Ngò gai tiếng anh là gì năm 2024

Công dụng của Ngò gai trong thực phẩm và làm đẹp Ngò gai là lá gia vị không thể thiếu trong ẩm thực, đặc biệt là phở. Không chỉ vậy công dụng của lá ngò gai còn được sử dụng trong làm đẹp và y học. Ngò gai Tên tiếng anh: Culantro Tên khoa học: Ery...

  • Thông tin sản phẩm### Tab tùy chỉnh### Đánh giá

    Công dụng của Ngò gai trong thực phẩm và làm đẹp Ngò gai là lá gia vị không thể thiếu trong ẩm thực, đặc biệt là phở. Không chỉ vậy công dụng của lá ngò gai còn được sử dụng trong làm đẹp và y học. Ngò gai Tên tiếng anh: Culantro Tên khoa học: Eryngium foetidum

    Đặc trưng: Ngò gai hay còn được gọi là rau mùi tàu, là một loại cây cỏ thấp, có thân đơn độc, chia cành ở ngọn, hoa quả mọc ở cành, lá mọc ở gốc, xoè ra hình hoa thị thường được sử dụng làm rau gia vị. Toàn cây có tinh dầu, nên có mùi thơm. Theo y học cổ truyền, ngò gai có vị cay, hơi đắng, thơm, tính ấm. Dinh dưỡng: 100gr lá ngò gai chứa 31 calories, 1,24gr chất đạm, 0,2gr chất béo; Các khoáng chất: Calcium 49mg; Magnesium 17 mg; Phosphorus 50mg, Potassium 414mg; Các Vitamins: B1 0,010 mg; B2 0,032 mg; B6 0,047mg; Vitamin C 120mg.

    1. Ẩm thực:

    Ngò gai là một trong những loại rau gia vị quen thuộc thường được dùng để ăn sống, hoặc chế biến với những loại thực phẩm khác để kích thích ăn ngon miệng, vì mùi thơm nhẹ nhàng của chúng. Ngoài ra trong nồi canh chua nấu cá, có lá ngò gai sẽ làm mất mùi tanh, giúp món ăn có hương vị hấp dẫn hơn. Một tô phở ngon không thể thiếu vị ngò gai. Ngò gai còn luôn đi chung với ngò om trong món canh chua của người Nam bộ. Hầu như các nước đều sử dụng rau ngò gai trong ẩm thực. Người dân ở vùng biển Caribbean dùng ngò gai để làm gia vị cho các món ăn, người Thái thì nêm lá ngò gai vào món mì, súp và cà-ri.

    Mùi tàu hay mùi gai, ngò gai, rau răng cưa, tên khoa học là Eryngium foetidum, thuộc họ Hoa tán. Cây này có nguồn gốc ở châu Mỹ.

    Ngò gai là cây cỏ thấp, có thân đơn độc, chia cành ở ngọn, hoa quả mọc ở cành. Lá mọc ở gốc, xoè ra hình hoa thị. Lá hình mác thuôn dài, bìa có răng cưa nhỏ. Hoa tự, hình đầu, hình bầu dục, hoặc hình trụ. Khi trưởng thành, hạt rụng và phát tán.

    Lá ngò gai có mùi thơm dễ chịu. Trong bát phở có lá ngò tươi giúp ăn ngon miệng. Trong nồi canh chua nấu cá có lá ngò làm mất mùi tanh. Người có bệnh đái tháo đường được cho là nên ăn lá ngò trong bữa ăn vì lá ngò gai có tác dụng làm giảm đường huyết.

    Một vài hình ảnh về cây Mùi tàu[sửa | sửa mã nguồn]

    • Ngò gai tiếng anh là gì năm 2024
      Cây mùi tàu
    • Ngò gai tiếng anh là gì năm 2024
      Vườn cây mùi tàu.

    Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

    Ramcharan, C. (1999). "Culantro: A much utilized, little understood herb". In: J. Janick (ed.), Perspectives on new crops and new uses. ASHS Press, Alexandria, Virginia; p. 506–509.

    Sorry, we just need to make sure you're not a robot. For best results, please make sure your browser is accepting cookies.

