Nước biển dâng tiếng anh là gì năm 2024

"mực nước biển" câu"mực nước biển" Tiếng Trung là gì

Bản dịch

Nước biển dâng tiếng anh là gì năm 2024
Điện thoại

  • Từ điển kỹ thuật
    • grand base level
    • sea level
    • độ cao trên mực nước biển height above sea level
    • độ cao trên mực nước biển above sea level
    • mực nước biển trung bình mean sea level
    • mực nước biển trung bình mean sea level (msl)
    • sự dâng mực nước biển rising of sea level
    • sự hạ thấp mực nước biển fall of sea level
    • sea-gauge
    • sea-level datum Cụm từ
    • độ cao so với mực nước biển elevation above seal level
    • vận động mực nước biển thalassocratic motion Từ điển kinh doanh
    • sea level (sea-level)
  • mực noun cuttle-fish noun ink Từ điển kinh doanh level...
  • nước noun water không thấm nước waterproof. tide nước bắt đầu lớn...
  • biển noun Sea cá biển sea fish tàu biển a sea-going ship...
  • mực nước sea-gauge water-level ...
  • nước biển Từ điển kinh doanh seawater (sea water, sea-water) Cụm từ hàng hóa bị...

Câu ví dụ

  • That would be a 3-foot increase worldwide. Và mực nước biển sẽ tăng 3 feet (khoảng 1m) trên toàn cầu.
  • Establish overwatch at 5000 MSL. Chiến thuật "Overwatch" ở độ cao 5000 so với mực nước biển.
  • If it melts, sea levels will rise by nearly 7 meters. Nếu băng ở đây tan, mực nước biển sẽ dâng lên gần 7 mét.
  • Greenland would also raise sea level almost 20 feet if it went. Greenland cũng sẽ làm mực nước biển tăng lên 6 m nếu nó tan.
  • We know the sea level is rising right now. Chúng ta biết hiện giờ mực nước biển đang tăng.
  • At the airport, Albury is 164 metres above sea level (539 ft). Tại sân bay, Albury là 164 mét (538 ft) trên mực nước biển.
  • About 60 square kilometers along the Gulf of Gdansk are below sea level. Khoảng 60km dọc vịnh Gdansk nằm dưới mực nước biển.
  • At Base Camp, there is only 53 percent of the oxygen available at sea level. Tại Base Camp, chỉ có 53 % oxy so với ở mực nước biển.
  • At the city’s airport, Albury is 164 metres (538 ft) above sea level. Tại sân bay, Albury là 164 mét (538 ft) trên mực nước biển.
  • Remember, the sea level was several hundred feet lower then Nhớ là mực nước biển lúc đó thấp hơn cả trăm mét
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Những từ khác

Mực nước biển đang dâng với tốc độ trung bình là 1,8 mm/năm trong thế kỷ qua, và gần đây, trong kỷ nguyên sử dụng vệ tinh đo độ cao để xác định mực nước biển, từ năm 1993 đến 2000, mực nước biển đã dâng vào khoảng 2,9-3,4 ± 0,4-0,6 mm/năm. Mực nước biển dâng có thể do hiện tượng ấm lên toàn cầu - mà phần lớn là từ những tác động của con người. Điều này sẽ làm tăng mực nước biển trong tương lai về lâu dài. Nhiệt độ gia tăng làm nước giãn nở, đồng thời làm tan chảy các sông băng, núi băng và băng lục địa khiến lượng nước bổ sung vào đại dương tăng lên. Dự kiến, nhiệt độ tăng sẽ tiếp tục là nhân tố chủ yếu làm mực nước biển dâng trong thế kỷ tới.

Biến đổi khí hậu đã và đang khiến mực nước biển dâng cao trên toàn cầu. Châu Á sẽ bị ảnh hưởng nặng nề hơn bất kỳ khu vực nào trên thế giới. Dự báo, khoảng 70% số người bị ảnh hưởng bởi mực nước biển dâng sinh sống ở 8 nước gồm Trung Quốc, Bangladesh, Ấn Độ, Việt Nam, Indonesia, Thái Lan, Philippines và Nhật Bản.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Bruce C. Douglas (1997). “Global Sea Rise: A Redetermination”. Surveys in Geophysics. 18: 279–292. doi:10.1023/A:1006544227856.
  • Church, John; White, Neil (ngày 6 tháng 1 năm 2006). “A 20th century acceleration in global sea-level rise”. Geophysical Research Letters. 33: L01602. doi:10.1029/2005GL024826. L01602. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2010. pdf is here Lưu trữ 2006-12-15 tại Wayback Machine
  • Nerem, R. S. (2010). “Estimating Mean Sea Level Change from the TOPEX and Jason Altimeter Missions”. Marine Geodesy. 33: 435–446. doi:10.1080/01490419.2010.491031.
  • “CU Global Mean Sea Level Estimate”. University of Colorado. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2011.
  • “AVISO Global Mean Sea Level Estimate”. CNES/CLS. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2011.
  • “CSIRO Global Mean Sea Level Estimate”. CSIRO. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2011.
  • “NOAA Global Sea Level Estimate”. NOAA. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2011.
  • Bản mẫu:IPCC4/wg1/5 Meehl, G.A., T.F. Stocker, W.D. Collins, P. Friedlingstein, A.T. Gaye, J.M. Gregory, A. Kitoh, R. Knutti, J.M. Murphy, A. Noda, S.C.B. Raper,, I.G. Watterson, A.J. Weaver and Z.-C. Zhao, 2007: Global Climate Projections. In: Climate, Change 2007: The Physical Science Basis. Contribution of Working Group I to the Fourth Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change [Solomon, S.,D. Qin, M. Manning, Z. Chen, M. Marquis, K.B. Averyt, M. Tignor and H.L. Miller (eds.)]. Cambridge University Press, Cambridge, United Kingdom and New York, NY, USA. Projections of Global Average Sea Level Change for the 21st Century Chapter 10, p 820