.1.HH101 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) 189.000 213.000 1291 1277 03C3.1.HH100 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) 160.000 180.000 1292 1278 03C3.1.HH94 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) 201.000 227.000 1293 1279 03C3.1.HH89 Định nhóm máu hệ Rh (D yếu , D từng phần) 178.000 200.000 1294 1280 04C5.1.292 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 32.000 36.000 1295 1281 03C3.1.HH88 Định nhóm máu khó hệ ABO 212.000 240.000 1296 1282 Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX 237.000 267.000 1297 1283 Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP 1.278.000 1.459.000 1298 1284 Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO 1.912.000 2.189.000 1299 1285 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM- FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM- HEPTEM) 552.000 626.000 1300 1286 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM- EXTEM) 426.000 481.000 1301 1287 04C5.1.329 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 112.000 126.000 Giá cho mỗi chất kích tập. 1302 1288 04C5.1.330 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin 212.000 240.000 Giá cho mỗi yếu tố. 1303 1289 Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại) 53.400 60.200 1304 1290 Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) 8.113.000 9.293.000 1305 1291 Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) 6.813.000 7.796.000 1306 1292 04C5.1.279 Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) 30.800 34.700 1307 1293 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động) 459.000 522.000 1308 1294 03C3.1.HH104 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) 41.500 46.800 1309 1295 03C3.1.HH21 Hoá mô miễn dịch tủy xương (01 marker) 189.000 213.000 1310 1296 04C5.1.281 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 27.200 30.700 1311 1297 04C5.1.278 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 67.600 76.200 1312 1298 03C3.1.HH5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 71.200 80.300 1313 1299 Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) 154.000 173.000 1314 1300 03C3.1.HH20 Lách đồ 59.300 66.900 1315 1301 Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu 577.000 658.000 Chưa bao gồm phin lọc bạch cầu 1316 1302 Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry 2.202.000 2.523.000 1317 1303 03C3.1.HH12 Máu lắng (bằng máy tự động) 35.600 40.100 1318 1304 04C5.1.283 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23.700 26.700 1319 1305 04C5.1.334 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 115.000 130.000 1320 1306 04C5.1.332 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); 83.100 93.700 1321 1307 04C5.1.333 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 123.000 139.000 1322 1308 03C3.1.HH27 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 29.600 33.400 1323 1309 Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) 305.000 345.000 1324 1310 03C3.1.HH28 Nghiệm pháp von-Kaulla 53.400 60.200 1325 1311 04C5.1.307 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 95.000 107.000 1326 1312 04C5.1.308 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 105.000 119.000 1327 1313 03C3.1.HH4 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 41.500 46.800 1328 1314 03C3.1.HH13 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) 35.600 40.100 1329 1315 04C5.1.309 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 95.000 107.000 1330 1316 04C5.1.305 Nhuộm Peroxydase (MPO) 79.500 89.600 1331 1317 03C3.1.HH15 Nhuộm Phosphatase acid 77.200 87.000 1332 1318 03C3.1.HH14 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 71.200 80.300 1333 1319 03C3.1.HH19 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương 83.100 93.700 1334 1320 03C3.1.HH18 Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương 83.100 93.700 1335 1321 04C5.1.306 Nhuộm sudan den 79.500 89.600 1336 1322 Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) 1.301.000 1.486.000 1337 1323 OF test (test sàng lọc Thalassemia) 48.800 55.100 1338 1324 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) 400.000 454.000 1339 1325 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) 439.000 496.000 1340 1326 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 76.900 86.700 1341 1327 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 76.900 86.700 1342 1328 Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn) 56.900 64.100 1343 1329 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 69.900 78.800 1344 1330 03C3.1.HH17 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (kỹ thuật ống nghiệm) 29.600 33.400 1345 1331 Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 296.000 334.000 1346 1332 Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 366.000 415.000 1347 1333 Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR 1.391.000 1.588.000 1348 1334 Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP 600.000 684.000 1349 1335 Phát hiện kháng đông đường chung 91.100 102.000 1350 1336 Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) 251.000 283.000 1351 1337 Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry 2.143.000 2.455.000 1352 1338 Rửa hồng cầu/tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh 139.000 157.000 1353 1339 03C3.1.HH102 Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm) 95.000 107.000 1354 1340 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 251.000 283.000 1355 1341 04C5.1.284 Sức bền thẩm thấu hồng cầu 39.100 44.000 1356 1342 03C3.1.HH106 Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị 878.000 999.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu 1357 1343 03C3.1.HH11 Tập trung bạch cầu 29.600 33.400 1358 1344 03C3.1.HH50 Test đường + Ham 71.200 80.300 1359 1345 04C5.1.282 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 17.800 20.000 1360 1346 04C5.1.297 Thời gian Howell 32.000 36.000 1361 1347 04C5.1.348 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 49.800 56.100 1362 1348 04C5.1.295 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) 13.000 14.600 1363 1349 Thời gian máu đông 13.000 14.600 1364 1350 03C3.1.HH22 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) 41.500 46.800 1365 1351 04C5.1.301 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 56.900 64.100 1366 1352 04C5.1.302 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 65.300 73.600 1367 1353 03C3.1.HH24 Thời gian thrombin (TT) 41.500 46.800 1368 1354 03C3.1.HH23 Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) 41.500 46.800 1369 1356 03C3.1.HH108 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn 2.578.000 2.956.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. 1370 1357 03C3.1.HH107 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi 2.578.000 2.956.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. 1371 1358 03C3.1.HH109 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương 3.078.000 3.532.