    Type the characters you see in this image:

    Ngò gai tiếng anh là gì năm 2024

    Try different image

    Conditions of Use Privacy Policy

    © 1996-2014, Amazon.com, Inc. or its affiliates

    1) Từ vựng về các loại rau:

    Thai Basil: /taɪ ˈbæz.əl/ Húng Quế Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Gai Fish Mint: /ˈfɪʃ mɪnt/ Diếp Cá Bitter Herb: /ˌbɪt.ə hɜːb/ Rau Đắng Vietnamese Coriander: /ˌvjet.nəˈmiːz ˌkɒr.iˈæn.dər/ Rau Răm Vietnamese Balm: /ˌvjet.nəˈmiːz bɑːm/ Kinh Giới Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Mùi Rice Paddy: /ˈraɪs ˌpæd.i/ Ngò ôm Pennywort: /ˈpen.i.wɜːt/ Rau Má Spearmint: /ˈspɪəmɪnt/ Húng Lủi Peppermint: /ˈpepəmɪnt/ Húng Cây Watercress: /ˈwɔːtəkres/ Xà Lách Son Pepper Elder: /ˈpepə ˈeldə(r)/ Rau càng Cua Water Spinach: /ˈwɔːtə(r) ˈspɪnɪtʃ/ Rau Muống Mustard Leaves: /ˈmʌstəd liːvz/ Cải Xanh Lettuce /ˈletɪs/ rau xà lách Celery: /ˈseləri/ cần tây Herb /hɜːb/ cây cỏ nói chung Cauliflower /ˈkɒliflaʊə(r)/ súp lơ Broccoli /ˈbrɒkəli/ bông cải xanh Cabbage /ˈkæbɪdʒ/ bắp cải Spinach /ˈspɪnɪtʃ/ cải bó xôi

    2) Từ vựng về các loại củ quả:

    Eggplant: /ˈeɡplɑːnt/ cà tím Beet: /biːt/ củ dền Pepper: /ˈpepə(r)/ ớt chuông Yam: /jæm/ khoai mỡ Asparagus /əˈspærəɡəs/ măng tây Radish /ˈrædɪʃ/ củ cải Turnip /ˈtɜːnɪp/ củ cải Bean sprouts /ˈbiːn spraʊts/ giá Corn: /kɔːn/ Ngô Cucumber: /ˈkjuːkʌmbə(r)/ Dưa chuột Potato: /pəˈteɪtəʊ/ Khoai tây Tomato: /təˈmɑːtəʊ/ Cà chua Carrot: /ˈkærət/ Cà rốt Pumpkin: /ˈpʌmpkɪn/ bí đỏ Marrow: /ˈmærəʊ/ Bí xanh: string bean: /ˌstrɪŋ ˈbiːn/ Đậu đũa:

    Rau ngò miền Bắc gọi là gì?

    Rau ngổ hay Ngổ có thể là tên gọi của: Ngổ trâu (Enydra fluctuans) thuộc họ Cúc, là loài cây sống nổi hay ngập nước. Limnophila chinensis. Phương ngữ miền Bắc và miền Trung Việt Nam để chỉ ngò ôm (Limnophila aromatica).

    Ngò gai còn có tên gọi khác là gì?

    Cây mùi tàu hay được gọi với tên khác là cây ngò gai. Đây chính là loại rau thơm rất quen thuộc giúp làm tăng hương vị cho nhiều món ăn. Ngoài ra, mùi tàu còn có tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh và đem lại nhiều công dụng cho sức khỏe.

    Ngò rí có tên gọi khác là gì?

    Rau mùi còn có tên khác là ngò rí, mùi ta. Cách gọi tùy thuộc từng địa phương. Là cây thân cỏ, rễ cọc, thân nhỏ, cao chừng 30 - 60cm. Cây cao lớn hay thấp tùy thuộc chất đất và cách chăm sóc của người trồng.

    Rau húng Láng tiếng Anh là gì?

    Húng lủi. Húng lủi hay còn gọi là húng nhủi, húng lũi, húng dũi hay húng láng có tên khoa học là Mentha aquatica, thuộc họ Hoa môi.