Hướng dẫn what is ksort () in php? - ksort () trong php là gì?
❮ Tham chiếu mảng PHP Show
Thí dụSắp xếp một mảng kết hợp theo thứ tự tăng dần, theo khóa: "35", "ben" => "37", "joe" => "43"); ksort ($ tuổi);?> Hãy tự mình thử » Định nghĩa và cách sử dụngHàm ksort () sắp xếp một mảng kết hợp theo thứ tự tăng dần, theo khóa. Mẹo: Sử dụng hàm krsort () để sắp xếp một mảng kết hợp theo thứ tự giảm dần, theo khóa. Use the krsort() function to sort an associative array in descending order, according to the key. Mẹo: Sử dụng hàm orort () để sắp xếp một mảng kết hợp theo thứ tự tăng dần, theo giá trị. Use the asort() function to sort an associative array in ascending order, according to the value. Cú phápGiá trị tham số
Chi tiết kỹ thuật
❮ Tham chiếu mảng PHP (Php 4, Php 5, Php 7, Php 8) KSORT - Sắp xếp một mảng theo khóa theo thứ tự tăng dần — Sort an array by key in ascending order Sự mô tảksort (mảng
Thông sốarray Mảng đầu vào. flags Tham số thứ hai tùy chọn Sắp xếp các lá cờ:
Trả về giá trịLuôn trả về array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }6. array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }6. Ví dụVí dụ #1 Ksort () ví dụksort() example array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }7 Ví dụ trên sẽ xuất ra: a = orange b = banana c = apple d = lemon Ví dụ #2 ksort () với các phím intksort() with int keys array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }8 Ví dụ trên sẽ xuất ra: array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" } Ví dụ #2 ksort () với các phím int
So sánh các hàm sắp xếp mảng ¶ Davidg ¶ array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }9
&$array 212 năm trước ¶ orlov0562 tại gmail dot com ¶
SORT_REGULAR 85 năm trước ¶ Thegrandoverseer ¶
10 năm trước ¶ Ẩn danh ¶
SORT_REGULAR 820 năm trước ¶ SSB45 tại Cornell Dot Edu ¶
SORT_REGULAR 817 năm trước ¶ serpro tại gmail dot com
Bimal tại Sanjaal Dot Com ¶
flags 08 năm trước ¶ sbarnum tại mac dot com ¶
10 năm trước ¶ Ẩn danh ¶
SORT_REGULAR 8
20 năm trước ¶ sbarnum tại mac dot com ¶
SORT_REGULAR 821 năm trước ¶ SSB45 tại Cornell Dot Edu ¶
SORT_REGULAR 810 năm trước ¶ Bimal tại Sanjaal Dot Com ¶
SORT_REGULAR 8
8 năm trước ¶ Ẩn danh ¶
SORT_REGULAR 820 năm trước ¶ SSB45 tại Cornell Dot Edu ¶
SORT_REGULAR 817 năm trước ¶ serpro tại gmail dot com
array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }00 array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }01 array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }02 array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }03 array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }04 array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }05 SORT_REGULAR 813 năm trước ¶ Ẩn danh ¶ array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }07 array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }08 array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }09 array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }10 array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }11 array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }12 array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }13 array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }14 array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }15 array(3) { [0]=> string(5) "First" [2]=> string(4) "Last" [1]=> string(6) "Middle" } array(3) { [0]=> string(5) "First" [1]=> string(6) "Middle" [2]=> string(4) "Last" }16 SORT_REGULAR 8KSORT PHP là gì?Hàm ksort () sắp xếp một mảng kết hợp theo thứ tự tăng dần, theo khóa. Mẹo: Sử dụng hàm krsort () để sắp xếp một mảng kết hợp theo thứ tự giảm dần, theo khóa. Mẹo: Sử dụng hàm orort () để sắp xếp một mảng kết hợp theo thứ tự tăng dần, theo giá trị.sorts an associative array in ascending order, according to the key. Tip: Use the krsort() function to sort an associative array in descending order, according to the key. Tip: Use the asort() function to sort an associative array in ascending order, according to the value.
Mảng chỉ mục trong PHP là gì?Mảng được lập chỉ mục PHP là một mảng được biểu thị bằng số chỉ mục theo mặc định.Tất cả các phần tử của mảng được biểu thị bằng một số chỉ mục bắt đầu từ 0. Mảng được lập chỉ mục PHP có thể lưu trữ số, chuỗi hoặc bất kỳ đối tượng nào.Mảng được lập chỉ mục PHP còn được gọi là mảng số.an array which is represented by an index number by default. All elements of array are represented by an index number which starts from 0. PHP indexed array can store numbers, strings or any object. PHP indexed array is also known as numeric array.
Usort hoạt động như thế nào trong PHP?Hàm usort () trong PHP sắp xếp một mảng nhất định bằng cách sử dụng hàm so sánh do người dùng xác định.Hàm này rất hữu ích trong trường hợp nếu chúng ta muốn sắp xếp mảng theo cách mới.Hàm này gán các khóa tích phân mới bắt đầu từ 0 đến các phần tử có trong mảng và các khóa cũ bị mất.sorts a given array by using a user-defined comparison function. This function is useful in case if we want to sort the array in a new manner. This function assigns new integral keys starting from zero to the elements present in the array and the old keys are lost.
Điều nào sau đây được sử dụng để sắp xếp các giá trị của một đối tượng mảng bằng cách bảo quản các giá trị khóa?Hàm ksort () sắp xếp các yếu tố của một mảng kết hợp theo thứ tự tăng dần theo các khóa của chúng.Nó bảo tồn sự liên kết giữa các khóa và các giá trị của nó trong khi sắp xếp, giống như hàm orort (). |