Nghĩa là gì: imposes impose /im'pouz/
- ngoại động từ
- [+ on, upon] đánh [thuế...]; bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng
- to impose heavy taxes upon luxury goods: đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ
- to impose one's methods on somebody: bắt ai phải làm theo phương pháp của mình
- to impose oneself on somebody: bắt ai phải chịu đựng mình
- [+ upon] đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo
- to impose something upon somebody: đánh lừa mà tống ấn cái gì cho ai
- [ngành in] lên khuôn [trang in]
- nội động từ
- [+ on, upon] gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình
- to impose on someone: gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể
- [+ on, upon] lừa gạt, lừa phỉnh, bịp
- to be imposed upon: bị lừa, bị bịp
- [+ on, upon] lạm dụng, lợi dụng
- to impose upon someone's kindness: lợi dụng lòng tốt của ai
Video liên quan