Kéo dài tiếng anh là gì

kéo dài Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ long = một đợt rét kéo dài a long spell of cold weather - to lengthen; to extend; to prolong = kéo dài con đường thêm hai cây số to extend a road by two kilometres = kéo dài thời gian lưu trú to extend one's stay; to stay longer than planned - to last; to persist

= chuyến đi kéo dài cả tuần the trip lasted a whole week; it was a week-long trip

Cụm Từ Liên Quan :

bàn kéo dài /ban keo dai/

* thngữ
- to talk out

bị kéo dài /bi keo dai/

* tính từ
- protracted

dễ kéo dài /de keo dai/

* tính từ
- tractile

để kéo dài /de keo dai/

* tính từ
- continuative

đoạn kéo dài /doan keo dai/

* danh từ
- longueur

kéo dài bốn mươi ngày /keo dai bon muoi ngay/

* tính từ
- quadragesimal

kéo dài dòng /keo dai dong/

* danh từ
- lengthiness

kéo dài giọng /keo dai giong/

* phó từ drawlingly

kéo dài mãi /keo dai mai/

* danh từ
- everlastingness

kéo dài một giờ /keo dai mot gio/

* tính từ
- horary

kéo dài một năm /keo dai mot nam/

* tính từ, phó từ
- yearly

kéo dài một tuần /keo dai mot tuan/

* tính từ, phó từ
- weekly

kéo dài mười năm /keo dai muoi nam/

* tính từ
- decennial

kéo dài năm mươi năm /keo dai nam muoi nam/

* tính từ
- semi-centennial

kéo dài năm năm /keo dai nam nam/

* tính từ
- quinquennial

kéo dài nửa năm /keo dai nua nam/

* tính từ
- semi-annual

kéo dài nửa ngày /keo dai nua ngay/

* tính từ
- semi-diurnal

kéo dài quanh năm /keo dai quanh nam/

* tính từ
- perennial

kéo dài ra /keo dai ra/

* danh từ - extension, elongation * ngoại động từ - outstretch, elongate * tính từ

- extensile, extensibility, outstretched, extensible

kéo dài ra hơn /keo dai ra hon/

* ngoại động từ
- outstretch

kéo dài ra vượt quá /keo dai ra vuot qua/

* ngoại động từ
- outstretch

kéo dài sáu năm /keo dai sau nam/

* tính từ
- sexennial

kéo dài tám năm /keo dai tam nam/

* tính từ
- octennial

kéo dài thẳng ra /keo dai thang ra/

* tính từ
- excurrent

kéo dài thêm /keo dai them/

* danh từ
- continuation

không kéo dài /khong keo dai/

* tính từ
- unextended

phần kéo dài /phan keo dai/

* danh từ
- extension

sự kiện kéo dài /su kien keo dai/

* danh từ
- marathon

vẫn còn kéo dài /van con keo dai/

* thngữ
- to wear on

Dịch Nghĩa keo dai - kéo dài Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

kéo dài tới cuối

kéo dài tới khi

kéo dài tới bốn

kéo dài cho tới khi

kéo dài tới vài năm

kéo dài tới vài tháng

1. Danh sách cứ kéo dài mãi.

The lists go on and on.

2. Ta cần kéo dài thời gian.

We need to buy some time.

3. Hoà bình không kéo dài lâu.

The peace did not last for long.

4. Ca mổ không kéo dài đâu.

The procedure isn't long.

5. Sân nhà ta chỉ kéo dài cho đến cổng trước còn của họ thì kéo dài đến tận chân trời .

Our patio reaches to the front yard and they have the whole horizon .

6. Chỉ kéo dài trong vòng vài phút.

Only lasts a couple minutes.

7. Mỗi học kỳ kéo dài 18 tuần.

Each class lasted about eighteen months.

8. “Sự bình an kéo dài vô tận”

Peace There Shall Be No End”

9. Phiên tòa sẽ kéo dài bao lâu?

How long will it take?

10. Tác dụng chỉ kéo dài trong một giờ.

The effects only last about an hour.

11. Khách của tôi có kéo dài đến Praha.

I have happy customers from here to Prague.