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào. 1372 1359 Tinh dịch đồ 324.000 367.000 1373 1360 03C3.1.HH10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 35.600 40.100 1374 1361 03C3.1.HH9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 17.800 20.000 1375 1362 04C5.1.319 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 37.900 42.700 1376 1363 03C3.1.HH8 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 17.800 20.000 1377 1364 04C5.1.294 Tìm tế bào Hargraves 66.400 74.900 1378 1365 03C3.1.HH25 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 83.100 93.700 1379 1366 03C3.1.HH26 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 118.000 133.000 1380 1367 04C5.1.323 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 109.000 123.000 Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động. 1381 1368 04C5.1.280 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 37.900 42.700 1382 1369 03C3.1.HH3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 47.500 53.500 1383 1370 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 41.500 46.800 1384 1371 04C5.1.335 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 446.000 507.000 1385 1372 03C3.1.HH105 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 95.000 107.000 1386 1373 03C3.1.HH121 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH 3.356.000 3.840.000 1387 1374 03C3.1.HH61 Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR 878.000 999.000 Cho 1 gen 1388 1375 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen) 4.155.000 4.767.000 1389 1376 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 113.000 127.000 1390 1377 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 117.000 132.000 1391 1378 Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 87.200 98.300 1392 1379 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 132.000 149.000 1393 1381 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 92.600 104.000 1394 1382 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 117.000 132.000 1395 1383 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 116.000 131.000 1396 1384 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 132.000 149.000 1397 1385 Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 121.000 137.000 1398 1386 Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 158.000 178.000 1399 1387 03C3.1.HH91 Xác định kháng nguyên H 35.600 40.100 1400 1388 Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd 213.000 240.000 1401 1389 Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd 211.000 238.000 1402 1390 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell 61.900 69.800 1403 1391 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell 107.000 121.000 1404 1392 Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis 181.000 204.000 1405 1393 Xác định kháng nguyên Leb của hệ, nhóm máu Lewis 211.000 238.000 1406 1394 Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran 168.000 190.000 1407 1395 Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran 95.000 107.000 1408 1396 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS 156.000 175.000 1409 1397 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS 174.000 196.000 1410 1398 Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) 1.494.000 1.708.000 1411 1399 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS 226.000 254.000 1412 1400 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS 59.000 66.600 1413 1401 Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 889.000 1.011.000 1414 1402 Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 574.000 654.000 1415 1403 03C3.1.HH63 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 296.000 334.000 1416 1404 03C3.1.HH113 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 446.000 507.000 1417 1405 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab) 1.789.000 2.048.000 1418 1406 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) 1.789.000 2.048.000 1419 1407 Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry 400.000 454.000 1420 1408 Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22°C, 37°C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard 475.000 538.000 1421 1409 04C5.1.349 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 346.000 392.000 1422 1410 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) 880.000 1.001.000 1423 1411 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) 880.000 1.001.000 1424 1412 04C5.1.285 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 35.600 40.100 1425 1413 03C3.1.HH115 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1.778.000 2.035.000 1426 1414 04C5.1.304 Xét nghiệm tế bào hạch 49.800 56.100 1427 1415 04C5.1.303 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 151.000 170.000 1428 1416 03C3.1.HH59 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 512.000 580.000 1429 1417 Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động. 965.000 1.099.000 1430 1418 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động. 303.000 342.000 1431 1419 Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia) 4.405.000 5.048.000 1432 1420 03C3.1.HH62 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1.078.000 1.229.000 II II Dị ứng miễn dịch 1433 1421 DƯ-MDLS Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) 446.000 507.000 1434 1422 DƯ-MDLS Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) 416.000 473.000 1435 1423 DƯ-MDLS Định lượng Histamine 1.003.000 1.143.000 1436 1424 DƯ-MDLS Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên 572.000 650.000 1437 1425 DƯ-MDLS Định lượng Interleukin 781.000 887.000 1438 1426 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase 757.000 860.000 1439 1427 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4 704.000 800.000 1440 1428 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C5a 842.000 957.000 1441 1429 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C1q 442.000 503.000 1442 1430 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a 1.077.000 1.228.000 1443 1431 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng CCP 603.000 685.000 1444 1432 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Centromere 459.000 522.000 1445 1433 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ENA 430.000 489.000 1446 1434 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Histone 378.000 430.000 1447 1435 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Insulin 394.000 447.000 1448 1436 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 441.000 502.000 1449 1437 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) 526.000 596.000 1450 1438 Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động 260.000 293.000 1451 1439 Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh 118.000 133.000 1452 1440 Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động 296.000 334.000 1453 1441 Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh 178.000 200.000 1454 1442 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM) 590.000 671.000 1455 1443 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Prothrombin 456.000 518.000 1456 1444 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng RNP-70 426.000 484.000 1457 1445 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Scl-70 378.000 430.000 1458 1446 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Sm 407.000 462.000 1459 1447 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200 441.000 502.000 1460 1448 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu 721.000 819.000 1461 1449 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tinh trùng 1.030.000 1.174.000 1462 1450 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) 500.000 569.000 1463 1451 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan typel (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) 492.000 559.000 1464 1452 DƯ-MDLS Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA) 441.000 502.000 1465 1453 Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) 251.000 283.000 III III Hóa sinh Máu 1466 1454 03C3.1.HS5 ACTH 82.000 93.300 1467 1455 03C3.1.HS6 ADH 147.000 167.000 1468 1456 03C3.1.HS23 ALA 92.900 105.000 1469 1457 03C3.1.HS46 Alpha FP (AFP) 92.900 105.000 1470 1458 03C3.1.HS78 Alpha Microglobulin 98.400 112.000 1471 1459 03C3.1.HS3 Amoniac 76.500 87.100 1472 1460 03C3.1.HS70 Anti - TG 273.000 311.000 1473 1461 Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng 207.000 235.000 1474 1462 03C3.1.HS34 Apolipoprotein A/B (1 loại) 49.200 56.000 1475 1463 03C3.1.HS20 Benzodiazepam (BZD) 38.200 43.500 1476 1464 03C3.1.HS51 Beta - HCG 87.500 99.600 1477 1465 03C3.1.HS38 Beta2 Microglobulin 76.500 87.100 1478 1466 04C5.1.340 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 590.000 671.000 1479 1467 04C5.1.320 Bổ thể trong huyết thanh 32.800 37.300 1480 1468 03C3.1.HS65 CA 125 140.000 160.000 1481 1469 03C3.1.HS63 CA 15 - 3 152.000 173.000 1482 1470 03C3.1.HS62 CA 19-9 140.000 160.000 1483 1471 03C3.1.HS64 CA 72 -4 135.000 154.000 1484 1472 04C5.1.312 Ca++ máu 16.400 18.600 Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp. 1485 1473 03C3.1.HS25 Calci 13.000 14.900 1486 1474 03C3.1.HS12 Calcitonin 135.000 154.000 1487 1475 03C3.1.HS43 Catecholamin 218.000 249.000 1488 1476 03C3.1.HS50 CEA 87.500 99.600 1489 1477 03C3.1.HS32 Ceruloplasmin 71.100 80.900 1490 1478 03C3.1.HS28 CK-MB 38.200 43.500 1491 1479 03C3.1.HS37 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 60.100 68.400 1492 1480 03C3.1.HS7 Cortison 92.900 105.000 1493 1481 C-Peptid 174.000 198.000 1494 1482 03C3.1.HS4 CPK 27.300 31.100 1495 1483 CRP định lượng 54.600 62.200 1496 1484 03C3.1.HS31 CRP hs 54.600 62.200 1497 1485 03C3.1.HS60 Cyclosporine 328.000 373.000 1498 1486 03C3.1.HS66 Cyfra 21 - 1 98.400 112.000 1499 1487 04C5.1.311 Điện giải đồ (Na, K, CL) 29.500 33.500 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số 1500 1488 03C3.1.HS69 Digoxin 87.500 99.600 1501 1489 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) 295.000 335.000 1502 1490 Định lượng Alphal Antitrypsin 65.600 74.700 1503 1491 Định lượng Anti CCP 316.000 360.000 1504 1492 Định lượng Beta Crosslap 140.000 160.000 1505 1493 04C5.1.315 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... 21.800 24.900 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. 1506 1494 04C5.1.313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,... 21.800 24.900 Mỗi chất 1507 1495 Định lượng Cystatine C 87.500 99.600 1508 1496 Định lượng Ethanol (cồn) 32.800 37.300 1509 1497 Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh 529.000 602.000 1510 1498 Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh 529.000 602.000 1511 1499 Định lượng Gentamicin 98.400 112.000 1512 1500 Định lượng Methotrexat 404.000 460.000 1513 1501 Định lượng p2PSA 699.000 796.000 1514 1502 Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh 76.500 87.100 1515 1503 04C5.1.314 Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 32.800 37.300 1516 1504 Định lượng Tobramycin 98.400 112.000 1517 1505 Định lượng Tranferin Receptor 109.000 124.000 1518 1506 04C5.1.316 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol 27.300 31.100 1519 1507 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) 27.300 31.100 1520 1508 Đo hoạt độ P-Amylase 65.600 74.700 1521 1509 Đo khả năng gắn sắt toàn thể 76.500 87.100 1522 1510 04C5.1.346 Đường máu mao mạch 15.500 17.600 1523 1511 E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) 185.000 211.000 1524 1512 03C3.1.HS10 Erythropoietin 82.000 93.300 1525 1513 03C3.1.HS52 Estradiol 82.000 93.300 1526 1514 03C3.1.HS48 Ferritin 82.000 93.300 1527 1515 03C3.1.HS67 Folate 87.500 99.600 1528 1516 Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) 185.000 211.000 1529 1517 03C3.1.HS54 FSH 82.000 93.300 1530 1518 03C3.1.HS30 Gama GT 19.500 22.200 1531 1519 03C3.1.HS8 GH 164.000 186.000 1532 1520 03C3.1.HS77 GLDH 98.400 112.000 1533 1521 03C3.1.HS1 Gross 16.400 18.600 1534 1522 03C3.1.HS76 Haptoglobin 98.400 112.000 1535 1523 04C5.1.351 HbA1C 102.000 116.000 1536 1524 03C3.1.HS75 HBDH 98.400 112.000 1537 1525 HE4 305.000 347.000 1538 1526 03C3.1.HS57 Homocysteine 147.000 167.000 1539 1527 03C3.1.HS35 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 65.600 74.700 1540 1528 Inhibin A 240.000 273.000 1541 1529 03C3.1.HS49 Insuline 82.000 93.300 1542 1530 03C3.1.HS74 Kappa định tính 98.400 112.000 1543 1531 03C3.1.HS42 Khí máu 218.000 249.000 1544 1532 03C3.1.HS72 Lactat 98.400 112.000 1545 1533 03C3.1.HS73 Lambda định tính 98.400 112.000 1546 1534 03C3.1.HS29 LDH 27.300 31.100 1547 1535 03C3.1.HS53 LH 82.000 93.300 1548 1536 03C3.1.HS36 Lipase 60.100 68.400 1549 1537 03C3.1.HS2 Maclagan 16.400 18.600 1550 1538 03C3.1.HS58 Myoglobin 92.900 105.000 1551 1539 03C3.1.HS21 Ngộ độc thuốc 65.600 74.700 1552 1540 03C3.1.HS18 Nồng độ rượu trong máu 30.500 34.700 1553 1541 NSE (Neuron Specific Enolase) 195.000 222.000 1554 1542 03C3.1.HS19 Paracetamol 38.200 43.500 1555 1543 04C5.1.321 Phản ứng cố định bổ thể 32.800 37.300 1556 1544 03C3.1.VS7 Phản ứng CRP 21.800 24.900 1557 1545 03C3.1.HS14 Phenytoin 82.000 93.300 1558 1546 04C5.1.344 PLGF 742.000 845.000 1559 1547 03C3.1.HS71 Pre albumin 98.400 112.000 1560 1548 04C5.1.339 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) 414.000 471.000 1561 1549 04C5.1.338 Pro-calcitonin 404.000 460.000 1562 1550 03C3.1.HS56 Progesteron 82.000 93.300 1563 1551 04C5.1.342 PRO-GRP 354.000 403.000 1564 1552 03C3.1.HS55 Prolactin 76.500 87.100 1565 1553 03C3.1.HS47 PSA 92.900 105.000 1566 1554 PSA tự do (Free prostate- Specific Antigen) 87.500 99.600 1567 1555 03C3.1.HS61 PTH 240.000 273.000 1568 1556 03C3.1.HS17 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 82.000 93.300 1569 1557 03C3.1.HS39 RF (Rheumatoid Factor) 38.200 43.500 1570 1558 03C3.1.HS22 Salicylate 76.500 87.100 1571 1559 04C5.1.341 SCC 207.000 235.000 1572 1560 04C5.1.345 SFLT1 742.000 845.000 1573 1561 03C3.1.HS44 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 65.600 74.700 1574 1562 04C5.1.343 Tacrolimus 735.000 837.000 1575 1563 04C5.1.350 Testosteron 95.100 108.000 1576 1564 03C3.1.HS15 Theophylin 82.000 93.300 1577 1565 03C3.1.HS11 Thyroglobulin 179.000 204.000 1578 1566 03C3.1.HS13 TRAb định lượng 414.000 471.000 1579 1567 03C3.1.HS41 Transferin/độ bão hòa tranferin 65.600 74.700 1580 1568 03C3.1.HS16 Tricyclic anti depressant 82.000 93.300 1581 1569 03C3.1.HS59 Troponin T/I 76.500 87.100 1582 1570 03C3.1.HS45 TSH 60.100 68.400 1583 1571 03C3.1.HS68 Vitamin B12 76.500 87.100 1584 1572 04C5.1.310 Xác định Bacturate trong máu 207.000 235.000 1585 1573 04C5.1.317 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 26.100 29.800 1586 1574 04C5.1.318 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) 26.100 29.800 1587 Nước tiểu 1588 1575 03C3.2.4 Amphetamin (định tính) 43.700 49.800 1589 1576 04C5.2.364 Amylase niệu 38.200 43.500 1590 1577 04C5.2.358 Calci niệu 25.000 28.500 1591 1578 04C5.2.357 Catecholamin niệu (HPLC) 426.000 485.000 1592 1579 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) 164.000 186.000 1593 1580 04C5.2.360 Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu 29.500 33.500 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số. 1594 1581 03C3.2.8 DPD 195.000 222.000 1595 1582 03C3.2.7 Dưỡng chấp 21.800 24.900 1596 1583 04C5.2.366 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính 24.000 27.300 1597 1584 04C5.2.367 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng 91.800 104.000 1598 1585 04C5.2.369 Hydrocorticosteroid định lượng 39.200 44.700 1599 1586 03C3.2.5 Marijuana định tính 43.700 49.800 1600 1587 03C3.2.2 Micro Albumin 43.700 49.800 1601 1588 04C5.2.368 Oestrogen toàn phần định lượng 32.800 37.300 1602 1589 03C3.2.3 Opiate định tính 43.700 49.800 1603 1590 04C5.2.359 Phospho niệu 20.700 23.500 1604 1591 04C5.2.370 Porphyrin định tính 49.200 56.000 1605 1592 03C3.2.6 Protein Bence - Jone 21.800 24.900 1606 1593 04C5.2.361 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 14.000 16.000 1607 1594 04C5.2.362 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 43.700 49.800 1608 1595 04C5.2.371 Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính 3.100 3.600 1609 1596 03C3.2.1 Tổng phân tích nước tiểu 27.800 31.700 1610 1597 04C5.2.372 Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính 4.800 5.400 1611 1598 04C5.2.363 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 16.400 18.600 1612 1599 04C5.2.365 Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen 6.400 7.300 1613 Phân 1614 1600 04C5.3.375 Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính 9.700 11.100 1615 1601 04C5.3.373 Bilirubin định tính 6.400 7.300 1616 1602 04C5.3.374 Canxi, Phospho định tính 6.400 7.300 1617 1603 04C5.3.377 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.400 7.300 Dịch chọc dò 1618 1604 04C5.4.398 Clo dịch 22.800 26.000 1619 1605 04C5.4.397 Glucose dịch 13.000 14.900 1620 1606 04C5.4.399 Phản ứng Pandy 8.600 9.800 1621 1607 04C5.4.396 Protein dịch 10.900 12.400 1622 1608 04C5.4.400 Rivalta 8.600 9.800 1623 1609 04C5.4.393 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản.. 56.800 64.700 1624 1610 04C5.4.394 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào 92.900 105.000 IV IV Vi sinh 1625 1611 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 67.800 76.100 1626 1612 03C3.1.VS41 Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động 110.000 123.000 1627 1613 03C3.1.VS42 Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động 104.000 117.000 1628 1614 03C3.1.HH71 Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động 116.000 131.000 1629 1615 03C3.1.HH72 Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động 98.700 110.000 1630 1616 03C3.1.HH68 Anti-HIV (nhanh) 55.400 62.200 1631 1617 03C3.1.HH65 Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động 110.000 123.000 1632 1618 03C3.1.HH70 Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động 74.000 83.100 1633 1619 04C5.4.385 Anti-HBs định lượng 119.000 134.000 1634 1620 03C3.1.HH69 Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động 74.000 83.100 1635 1621 03C3.1.HH67 Anti-HCV (nhanh) 55.400 62.200 1636 1622 03C3.1.HH64 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động 123.000 138.000 1637 1623 03C3.1.HS40 ASLO 43.100 48.400 1638 1624 03C3.1.VS34 Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động 110.000 123.000 1639 1625 BK/JC virus Real-time PCR 472.000 531.000 1640 1626 03C3.1.VS24 Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động 184.000 207.000 1641 1627 Chlamydia test nhanh 74.000 83.100 1642 1628 Clostridium difficile miễn dịch tự động 828.000 941.000 1643 1629 CMV Avidity 258.000 290.000 1644 1630 04C5.4.387 CMV đo tải lượng hệ thống tự động 1.838.000 2.104.000 1645 1631 03C3.1.VS23 CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 116.000 131.000 1646 1632 03C3.1.VS22 CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 135.000 151.000 1647 1633 04C5.4.386 CMV Real-time PCR 748.000 849.000 1648 1634 03C3.1.VS35 Cryptococcus test nhanh 116.000 131.000 1649 1635 03C3.1.VS15 Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động 159.000 179.000 1650 1636 03C3.1.VS14 Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động 159.000 179.000 1651 1637 03C3.1.VS8 Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 135.000 151.000 1652 1638 03C3.1.VS27 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động 209.000 234.000 1653 1639 03C3.1.VS28 EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động 222.000 249.000 1654 1640 03C3.1.VS26 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động 191.000 214.000 1655 1641 03C3.1.VS25 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động 197.000 221.000 1656 EV71 IgM/IgG test nhanh 118.000 132.000 1657 1642 03C3.1.HH10 Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi 37.000 41.500 1658 1643 HBeAb test nhanh 61.700 69.300 1659 1644 03C3.1.HH73 HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động 98.700 110.000 1660 1645 HBeAg test nhanh 61.700 69.300 1661 1646 03C3.1.HH66 HBsAg (nhanh) 55.400 62.200 1662 1647 04C5.4.384 HBsAg Định lượng 482.000 546.000 1663 1648 HBsAg khẳng định 628.000 711.000 1664 1649 HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động 77.300 86.700 1665 1650 03C3.1.VS11 HBV đo tải lượng hệ thống tự động 1.328.000 1.517.000 1666 1651 HBV đo tải lượng Real-time PCR 678.000 769.000 1667 1652 HCV Core Ag miễn dịch tự động 558.000 630.000 1668 1653 03C3.1.VS12 HCV đo tải lượng hệ thống tự động 1.338.000 1.528.000 1669 1654 HCV đo tải lượng Real-time PCR 838.000 953.000 1670 1655 HDV Ag miễn dịch bán tự động 422.000 477.000 1671 1656 HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 222.000 249.000 1672 1657 HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 324.000 365.000 1673 1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh 161.000 181.000 Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng. 1674 1659 HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 321.000 363.000 1675 1660 HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 321.000 363.000 1676 HIV Ag/Ab test nhanh 101.000 114.000 Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag 1677 1661 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động 135.000 151.000 1678 1662 HIV đo tải lượng hệ thống tự động 956.000 1.089.000 1679 1663 HIV khẳng định 184.000 204.000 Tính cho 2 lần tiếp theo. 1680 1664 Hồng cầu trong phân test nhanh 67.800 76.100 1681 1665 04C5.3.376 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 39.500 44.300 1682 1666 HPV genotype PCR hệ thống tự động 1.078.000 1.229.000 1683 1667 HPVReal-time PCR 390.000 440.000 1684 1668 03C3.1.VS21 HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 159.000 179.000 1685 1669 03C3.1.VS20 HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 159.000 179.000 1686 1670 Influenza virus A, B Real-time PCR 1.578.000 1.805.000 1687 1671 Influenza virus A, B test nhanh 175.000 197.000 1688 1672 JEV IgM (test nhanh) 128.000 144.000 1689 1673 JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 444.000 502.000 1690 1674 04C5.4.378 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi 43.100 48.400 1691 1675 Leptospira test nhanh 143.000 160.000 1692 1676 Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 259.000 292.000 1693 1677 Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 259.000 292.000 1694 1678 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng 748.000 849.000 1695 1679 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc 246.000 277.000 1696 1680 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng 356.000 