Loc là viết tắt của từ gì

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

5S là tên của một phương pháp quản lý, sắp xếp nơi làm việc. Nó được viết tắt của 5 từ trong tiếng Nhật gồm: Seiri (整理 Sàng lọc), Seiton (整頓 Sắp xếp), Seiso (清掃 Sạch sẽ), Seiketsu (清潔 Săn sóc), và Shitsuke (躾 Sẵn sàng).

  • Sàng lọc: Seiri hay Sàng lọc có nghĩa là phân loại, tổ chức các vật dụng theo trật tự. Đây chính là bước đầu tiên doanh nghiệp cần làm trong thực hành 5S. Nội dung chính của S1 là phân loại, di dời những thứ không cần thiết, có thể bán đi hoặc tái sử dụng.
  • Sắp xếp: Tổ chức các vật dụng còn lại một cách hiệu quả theo tiêu chí dễ tìm, dễ thấy, dễ lấy, dễ trả lại.
  • Sạch sẽ: Thường xuyên vệ sinh, giữ gìn nơi làm việc sạch sẽ thông qua việc tổ chức vệ sinh tổng thể và tổ chức vệ sinh hàng ngày máy móc vật dụng và khu làm việc. S3 hướng tới cải thiện môi trường làm việc, giảm thiểu rủi ro, tai nạn đồng thời nâng cao tính chính xác của máy móc thiết bị (do ảnh hưởng của bụi bẩn).
  • Săn sóc: Luôn luôn kiểm tra, duy trì 3S ở trên. Bằng việc phát triển S4, các hoạt động 3S sẽ được cải tiến dần dựa theo tiêu chuẩn đã đặt ra và tiến tới hoàn thiện 5S trong doanh nghiệp.
  • Sẵn sàng: Nghĩa là rèn luyện, tạo nên một thói quen, nề nếp, tác phong cho mọi người trong thực hiện 5S.[1][2]

5S được áp dụng lần đầu tiên ở Toyota và phát triển rất nhanh sau đó ở các công ty Nhật Bản. Sau đó được phổ biến sang nhiều nước khác[3]. Ở Việt Nam, 5S lần đầu tiên được áp dụng vào năm 1993, ở 1 công ty Nhật (Vyniko). Hiện nay, rất nhiều công ty sản xuất ở Việt Nam áp dụng 5S vì có nhiều lợi ích từ 5S như: chỗ làm việc sạch sẽ, gọn gàng, mọi người đều cảm thấy thoải mái, vui vẻ, năng suất lao động cao, hiệu quả tức thời, hiện ra ngay trước mắt, tạo hình ảnh tốt cho công ty. Một ví dụ điển hình của áp dụng hiệu quả 5S ở Việt Nam là công ty CNC VINA. Tại một số cơ quan công sở của Việt Nam áp dụng 5S vào phong trào cơ quan, ví dụ như Sở Ngoại vụ TP. Đà Nẵng.

5S được một số nơi phát triển lên thành 6S. S thứ 6 là Safety (An toàn), nhưng bản thân nếu làm đúng 5S kể trên là đã gồm an toàn cho nhân viên rồi. Tuy nhiên, ở một số công ty Nhật, 5S lại được rút gọn lại thành 3S (lấy 3S đầu tiên) do mọi người đều sẵn sàng làm 3S và luôn luôn ý thức, kỷ luật tốt.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Lãng phí trong doanh nghiệp
  • 5 Whys

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 5S Wikipedia tiếng Nhật
  2. ^ 5S Wikipedia tiếng Anh
  3. ^ “Vượt qua thử thách để thảnh công với chương trình 5S”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2012. Truy cập 26 tháng 9 năm 2015.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

lóc là gì?, lóc được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy lóc có 0 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình

CÂU TRẢ LỜI

Xem tất cả chuyên mục L

By24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục L có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa.
Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình.
Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho lóc cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn!

Liên Quan

Các bạn có biết LOC nghĩa là gì? Em cảm ơn nhiều.

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.

Công cụ cá nhân

    1. Library of Congress - also LC
    2. Location - also L and LCTN
    3. Localizer - also LLZ
    4. Letter Of Credit - also LC, L/C and L/Cr
    5. Loss of Cell delineation - also LCD
    6. Located - also LCTD
    7. Locally - also LCLY
    8. Locality - also LCTY

    tác giả

    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ

  • Từ điển Viết tắt

  1. Library of Congress - also LC
  2. Location - also L and LCTN
  3. Localizer - also LLZ
  4. Letter Of Credit - also LC, L/C and L/Cr
  5. Loss of Cell delineation - also LCD
  6. Located - also LCTD
  7. Locally - also LCLY
  8. Locality - also LCTY

Thuộc thể loại

Các từ tiếp theo

  • LOCAAS

    Low-Cost Autonomous Attack System - also LCAAS

  • LOCFAS

    Levels of Cognitive Functioning Assessment Scale

  • LOCH

    London Options Clearing House LOCH HARRIS, INC. Loss of constitutional heterozygosity - also LOH

  • LOCI

    Luminescence oxygen channeling immunoassay

  • LOCID

    Location Identifier

  • LOCIS

    Library Of Congress Information System Logistics Control and Information Support

  • LOCK

    Logical Co-processing Kernel SAF T LOK, INC. Logical Coprocessor Kernel

  • LOCKHEED

    Lockheed Martin Corporation - also LMT, LM and LMCo

  • LOCL

    LAKE ODESSA COMMUNITY LIBRARY LIVE OAK COUNTY LIBRARY Limit of Contractor Liability

  • LOCM

    Low osmolar contrast media Low-osmolality contrast media - also LOM Low Observable Cruise Missile

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Loc là viết tắt của từ gì

    I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ?

    Chi tiết

  • Loc là viết tắt của từ gì

    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.)
    2/ To neces...
    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.)
    2/ To necessitate doing something
    (VD: Increased traffic necessitated widening the road.)
    3/ To necessitate somebody/something doing something
    (VD: His new job necessitated him/his getting up at six.)
    https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate

    Xem thêm.

    Chi tiết

  • Loc là viết tắt của từ gì

    xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".
    We stood for a few moments, admiring the view.
    Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi