Lesson six: story - unit 7 - family & friends special edittion grade 1

4.A. Nhìn kìa. Họ là học sinh. Xin chào, học sinh. Xin chào, học sinh.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3

Câu 1

1. Listen and read.

Click here to listen


Script:

1. A. What are they?

B. They're builders.

A. Builders, builders.

2. A. Are they builders?

B. No, they aren't. They're student.

A. Students. Students.

3. A. Are they students?

B. Yes, they are.

4. A. Look. They're students. Hello, students. Hello, students.

B. No, Billy. Shh! They're teacher.

Dịch:

1. A. Họ là gì?

B. Họ là thợ xây.

A. Thợ xây, thợ xây.

2. A. Họ là thợ xây phải không?

B. Không, họ không phải. Họ là học sinh.

A. Học sinh, học sinh.

3. Họ là học sinh phải không?

B. Đúng vậy, họ là học sinh.

4.A. Nhìn kìa. Họ là học sinh. Xin chào, học sinh. Xin chào, học sinh.

B. Không, Billy. Shh! Họ là giáo viên.

Câu 2

2. Read and say.

Câu 3

3. Listen again and repeat. Act.

Lesson six: story - unit 7 - family & friends special edittion grade 1

Script:

Are they students?

1. A. What are they?

B. They're builders.

A. Builders. Builders.

2. A. Are they builders?

B. No, they aren't. They're students.

A. Students. Students.

3. A. Are they students?

B. Yes, they are.

4. A. Look. They're students. Hello, students. Hello, students.

B. No, Billy. Shh! They're teachers.

Dịch:

1. A. Họ là gì?

B. Họ là thợ xây.

A. Thợ xây, thợ xây.

2. A. Họ là thợ xây phải không?

B. Không, họ không phải. Họ là học sinh.

A. Học sinh, học sinh.

3. Họ là học sinh phải không?

B. Đúng vậy, họ là học sinh.

4.A. Nhìn kìa. Họ là học sinh. Xin chào, học sinh. Xin chào, học sinh.

B. Không, Billy. Shh! Họ là giáo viên.