403.000 1697 1681 Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA 903.000 1.028.000 1698 1682 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert 924.000 1.054.000 Đã bao gồm test xét nghiệm. Giá tối đa tại Thông tư 13/2019/TT-BYT chưa bao gồm test do giai đoạn này đã được Chương trình chống Lao quốc gia hỗ trợ. 1699 1683 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc 191.000 214.000 1700 1684 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc 177.000 199.000 1701 1685 03C3.1.VS13 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng 286.000 323.000 1702 1686 04C5.4.388 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động 828.000 941.000 1703 1687 Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR 370.000 415.000 1704 1688 Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA 1.528.000 1.747.000 1705 1689 03C3.1.VS30 Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động 258.000 290.000 1706 1690 03C3.1.VS29 Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động 172.000 194.000 1707 1691 NTM định danh LPA 928.000 1.056.000 1708 1692 03C3.1.VS5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí 1.328.000 1.517.000 1709 1693 Phản ứng Mantoux 12.300 13.800 1710 1694 04C5.1.319 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi 33.200 37.300 1711 1695 03C3.1.VS9 Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động 370.000 415.000 1712 1696 Rickettsia Ab 123.000 138.000 1713 1697 03C3.1.VS17 Rotavirus Ag test nhanh 184.000 207.000 1714 1698 03C3.1.VS33 RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động 148.000 166.000 1715 1699 03C3.1.VS32 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 123.000 138.000 1716 1700 03C3.1.VS31 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 148.000 166.000 1717 1701 Rubella virus Ab test nhanh 154.000 173.000 1718 1702 Rubella virus Avidity 306.000 346.000 1719 1703 03C3.1.VS37 Salmonella Widal 184.000 207.000 1720 1704 Toxoplasma Avidity 259.000 292.000 1721 1705 03C3.1.VS19 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 123.000 138.000 1722 1706 03C3.1.VS18 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 123.000 138.000 1723 1707 04C5.4.390 Treponema pallidum RPR định lượng 90.000 101.000 1724 1708 04C5.4.389 Treponema pallidum RPR định tính 39.500 44.300 1725 1709 04C5.4.392 Treponema pallidum TPHA định lượng 184.000 207.000 1726 1710 04C5.4.391 Treponema pallidum TPHA định tính 55.400 62.200 1727 1711 Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp 148.000 166.000 1728 1712 03C3.1.VS1 Vi hệ đường ruột 30.700 34.500 1729 1713 Vi khuẩn khẳng định 478.000 538.000 1730 1714 04C5.4.379 Vi khuẩn nhuộm soi 70.300 78.900 1731 1715 04C5.4.382 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường 246.000 277.000 1732 1716 03C3.1.VS6 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động 307.000 345.000 1733 1717 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động 306.000 346.000 1734 1718 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật) 1.578.000 1.805.000 1735 1719 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR 748.000 849.000 1736 1720 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh 246.000 277.000 1737 1721 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene 2.638.000 3.025.000 1738 1722 04C5.4.380 Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh) 191.000 214.000 1739 1723 04C5.4.381 Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động 202.000 227.000 1740 1724 04C5.4.383 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 246.000 277.000 1741 1725 03C3.1.VS10 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động 482.000 546.000 1742 1726 HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc) 1.128.000 1.287.000 1743 1727 03C3.3.1 Xét nghiệm cặn dư phân 55.400 62.200 V V XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: 1744 1728 03C3.5.16 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 162.000 177.000 1745 1729 03C3.5.18 Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 325.000 355.000 1746 1730 03C3.5.19 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh 587.000 648.000 1747 1731 03C3.5.21 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 456.000 501.000 1748 1732 03C3.5.17 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) 162.000 177.000 1749 1733 03C3.5.20 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 243.000 266.000 1750 1734 03C3.5.23 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 162.000 177.000 1751 1735 04C5.4.414 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 170.000 186.000 1752 1736 04C5.4.409 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 374.000 408.000 1753 1737 03C3.5.22 Xét nghiệm cyto (tế bào) 113.000 124.000 1754 1738 Xét nghiệm đột biến gen BRAF 4.700.000 5.336.000 1755 1739 Xét nghiệm đột biến gen EGFR 5.500.000 6.257.000 1756 1740 Xét nghiệm đột biến gen KRAS 5.300.000 6.027.000 1757 1741 Xét nghiệm FISH 5.700.000 6.487.000 1758 1742 Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH) 4.800.000 5.451.000 1759 1743 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) 5.500.000 6.257.000 1760 1744 Cell Bloc (khối tế bào) 248.000 273.000 1761 1745 Thin-PAS 578.000 653.000 1762 1746 04C5.4.410 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên 463.000 509.000 Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên. 1763 1747 04C5.4.411 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học 1.300.000 1.449.000 1764 1748 04C5.4.404 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 317.000 348.000 1765 1749 04C5.4.408 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 301.000 330.000 1766 1750 04C5.4.413 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 391.000 428.000 1767 1751 04C5.4.401 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 350.000 383.000 1768 1752 04C5.4.403 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 439.000 481.000 1769 1753 04C5.4.402 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) 415.000 455.000 1770 1754 04C5.4.405 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 431.000 472.000 1771 1755 04C5.4.406 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son 407.000 446.000 1772 1756 04C5.4.407 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 464.000 508.000 1773 1757 04C5.4.412 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh 569.000 623.000 1774 1758 04C5.4.415 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 276.000 302.000 Các thủ thuật còn lại khác 1775 1759 Thủ thuật loại I 456.000 510.000 1776 1760 Thủ thuật loại II 253.000 285.000 1777 1761 Thủ thuật loại III 125.000 139.000 VI VI XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT 1778 1762 04C5.4.425 Định lượng cấp NH3 trong máu 276.000 302.000 1779 1763 03C3.6.7 Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 56.900 62.200 1780 1764 03C3.6.4 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 121.000 133.000 1781 1765 03C3.6.5 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 121.000 133.000 1782 1766 04C5.4.424 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 100.000 110.000 1783 1767 04C5.4.418 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss 211.000 231.000 1784 1768 04C5.4.419 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy 731.000 799.000 1785 1769 04C5.4.422 Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ 1.288.000 1.435.000 1786 1770 04C5.4.417 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 390.000 426.000 1787 1771 04C5.4.421 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ 1.313.000 1.464.000 1788 1772 04C5.4.423 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 151.000 166.000 1789 1773 04C5.4.420 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 78.000 85.300 1790 1773 04C5.4.416 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 211.000 231.000 E E THĂM DÒ CHỨC NĂNG 1791 1774 04C3.1.182 Đặt và thăm dò huyết động 4.562.000 5.240.000 Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. 