Phoenix la gi
Ý nghĩa của từ phoenix là gì: Show phoenix nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ phoenix. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phoenix mình
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Hence its name meaning The Phoenix. Beside him is a chest containing a Phoenix Down. To your immediate right is a Phoenix Down. Tags: phoenix tattoo tattoos for girls. You may also wish to represent the Phoenix in your landscaping. Năm của Zoro bắt đầu. I would like to thank Phoenix again. Phoenix is a Persona of the Sun arcana. Jatayu là Persona thuộc Sun Arcana. Phoenix Car Transport is always ready to serve you! Hatech Auto Serive luôn sẵn sàng phục vụ bạn! Phoenix, you were right the first time. Lissy cậu đã đúng ngay từ đầu. Phoenix cannot believe what is in front of his eyes. Felmenia không thể tin được những gì trước mắt cô. It is true that Cognizant's Phoenix location is neither dark nor dingy. Đúng là văn phòng của Cognizant ở Phoenix không tối tăm cũng không dơ dáy. That's when Phoenix jumped into the conversation. Đó là khi Sena nhảy vào cuộc trò chuyện. They retired to Phoenix five years ago, Phoenix doesn't look much like Phoenix anymore, huh?". Tôi trông không còn giống Malfoy nữa đúng không?”. Or are you trying to lower the name of Phoenix?”. Hay là cô muốn bôi nhọ cái tên của Phoneix?”. Vậy lần này tại Louis, Phoenix co-investigator for the Robotic Arm. Louis ở Washington, Kết quả: 3310, Thời gian: 0.0878 Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục
Tiếng Anh[sửa]phoenix Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]phoenix /ˈfi.nɪks/
Tham khảo[sửa]
Tiếng Pháp[sửa]Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
phoenix gđ /fe.niks/
Tham khảo[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phoenix&oldid=2071076” Thể loại:
|