12. Cuộc bao vây kéo dài đến 14 tháng.

The group lasted for 14 months.

13. Mới có thể kéo dài hạn sử dụng.

That's how you extend your shelf life.

14. Tình trạng này kéo dài đến năm 1939.

This state of affairs lasted until 1939.

15. Buổi nhóm họp này kéo dài một giờ.

The meeting lasts one hour.

16. Công việc này kéo dài suốt tháng 7.

This operation lasted throughout July.

17. Cuộc đi săn kéo dài hơn ta nghĩ.

The hunt took longer than we hoped.

18. Lời cầu nguyện nên kéo dài bao lâu?

How long should prayers be?

19. Cứ vui lòng kéo dài cuộc thảo luận.

Please discuss at length.

20. Và sự bình an kéo dài vô tận+

And to peace, there will be no end,+

21. Nó kéo dài 800 kilomet trên bề mặt.

It extends 800 kilometers above its surface.

22. Tôi có cảm tưởng trận chiến sẽ kéo dài.

I have a feeling it's really going to be a good, long battle.

23. Nhưng sự thành công của Tesla không kéo dài.

But Tesla's success didn't last.

24. Đó là một cuộc thi kéo dài hai tuần.

It was a two-week-long competition.

25. Có lẽ chúng chỉ kéo dài thời gian thôi.

Maybe they're just taking their time.

26. Triều đại hoàng đế Monmu kéo dài 10 năm.

Emperor Monmu's reign lasted 10 years.

27. Buổi nhóm rao giảng nên kéo dài bao lâu?

How long should a meeting for field service be?

28. Việc đi bộ này đã kéo dài hàng tuần.

This walking went on for weeks.

29. Zangi đã không thể kéo dài sự kháng cự.

Zangi did not offer long resistance.

30. Buổi hoà nhạc kéo dài 3 tiếng đồng hồ.

The concert lasted about three hours.

31. Ngoài ra các ống khói cũng được kéo dài.

Also, the smoke stacks were lengthened.

32. Nỗi sầu khổ đó sẽ kéo dài bao lâu ?

How long does grief last ?

33. Các tác dụng sẽ kéo dài trong vài ngày.

The effects will last a few days.

34. Chuyến đi bộ kéo dài một hoặc hai ngày.

* On foot, the trek would last a day or two.

35. Chính phủ của Đảng Janata kéo dài hơn ba năm.

Mrs. Pinera’s administration lasted for three years.

36. Những đám cưới ở Volantis kéo dài trong nhiều ngày.

Weddings in Volantis last for days, you know.

37. Mùa sinh sản có thể kéo dài đến bốn tháng.

The breeding season can last up to four months.

38. Nó sẽ không tiếp tục kéo dài vô hạn định.

It will not keep on sustaining itself indefinitely.

39. Kéo dài suốt 7 năm Hán Văn Đế băng hà

Year 4: rebellion everywhere during 7 years

40. Đây là một quá trình chậm rãi và kéo dài

This is a long, slow process

41. Mặt khác , chứng mất ngủ cũng dai dẳng , kéo dài .

Insomnia is also stubbornly persistent .

42. Nó là cơn mưa nhỏ, không kéo dài rất lâu.

It's just a shower, they never last long.

43. Triều đại của Heizei kéo dài từ 806 đến 809.

Heizei's reign lasted from 806 to 809.

44. Anh không thể kéo dài thêm một ngày ở đây.

You wouldn't last one day out here.

45. Về cơ bản, chân không đó kéo dài vĩnh viễn.

That empty space lasts essentially forever.

46. Phía nam là Thượng Ai Cập, kéo dài đến Syene.

To the south was Upper Egypt, stretching to Aswan.

47. Mối liên kết giữa hai chị em không kéo dài.

The partnership between the two men did not last long.

48. Nó đảm bảo rằng da bò sẽ kéo dài hơn.

It ensures that the cowhide will last longer.

49. Vài buổi học đầu chỉ nên kéo dài khoảng 15 phút.

It may be that the first few studies could be limited to about 15 minutes.

50. Một vài năm năm trước, trong chuyến thăm kéo dài đến

Some five years ago, during a lengthy visit to

Video liên quan

Chủ Đề