1792 1775 03C3.7.3.8 Điện cơ (EMG) 131.000 148.000 1793 1776 03C3.7.3.9 Điện cơ tầng sinh môn 146.000 164.000 1794 1777 04C6.427 Điện não đồ 68.300 75.100 1795 1778 04C6.426 Điện tâm đồ 35.400 38.500 1796 1779 03C3.7.3.6 Điện tâm đồ gắng sức 214.000 235.000 1797 1780 03C1.42 Đo áp lực đồ bàng quang 127.000 145.000 1798 1781 03C1.43 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 137.000 157.000 1799 1782 Đo áp lực thẩm thấu niệu 32.000 35.000 1800 1783 Đo áp lực bàng quang bằng cột nước 552.000 602.000 1801 1784 Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học 2.025.000 2.302.000 1802 1785 Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi 1.975.000 2.240.000 1803 1786 Đo áp lực hậu môn trực tràng 986.000 1.102.000 1804 1787 DƯ-MDLS Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography 882.000 992.000 1805 1788 03C2.1.90 Đo các chỉ số niệu động học 2.426.000 2.732.000 1806 1789 DƯ-MDLS Đo các thể tích phổi - Lung Volumes 2.842.000 3.243.000 1807 1790 Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay) 77.800 85.400 1808 1791 04C6.429 Đo chức năng hô hấp 133.000 147.000 1809 1792 Đo đa ký giấc ngủ 2.322.000 2.663.000 1810 1794 DƯ-MDLS Đo FeNO 414.000 463.000 1811 1795 DƯ-MDLS Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity 1.371.000 1.555.000 1812 1796 DƯ-MDLS Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP 788.000 898.000 1813 1797 Đo vận tốc lan truyền sóng mạch 77.800 85.400 1814 1798 03C3.7.3.7 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 204.000 229.000 1815 1799 04C6.428 Lưu huyết não 46.000 50.700 1816 1800 Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường 132.000 150.000 1817 1801 Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén 162.000 185.000 1818 1802 Nghiệm pháp kích Synacthen 420.000 480.000 1819 1803 Nghiệm pháp nhịn uống 641.000 713.000 1820 1804 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao 436.000 490.000 1821 1805 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp 276.000 306.000 1822 1806 04C6.434 Test dung nạp Glucagon 38.700 44.000 1823 1807 Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0’ và 6’ sau tiêm) 210.000 239.000 Chưa bao gồm thuốc. 1824 1808 03C3.7.3.1 Test Raven/ Gille 27.000 29.300 1825 1809 03C3.7.3.3 Test tâm lý BECK/ZUNG 22.000 23.500 1826 1810 03C3.7.3.2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 32.000 35.000 1827 1811 04C6.432 Test thanh thải Creatinine 60.900 69.200 1828 1812 04C6.433 Test thanh thải Ure 60.900 69.200 1829 1813 03C3.7.3.5 Test trắc nghiệm tâm lý 32.000 35.000 1830 1814 03C3.7.3.4 Test WAIS/ WICS 37.000 40.800 1831 1815 04C6.435 Thăm dò các dung tích phổi 270.000 301.000 1832 1816 03C2.1.37 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 1.997.000 2.258.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. 1833 1817 04C6.431 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 33.200 37.800 1834 1818 04C6.430 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan 33.200 37.800 Các thủ thuật còn lại khác 1835 1819 Thủ thuật loại đặc biệt 765.000 845.000 1836 1820 Thủ thuật loại I 293.000 325.000 1837 1821 Thủ thuật loại II 186.000 205.000 1838 1822 Thủ thuật loại III 95.400 105.000 F F CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ I I THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit) 1839 1823 04C7.447 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 835.000 917.000 1840 1824 04C7.441 Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 296.000 330.000 1841 1825 04C7.440 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol 221.000 244.000 1842 1826 04C7.437 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin 201.000 221.000 1843 1827 04C7.442 Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 386.000 434.000 1844 1828 03C3.7.1.13 Độ tập trung I-131 tuyến giáp 215.000 240.000 1845 1829 04C7.446 SPECT CT 931.000 1.053.000 1846 1830 03C3.7.1.1 SPECT não 461.000 512.000 1847 1831 04C7.445 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 606.000 679.000 1848 1832 03C3.7.1.2 SPECT tưới máu cơ tim 598.000 670.000 1849 1833 04C7.443 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép 661.000 742.000 1850 1834 03C3.7.1.4 Thận đồ đồng vị 288.000 322.000 1851 1835 03C3.7.1.31 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 361.000 397.000 1852 1836 03C3.7.1.28 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid 381.000 420.000 1853 1837 03C3.7.1.27 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid 491.000 547.000 1854 1838 03C3.7.1.19 Xạ hình chẩn đoán khối u 461.000 512.000 1855 1839 03C3.7.1.24 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate 431.000 477.000 1856 1840 03C3.7.1.30 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m 361.000 397.000 1857 1841 03C3.7.1.9 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan 431.000 477.000 1858 1842 03C3.7.1.17 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m 431.000 477.000 1859 1843 03C3.7.1.3 Xạ hình chức năng thận 411.000 454.000 1860 1844 03C3.7.1.5 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 471.000 523.000 1861 1845 03C3.7.1.23 Xạ hình chức năng tim 461.000 512.000 1862 1846 03C3.7.1.8 Xạ hình gan mật 431.000 477.000 1863 1847 03C3.7.1.10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 461.000 512.000 1864 1848 Xạ hình hạch Lympho 461.000 512.000 1865 1849 03C3.7.1.11 Xạ hình lách 431.000 477.000 1866 1850 03C3.7.1.20 Xạ hình lưu thông dịch não tủy 461.000 512.000 1867 1851 03C3.7.1.29 Xạ hình não 381.000 420.000 1868 1852 04C7.444 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 606.000 679.000 1869 1853 03C3.7.1.6 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 411.000 454.000 1870 1854 03C3.7.1.33 Xạ hình thông khí phổi 461.000 512.000 1871 1855 03C3.7.1.16 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 461.000 512.000 1872 1856 03C3.7.1.18 Xạ hình toàn thân với I-131 461.000 512.000 1873 1857 03C3.7.1.32 Xạ hình tưới máu phổi 431.000 477.000 1874 1858 03C3.7.1.14 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 331.000 362.000 1875 1859 04C7.439 Xạ hình tụy 560.000 634.000 1876 1860 03C3.7.1.21 Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP 481.000 535.000 1877 1861 04C7.438 Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép 560.000 634.000 1878 1862 03G3.7.1.12 Xạ hình tuyến giáp 311.000 339.000 1879 1863 03C3.7.1.15 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m 361.000 397.000 1880 1864 03C3.7.1.7 Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG 461.000 512.000 1881 1865 03C3.7.1.34 Xạ hình tuyến vú 431.000 477.000 1882 1866 03C3.7.1.22 Xạ hình xương 431.000 477.000 1883 1867 03C3.7.1.35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 461.000 512.000 1884 1868 03C3.7.1.26 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 431.000 477.000 1885 1869 03C3.7.1.25 