- Bài 1
- Bài 2
Bài 1
Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.Read the words aloud.
[Tìm từ có phần gạch chân khác với những từ còn lại. Đọc các từ mới lên thật to.]
Lời giải chi tiết:
1.
A. country/ˈkʌn.tri/
B. cloud /klaʊd/
C. loudly /ˈlaʊd.li/
D. mouse /maʊs/
Đáp án A được đọc là /ʌ/ còn lại được đọc là /aʊ/
2.
A. camel /ˈkæm.əl/
B. cattle /ˈkæt.əl/
C. paddy /ˈpæd.i/
D. buffalo/ˈbʌf.ə.ləʊ/
Đáp án D được đọc là /ə/ còn lại được đọc là /æ/
3.
A. populated /ˈpɒp.jə.leɪ.tɪd/
B. loaded /ˈləʊ.dɪd/
C. harvested /ˈhɑː.vɪstid/
D. lived/lɪvd/
Đáp án D được đọc là /d/ còn lại được đọc là /id/
4.
A. fields /fiːldz/
B. flowers /flaʊəz/
C. lemons /ˈlem.ənz/
D. parks/pɑːks/
Đáp án D được đọc là /s/ còn lại được đọc là /z/
5.
A. normal /ˈnɔː.məl/
B. Visitor/ˈvɪz.ɪ.t̬ɚ/
C. transport /ˈtræn.spɔːt/
D. chore /tʃɔːr/
Đáp án B được đọc là /ɚ/ còn lại được đọc là /ɔː/
Bài 2
Task 2. Put the words in the box into two groups.
[Đặt các từ vào hai nhóm.]
Lời giải chi tiết:
/bl/ |
/cl/ |
block /blɒk/ blow /bləʊ/ blossom/ˈblɒsəm/ black /blæk/ blue /bluː/ |
climb /klaɪm/ clip /klɪp/ cloud /klaʊd/ clue /kluː/ clap /klæp/ |