nva là gì - Nghĩa của từ nva

nva có nghĩa là

Bắc Việt Nam Quân đội; AKA Việt Nam Quân đội nhân dân.

Ví dụ

NVA là những người cộng sản đã chiến đấu chống lại miền nam Việt Nam. VO Nguyen Giia là một trong những chỉ huy đáng chú ý.

nva có nghĩa là

Phi giá trị được thêm. Đồng nghĩa với HR

Ví dụ

NVA là những người cộng sản đã chiến đấu chống lại miền nam Việt Nam. VO Nguyen Giia là một trong những chỉ huy đáng chú ý.

nva có nghĩa là

Phi giá trị được thêm. Đồng nghĩa với HR

Ví dụ

NVA là những người cộng sản đã chiến đấu chống lại miền nam Việt Nam. VO Nguyen Giia là một trong những chỉ huy đáng chú ý.

nva có nghĩa là

Phi giá trị được thêm. Đồng nghĩa với HR

Ví dụ

NVA là những người cộng sản đã chiến đấu chống lại miền nam Việt Nam. VO Nguyen Giia là một trong những chỉ huy đáng chú ý.

nva có nghĩa là

Phi giá trị được thêm. Đồng nghĩa với HR

Ví dụ

HR là một bộ phận NVA tổng số. Tất cả những gì họ làm là vít những người thực sự đóng góp cho điểm mấu chốt của công ty này và nói về kế hoạch ăn trưa cho ngày hôm sau.

nva có nghĩa là

[Từ viết tắt] Không có ứng dụng dọc. Derogatory Ghi chú, thường đề cập đến một người phụ nữ, điều này cho thấy chức năng hữu ích duy nhất của cô ấy là một ngang, tức là chỉ tốt cho tình dục. Thuật ngữ NVA được áp dụng cho bất kỳ ai thể hiện sự ngu ngốc hoặc nói cách khác là chúng là vô dụng.

Ví dụ

Người phục vụ đó đã không có bất cứ điều gì ngay hôm nay, cô ấy rất NVA. Từ viết tắt. "Không giá trị gia tăng.", Ai đó usu. Một đồng nghiệp không thực hiện công việc hữu ích. Anh chàng đó hoàn toàn là NVA. Anh ấy cho thấy lên và đọc tờ giấy cả ngày.

Chủ Đề