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 331.000 362.000 II II Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) 1886 1870 03C3.7.2.36 Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131 828.000 900.000 1887 1871 03C3.7.2.38 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 984.000 1.077.000 1888 1872 03C3.7.2.44 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 621.000 667.000 1889 1873 03C3.7.2.46 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) 836.000 915.000 1890 1874 03C3.7.2.40 Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị) 216.000 242.000 1891 1875 03C3.7.2.43 Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 1.904.000 2.099.000 1892 1876 03C3.7.2.52 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131MIBG 605.000 681.000 1893 1877 03C3.7.2.49 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 850.000 947.000 1894 1878 03C3.7.2.47 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol 714.000 791.000 1895 1879 03C3.7.2.48 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 700.000 774.000 1896 1880 03C3.7.2.51 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 15.580.000 17.732.000 1897 1881 03C3.7.2.50 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 15.580.000 17.732.000 1898 1882 03C3.7.2.42 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 490.000 547.000 1899 1883 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 15.240.000 17.392.000 Chưa bao gồm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên. 1900 1884 PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 4.040.000 4.498.000 Các thủ thuật còn lại khác 1901 1885 Thủ thuật loại đặc biệt 526.000 583.000 1902 1886 Thủ thuật loại I 324.000 357.000 1903 1887 Thủ thuật loại II 207.000 230.000 F F BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ 1904 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 55.000 63.300 Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị. 1905 Gây mê trong phẫu thuật mắt 500.000 575.600 1906 Gây mê trong thủ thuật mắt 250.000 287.800 1907 Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm 140.000 170.600 1908 Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ chiều dài trên 15 cm đến 30 cm 280.000 315.800 1909 Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ chiều dài trên 30 cm 430.000 505.400 1910 03C5.1 Telemedicine 1.734.000 1.961.000 1911 Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen 258.000 286.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. 1912 Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen 320.000 358.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. 1913 Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis 535.000 605.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. 1914 Phẫu thuật cấy lông mày 1.923.000 2.093.000 1915 Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby 798.000 877.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 1916 Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell 1.072.000 1.187.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 1917 Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional 1.072.000 1.187.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 1918 Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF) 574.000 636.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 1919 Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) 4.489.000 5.047.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. 1920 Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc 597.000 640.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. 1921 Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm 218.000 243.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. 1922 Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED 198.000 220.000 1923 Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 1.028.000 1.171.000 1924 Cấy - tháo thuốc tránh thai 228.000 250.000 1925 Chọc hút noãn 7.142.000 8.181.000 1926 Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn 2.577.000 2.946.000 1927 Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung 3.899.000 4.468.000 1928 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 233.000 259.000 1929 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại 65.600 73.200 1930 Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai) 2.208.000 2.482.000 1931 Lọc rửa tinh trùng 950.000 1.083.000 1932 Rã đông phôi, noãn 3.623.000 4.086.000 1933 Rã đông tinh trùng 212.000 235.000 1934 Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh) 8.868.000 10.179.000 1935 Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) 6.253.000 7.168.000 1936 Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) 1.288.000 1.471.000 1937 03C2.3.93 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 4.190.000 4.792.000 1938 03C2.3.21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 623.000 689.000 1939 03C2.3.22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 757.000 833.000 1940 03C2.5.7.40 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm 1.707.000 1.911.000 (*) Số thứ tự theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc. 1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ. 2. Chi phí gây mê: + Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1905 của Phụ lục này. + Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chi phí gây mê). Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1906; chi phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này. 3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm số 1281, 1282, 1283 quy định tại Phụ lục này:
- Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu); - Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1281; - Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất. - Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281; - Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282; - Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. - Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy. STT Mã theo TT50 (*) Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT Tên danh mục tại Phụ lục 3 Thông tư này Ghi chú 1 1.209 Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ. 2 1.231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ) Chưa bao gồm bộ ống thông Blakemore 3 2.127 Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nối 4 2.219 Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất Nội soi bàng quang không sinh thiết Chưa bao gồm hóa chất 5 2.461 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF. 6 10.51 Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. 7 10.53 Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. 8 10.167 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. 9 10.175 Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. 10 10.249 Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. 11 10.250 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. 12 10.251 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. 13 10.258 Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách - động mạch đùi Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. 14 10.270 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. 15 10.312 Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chưa bao gồm thuốc cản quang. 16 10.312 Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính Chưa bao gồm thuốc cản quang. 17 10.313 Dẫn lưu đài bể thận qua da Đặt sonde JJ niệu quản Chưa bao gồm sonde. 18 10.318 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm Đặt sonde JJ niệu quản Chưa bao gồm sonde. 19 10.383 Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ Chưa bao gồm stent. 20 10.603 Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. 21 10.604 Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. 22 10.618 Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần. 23 10.823 Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít. 24 10.829 Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít. 25 15.2 Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA) Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng) Chưa bao gồm máy trợ thính đường xương. 26 18.580 Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn tín hiệu. 27 27.65 Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), dây bơm nước, tấm phủ, đầu đốt RF. 28 27.66 Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít. 29 27.68 Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. 30 27.69 Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. 31 27.70 Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm mũi khoan (mài). 32 27.74 Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp 33 27.82 Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. 34 27.90 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. 35 27.91 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. 36 27.94 Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. 37 27.95 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. 38 27.96 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. 39 27.97 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. 40 27.98 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. 41 27.99 Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế quản Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. 42 27.135 Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản lan tỏa Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô. 43 27.313 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) Phẫu thuật loại I (Nội soi) Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo. 44 27.314 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) Phẫu thuật loại I (Nội soi) Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo. 45 27.315 Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng Phẫu thuật loại I (Nội soi) Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo. 46 27.354 Tán sỏi thận qua da Phẫu thuật loại I (Nội soi) Chưa bao gồm sonde JJ. 47 27.355 Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser Phẫu thuật loại I (Nội soi) Chưa bao gồm sonde JJ và rọ lấy sỏi. 48 27.445 Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. 49 27.448 Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. 50 27.451 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu Phẫu thuật loại I (Nội soi) Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. 51 27.454 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài Phẫu thuật loại I (Nội soi) Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. 52 14.49 Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn Chưa bao gồm: thủy tinh thể nhân tạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. 53 14.42 Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL Phẫu thuật cắt thủy tinh thể Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo. 54 14.43 Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL Phẫu thuật cắt thủy tinh thể. Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo. 55 01.0023 Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO Đặt catheter động mạch quay Chưa bao gồm bộ theo dõi cung liên tục tim PiCCO (catheter động mạch đùi có đầu nhận cảm biến) 56 01.0247 Hạ thân nhiệt chỉ huy Lọc máu liên tục (01 lần) Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ thống kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ nhiệt) 57 01.0322 Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp Đặt catheter động mạch quay Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết 58 01.0346 Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp Đặt catheter động mạch quay Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết 59 01.0386 Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp Đặt catheter động mạch quay Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết 60 01.0191 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin Thận nhân tạo cấp cứu Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ và dây dẫn 61 27101 Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...) Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 62 27.102 Phẫu thuật nội soi thay van hai lá Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...) Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 63 27.103 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...) Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng; 64 2.266 Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng Nong thực quản qua nội soi Chưa bao gồm bóng nong thực quản 65 2.321 Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire, bộ dẫn lưu đường mật 66 2277 Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày Mở thông dạ dày qua nội soi Chưa bao gồm bộ mở thông dạ dày qua da 67 1128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập Thở máy Chưa bao gồm bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ. Trường hợp sử dụng bộ dây máy thở cao tần thì trừ đi 34.000 đồng chi phí bộ dây máy thở và 5.360 đồng bộ làm ẩm oxy). 68 1.0067 Đặt nội khí quản 2 nòng Đặt nội khí quản Chưa bao gồm ống nội khí quản 2 nòng. Trường hợp sử dụng ống nội khí quản 2 nòng thì trừ 19.500 đồng chi phí ông nội khí quản thông thường. 69 1.0070 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) Đặt nội khí quản Chưa bao gồm ống Hi_low EVAC. Trường hợp sử dụng ống Hi_low EVAC thì trừ 19.500 đồng chi phí ống nội khí quản thông thường. 70 7.0200 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. 71 7.0201 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. 72 7.0202 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. 73 7.0203 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. 74 7.0204 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. 75 7.0205 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. 76 10140 Phẫu thuật thay bộ phát kích thích điện cực thần kinh, đặt dưới da Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung Chưa bao gồm bộ phát kích thích điện cực thần kinh và các phụ kiện kèm theo 77 10141 Phẫu thuật đặt dưới da bộ phát kích thích điện cực thần kinh Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung Chưa bao gồm bộ phát kích thích điện cực thần kinh và các phụ kiện kèm theo 78 10142 Phẫu thuật đặt bộ phát kích thích điện cực tủy sống Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung Chưa bao gồm bộ phát kích thích tủy sống và các phụ kiện kèm theo 79 10143 Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát kích thích điện cực thần kinh Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung Chưa bao gồm bộ phát kích thích điện cực thần kinh và các phụ kiện kèm theo 80 10126 Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa Chưa bao gồm hệ thống điện cực kích thích não sâu và các phụ kiện kèm theo 81 18.0521 Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) Chưa bao gồm bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose...), Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch, bộ dụng cụ lấy huyết khối. |